« Home « Kết quả tìm kiếm

Lí thuyết luyện thi đại học 2014


Tóm tắt Xem thử

- a2 = b2 + c2 – 2.b.c.cosA Chương I: DAO ĐỘNG CƠ.
- I-Dao động điều hoà 1) Các định nghĩa:.
- Dao động: là chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng.
- Dao động tuần hồn: là chuyển động mà sau những khoảng thời gian bằng nhau vật trở lại vị trí cũ, theo hướng cũ.
- Dao động điều hịa: là dao động trong đĩ li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) của thời gian Phương trình dao động điều hoà: x = Acos(.
- x: Li độ dao động.
- A: Biên độ dao động (li độ lớn nhất).
- Pha dao động x = A x = 0.
- Một dao động điều hịa cĩ thể biểu diễn thành một véc tơ quay (véc tơ Fresnel) như sau: x = Acos(.
- quay quanh O với vận tốc gĩc 2) Độ lệch pha của hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số: Nếu >.
- 0: dao động x1 sớm pha dao động x2 <.
- 0: dao động x1 trễ pha dao động x2 = 2k.
- dao động x1 cùng pha dao động x2 = (2k + 1).
- dao động x1 ngược pha dao động x2 = (2k + 1).
- dao động x1 vuơng pha dao động x2.
- Khi qua ví trí cân bằng: a = 0 (x = 0) 5) Lực hồi phục (lực kéo về): luơn hướng về vị trí cân bằng và cĩ độ lớn tỉ lệ với li độ và gây ra gia tốc cho vật dao động điều hịa.
- t thời gian thực hiện N dao động).
- Biết năng lượng dao động A = đoạn kéo (hoặc nén) lị xo từ vị trí cân bằng rồi buơng nhẹ + Xác định tần số góc.
- t Xác định số dao động trong thời gian.
- t Rồi kềt hợp với sơ đồ dao động điều hịa =>.
- Vật m cĩ thể dao động khơng ma sát trên phương ngang hoặc trên phương đứng.
- Độ dãn lò xo ở vị trí cân bằng là: 2) Phương trình động lực học: Xét con lắc lị xo dao động trên phương ngang.
- Phương trình dao động: x = Acos.
- Kết luận: Con lắc lị xo dao động điều hịa với tần số gĩc =>.
- và f = Với m1 con lắc lị xo dao động với chu kỳ T1.
- m2 con lắc lị xo dao động với chu kỳ T2.
- m = m1 + m2 con lắc lị xo dao động với chu kỳ.
- hay * Phương trình vận tốc, phương trình gia tốc của con lắc lị xo giống như các phương trình của dao động điều hịa ở trên 3) Lực đàn hồi - Lực kéo về (hồi phục.
- 4) Cách Viết phương trình dao động điều hịa của con lắc lị xo: Phương trình dao động điều hoà có dạng tổng quát: x = Acos.
- Biết năng lượng dao động:.
- 2) Phương trình động lực học: Xét con lắc đơn dao động với góc lệch nhỏ.
- s với - Phương trình dao động:.
- Tần số: Với l1 con lắc lị xo dao động với chu kỳ T1.
- l2 con lắc lị xo dao động với chu kỳ T2.
- l = l1 + l2 con lắc đơn dao động với chu kỳ.
- hay l = l1 - l2 con lắc đơn dao động với chu kỳ.
- IV-NĂNG LƯỢNG TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HỊA.
- Cơ năng khơng đổi (bảo tồn) và tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
- EMBED Equation.DSMT4 , V- DAO ĐỘNG TẮT DẦN, DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC, SỰ CỘNG HƯỞNG:.
- 1) Dao động tắt dần.
- Định nghĩa: là dao động cĩ biên độ giảm dần theo thời gian - Nguyên nhân: do lực ma sát và lực cản của mơi trường * Xét trường hợp con lắc lị xo chuyển độn gcĩ ma sát trên phương ngang.
- Độ gỉam biên độ sau mỗi dao động:.
- Số dao động thực hiện được đến khi dừng lại: n.
- Thời gian kể từ lúc vật bắt đầu dao động đến khi dừng lại: t = nT.
- Đối với con lắc đơn dao động tắt dần.
- Vị trí vật dừng lại luơn là vị trí cân bằng - Độ giảm biên độ sau mỗi dao động:.
- 3) Dao động cưỡng bức.
- Định nghĩa: Là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức tuần hồn: Fn = F0cos(2.
- Tần số của lực cưỡng cức càng gần tần số riêng (độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động càng nhỏ) thì biên độ độ dao động cưỡng bức càng lớn.
- VI-TỔNG HỢP DAO ĐỘNG: 1) Cách biểu diển 1 dao động điều hoà bằng phương pháp véc tơ quay (véc tơ Fresnel):.
- Dao động điều hoà x = Acos(.
- Dao động x1 = A1cos(.
- Dao động x2 = A2cos(.
- Dao động tổng hợp x = x1 + x2 = Acos(.
- Pha ban đầu dao động tổng hợp:.
- Nếu hai dao động cùng pha:.
- thì: Amax = A1 + A2 Nếu hai dao động ngược pha:.
- Nếu hai dao động vuông pha:.
- Tổng hợp 3 dao động điều hịa cùnng phương, cùng tần số:.
- Khi biết một dao động thành phần x1 = A1cos((t + (1) và dao động tổng hợp x = Acos((t.
- thì dao động thành phần cịn lại là x2 = A2cos((t + (2).
- Định nghĩa: Là dao động lan truyền trong một mơi trường.
- Sĩng ngang: là sĩng cĩ phương dao động của các phần tử vuơng gĩc với phương truyền sĩng.
- Phương trình dao động của nguồn tại O: u0 = Acos.
- M và N dao động ngược pha khi:.
- Những điểm trên phương truyền sĩng dao động ngược pha khi khoảng cách giữa chúng bằng số bán nguyên lần bước sĩng (hoặc bằng số lẽ lần nữa bước sĩng).
- M và N dao động vuơng pha khi: =>.
- Những điểm trên phương truyền sĩng dao động vuơng pha khi khoảng cách giữa chúng bằng số bán nguyên lần nữa bước sĩng.
- Hai nguồn dao động cĩ cùng tần số và cĩ độ lệch pha khơng đổi theo thời gian gọi là hai nguồn kết hợp.
- Trường hợp 2 nguồn cùng pha: Phương trình dao động của hai nguồn S1 , S2: us1= us2 = Acos.
- Acos( Dao động sóng tổng hợp tại M: uM = u1M + u2M = 2A.
- Biên độ dao động tại M là: AM = 2A - Cực đại, cực tiểu: Vị trí các cực đại khi.
- Những điểm tại đĩ dao động cĩ biên độ cực đại là những điểm mà hiệu đường đi của hai sĩng từ nguồn truyền tới bằng một số nguyên làn bước sĩng (hoặc bằng số chẳn lần nữa bước sĩng).
- (2k + 1) Nhận xét: Đường trung trực của S1 và S2 sẽ cĩ biên độ dao động cực đại khi 2 nguồn cùng pha.
- Trên đoạn nối AB , trung điểm I cĩ dao động cực đại.
- Các điểm dao động cực đại (hoặc cực tiểu) cạnh nhau cách nhau một khoảng.
- Số đường dao động cực tiểu (đứng yên) giữa A và B.
- Trường hợp 2 nguồn ngược pha: Phương trình dao động của nguồn S1 : us1 = Acos.
- t = Acos Phương trình dao động của nguồn S2 : us2 = Acos(.
- Những điểm tại đĩ dao động cĩ biên độ cực đại là những điểm mà hiệu đường đi của hai sĩng từ nguồn truyền tới bằng một số bán nguyên làn bước sĩng (hoặc bằng số lẽ lần nữa bước sĩng).
- Những điểm tại đĩ dao động cĩ biên độ cực tiểu (đứng yên) là những điểm mà hiệu đường đi của hai sĩng từ nguồn truyền tới bằng một số nguyên làn bước sĩng (hoặc bằng số chẳn lần nữa bước sĩng)..
- Nhận xét: Đường trung trực của S1 và S2 sẽ cĩ biên độ dao động cực tiểu khi 2 nguồn ngược pha * Chú ý:.
- Trên đoạn nối AB , trung điểm I cĩ dao động cực tiểu.
- Số đường dao động cực đại (số gợn sĩng) giữa A và B.
- Số đường dao động cực tiểu (đứng yên) giữa A và B: III.
- Nhạc âm: Là âm cĩ tần số xác định + Tần số âm: là tần số của sĩng âm (cũng chính là tần số dao động của nguồn.
- DAO ĐỘNG VÀ SĨNG ĐIỆN TỪ:.
- 1) Dao động điện từ: a.
- Định nghĩa mạch dao động: Gồm cuộn cảm L mắc nối tiếp với tụ C thành một mạch điện kín.
- Nếu điện trở mạch khơng đáng kể gọi là mạch dao động lí tưởng b.
- Dao động điện từ trong mạch dao động.
- Chu kỳ và tần số dao động riêng của mạch dao động:.
- Bước sĩng điện từ thu được bởi khung dao động:.
- Nếu mạch dao động cĩ 2 tụ C1.
- và Nếu mạch dao động cĩ 2 tụ C1 nt C2 thì:.
- Năng lượng của mạch dao động (Năng lượng điện từ):.
- Dao động cơ.
- Dao động điện x v.
- Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luơn đồng pha nhau.
- Hiệu số pha dao động của hai nguồn khơng đổi theo thời gian - Các cơng thức về giao thoa trong thí nghiệm Young: