« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi và hướng dẫn giải chi tiết môn Vật lí - Thi thử ĐH lần 1 Quỳnh Lưu 3 - Nghệ An


Tóm tắt Xem thử

- Cho con lắc dao ñộng ñiều hòa trên phương nằm ngang.
- Biên ñộ dao ñộng của vật là:.
- Một mạch dao ñộng LC lí tưởng, cuộn dây có hệ số tự cảm L=5mH, tụ ñiện có ñiện dung C=5nF..
- Trên ñoạn AB có bao nhiêu cực ñại giao thoa dao ñộng cùng pha với nguồn?.
- Một con lắc lò xo ñặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 500g dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ 8cm.
- Khi M ñi qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 300g lên M, (m dính chặt ngay trên M), sau ñó hệ m và M dao ñộng với biên ñộ:.
- Ta có:.
- Hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10cm dao ñộng theo phương trình.
- Biết tần số dao ñộng riêng của mạch.
- Một con lắc lò xo nằm ngang ñang dao ñộng ñiều hòa, ban ñầu vật ñi qua vị trí cân bằng, sau 0,05(s) nó chưa ñổi chiều chuyển ñộng và vận tốc còn lại một nửa.
- Một sóng cơ ñiều hòa lan truyền trong một môi trường có biên ñộ dao ñộng A và bước sóng λ..
- Gọi v và v max lần lượt là tốc ñộ truyền sóng và tốc ñộ dao ñộng cực ñại của các phần tử trong môi trường..
- Một mạch dao ñộng ñiện từ gồm tụ ñiện có ñiện dung 0,0625µF và một cuộn dây thuần cảm, ñang dao ñộng ñiện từ có dòng ñiện cực ñại trong mạch là 60mA.
- Một con lắc ñơn dao ñộng ñiều hòa trong ñiện trường ñều có véc tơ cường ñộ ñiện trườ ng E hướng thẳng xuống.
- Một con lắc ñơn dao ñộng ñiều hòa với chu kì T = 2 2 s, quả cầu con lắc có kích thước nhỏ và có khối lượng m = 0,1 (kg.
- Hệ sau ñó dao ñộng ñiều hòa.
- Lực ñàn hồi cực ñại của lò xo khi hệ dao ñộng là 14N.
- Một vật dao ñộng ñiều hoà có li ñộ x.
- Cho hai dao ñộng ñiều hòa cùng phương x 1 A cos( t 1 )cm.
- Phương trình dao ñộng tổng hợp x = 5 3 cos( t ω + ϕ )cm .
- Biên ñộ dao ñộng A 1 khi A 2 ñạt giá trị lớn nhất là:.
- Một vật dao ñộng ñiều hòa trên trục Ox theo phương trình x A cos 2 t.
- Một vật dao ñộng ñiều hòa với phương trình x 8 cos( t )cm 2.
- Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp AB dao ñộng ngược pha.
- Một mạch dao ñộng ñiện từ gồm một cuộn dây thuần cảm nối với hai tụ ñiện mắc nối tiếp với nhau, biết C 1 =2C 2 =3µF.
- Số ñiểm dao ñộng cực ñại trên ñoạn MN là:.
- Một chất ñiểm khối lượng m = 200g dao ñộng ñiều hòa với phương trình x 5 cos(10t )cm 2.
- Trang 7 ĐÁP ÁN CHẤM.
- Trang 8 ĐÁP ÁN CHI TIẾT THI THỬ LẦN 1 NĂM 2014, MÔN VẬT LÍ, THEO MÃ ĐỀ 249.
- Câu 1: Đáp án A.
- Ta có.
- Câu 2: Đáp án B Vẽ giản ñồ véc tơ.
- Câu 3: Đáp án A.
- Câu 4: Đáp án B.
- Câu 5: Đáp án A Câu 6: Đáp án C.
- Câu 7: Đáp án C.
- Câu 8: Đáp án D.
- Vậy trên AB có 6 ñiểm dao ñộng cực ñại cùng pha với nguồn..
- Trang 9 Câu 9: Đáp án B.
- Câu 10: Đáp án A Vì 1 2.
- Câu 11: Đáp án D.
- Câu 12: Đáp án C.
- Câu 13: Đáp án A Vì U C ⊥ U AB.
- Câu 14: Đáp án B.
- Ta có i 1 D ;i 2 (D 0,5) i 1 0,1.10 3.
- µ Câu 15: Đáp án A.
- Thử ñáp án, A phù hợp Câu 16: Đáp án C.
- có 9 giá trị k ∈ Z nên có 9 vân sáng Câu 17: Đáp án A.
- 0,08m = 8cm Câu 18: Đáp án A.
- P ϕ Câu 19: Đáp án C.
- Để M dao ñộng cùng pha với nguồn thì 2 π = π d k2 ⇒ d = λ k.
- Vì M gần A nhất nên lấy k = 3, vậy d cm Câu 20: Đáp án A.
- Vậy v = λ = .f 80 cm/s Câu 21: Đáp án D.
- ω = 100π (rad/s) Câu 22: Đáp án D.
- Ta có Z L = ω = L 150 Ω.
- Câu 23: Đáp án C.
- Câu 24: Đáp án B.
- Câu 25: Đáp án A Khi vận tốc còn 1 v max.
- ω π = Câu 26: Đáp án B.
- ϕ Câu 27: Đáp án B.
- Tốc ñộ cực ñại dao ñộng của phần tử môi trường v max = ωA = 2πf.A Theo bài ra do v = v max A.
- λ π Câu 28: Đáp án A.
- Câu 29: Đáp án D.
- Bước sóng giảm Câu 30: Đáp án A.
- Câu 31: Đáp án B.
- Câu 32: Đáp án D.
- Câu 33: Đáp án C.
- Câu 34: Đáp án C.
- Ta có T 2 l 2 2(s) l 2m.
- khi ñổi chiều ñiện trường vị trí cân bằng sẽ lệch về phía trái so với phương thẳng ñứng góc α, như vậy con lắc sẽ dao ñộng ñiều hòa với góc lệch cực ñại α = α rad.
- Tốc ñộ cực ñại: v max = α 0 g 'l m/s Câu 35: Đáp án A.
- biên ñộ dao ñộng của con lắc sau khi ñặt vật m là A = ∆l’..
- Câu 36: Đáp án C Câu 37: Đáp án C.
- Câu 38: Đáp án B.
- ñiểm A ra xa nguồn 1 ñoạn AA m Câu 39: Đáp án A.
- Câu 40: Đáp án A.
- PHẦN TỰ CHỌN Phần cơ bản (10 câu) Câu 41: Đáp án B.
- Câu 42: Đáp án B.
- Câu 43: Đáp án D heo ñề ta có.
- Câu 44: Đáp án A.
- 29cm Câu 45: Đáp án C.
- Câu 46: Đáp án B.
- (Dùng phương án tìm BSCNN tìm ra kết quả bài này nhanh hơn) Câu 47: Đáp án D.
- Câu 48: Đáp án B.
- Ứng với quãng ñường vật dao ñộng ñiều hòa ñi ñược:.
- 2 = 68cm Câu 49: Đáp án A.
- Câu 50: Đáp án B.
- Phần nâng cao (10 câu) Câu 51: Đáp án A.
- Trang 15 Câu 52: Đáp án B.
- Câu 53: Đáp án C.
- Câu 54: Đáp án D Câu 55: Đáp án B.
- γ (kgm 2 ) Câu 56: Đáp án B.
- γ = π = π (rad/s 2 ) Câu 57: Đáp án B.
- Câu 58: Đáp án A.
- Ta có k = mω N/m.
- có giá trị: v = ω A 2 − x m/s) Câu 59: Đáp án D.
- Ta có F hl .
- I 1,5.10 .80.
- Ta có F ms .
- F = F hl + F ms N) Câu 60: Đáp án A