« Home « Kết quả tìm kiếm

Tài liệu - Giáo trình luyện thi đại học cấp tốc 2014 môn lí


Tóm tắt Xem thử

- Tần số: C.
- Tần số.
- Định nghĩa : H.tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng đến giá trị cực đại khi tần số f của lực cưỡng bức tiến đến bằng tần số riêng f0 (hay (=(o) của hệ dao động gọi là h.tượng cộng hưởng.
- Cường độ âm: VớiW (J), P(W) là N.lượng, công suất phát âm của nguồn S (m2) là diện tích mặt vuông góc với phương truyền âm (với sóng cầu thì S là diện tích mặt cầu S=4πR2).
- gọi là h.tượng cộng hưởng dòng điện 4.
- Đ/n: Là h.tượng ás bị tách thành nhiều màu khác nhau khi đi qua mặt phân cách của hai m.tr trong suốt.
- Bề rộng quang phổ bậc k: với (đ và (t là b.sóng ás đỏ và tím - Xác định số vân sáng, số vân tối và các bức xạ tương ứng tại một vị trí xác định (đã biết x.
- N.lượng ion hóa là n.lượng tối thiểu để đưa e từ quỹ đạo K ra xa vô cùng (làm ion hóa nguyên tử Hiđrô): Eion=13,6eV.
- N.lượng liên kết : (E = (m.c2 = (m0-m)c2 * N.lượng liên kết riêng (là n.lượng liên kết tính cho 1 nuclôn): Lưu ý: N.lượng liên kết riêng càng lớn thì hạt nhân càng bền vững.
- Trong đó: (E là n.lượng phản ứng hạt nhân.
- với tần số bằng tần số d.động riêng..
- với tần số lớn hơn tần số d.động riêng..
- với tần số nhỏ hơn tần số d.động riêng.
- d.động tắt dần là d.động có biên độ giảm dần theo t.gian..
- Biên độ d.động của viên bi là.
- d.động tắt dần là d.động chỉ chịu tác dụng của nội lực..
- chu kì d.động là 4s..
- Hai d.động này có p.tr lần lượt là.
- d.động của con lắc đồng hồ là d.động cưỡng bức B.
- Biên độ d.động của con lắc là.
- Tần số d.động của vật là.
- Biên độ d.động của ch.điểm là.
- Chu kì d.động của con lắc này là.
- Tần số góc của vật d.động là.
- Biên độ d.động của vật là.
- Tần số d.động cưỡng bức của vật là.
- Tần số d.động của nguồn là.
- không d.động.
- (CĐ 2007): Một mạch d.động LC có điện trở thuần không đáng kể.
- (CĐ 2007): Một mạch d.động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung 5 μF.
- (ĐH 2007): Trong mạch d.động LC có điện trở thuần bằng không thì.
- Trong mạch có d.động điện từ tự do (riêng), hđt cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V.
- Trong mạch có d.động điện từ tự do (riêng) với tần số f.
- Trong mạch có d.động điện từ tự do (riêng) với hđt cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 10 V.
- N.lượng d.động điện từ trong mạch bằng.
- N.lượng từ trường cực đại bằng n.lượng điện từ của mạch d.động..
- phát d.động cao tần.
- Tần số d.động điện từ tự do của mạch là.
- (CĐ 2009): Mạch d.động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.
- Trong mạch có d.động điện từ tự do.
- (CĐ 2009): Một mạch d.động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
- Chu kì d.động riêng của mạch này có giá trị A.
- Để tần số d.động riêng của mạch là.
- (ĐH 2010):Một mạch d.động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có d.động điện từ tự do.
- Điện tích cực đại trên một bản tụ là 2.10-6C, cđdđ cực đại trong mạch là 0,1(A.
- thì tần số d.động riêng của mạch bằng.
- 00, tần số d.động riêng của mạch là 3 MHz.
- =1200, tần số d.động riêng của mạch là 1MHz.
- (CĐ 2012): Một mạch d.động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
- Trong mạch đang có d.động điện từ tự do.
- Tần số d.động được tính theo công thức.
- (CĐ 2012): Một mạch d.động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được.
- (CĐ 2012): Mạch d.động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
- Hđt hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng.
- tụ điện.
- (ĐH 2007): Đặt hđt u = U0sinωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh.
- (ĐH 2007): Đặt hđt u = U0sinωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh.
- Đoạn mạch đó.
- Hđt giữa hai đầu.
- Hđt hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng.
- so với hđt giữa hai đầu đoạn mạch.
- Điện áp hai đầu đoạn mạch là.
- (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung.
- Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là.
- Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha.
- Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là.
- (ĐH 2009): Khi đặt hđt không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H) thì d.điện trong đoạn mạch là d.điện một chiều có cường độ 1A.
- Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
- Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng.
- vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp.
- so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch..
- Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha.
- Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần trễ pha.
- so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
- Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM lệch pha.
- so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB.
- (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60.
- (U0 không đổi, tần số góc ( thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp.
- cos2(ft (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần.
- Đoạn mạch X chứa.
- Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là.
- (CĐ 2013): Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch là u=160cos100.
- thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
- vào hai đầu một điện trở thuần.
- (CĐ 2007): Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là s.đ.từ, có b.sóng dài ngắn khác nhau nên.
- H.tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau là h.tượng tán sắc ás..
- bản chất là s.đ.từ..
- Tia tử ngoại có bản chất là s.đ.từ..
- Tia hồng ngoại có bản chất là s.đ.từ..
- khối lượng là 6.1024kg và chu kì quay quanh trục của nó là 24h.
- Biết vận tốc ás trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 3.108 m/s và J.s.
- (CĐ 2008): Gọi λα và λβ lần lượt là hai b.sóng ứng với các vạch đỏ Hα và vạch lam Hβ của dãy Banme (Balmer), λ1 là b.sóng dài nhất của dãy Pasen (Paschen) trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô.
- Biết hằng số Plăng h J.s, vận tốc ás trong chân không c = 3.108 m/s, k.lượng nghỉ của êlectrôn (êlectron) là 9,1.10-31 kg và vận tốc ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện là 4.105 m/s.
- Đó là h.tượng A.
- (ĐH CĐ 2011): H.tượng quang điện ngoài là h.tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi.
- (CĐ 2012): Gọi (Đ, (L, (T lần lượt là n.lượng của phôtôn ás đỏ, phôtôn ás lam và phôtôn ás tím.
- Tia Rơn-ghen và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là s.đ.từ..
- (CĐ 2007): N.lượng liên kết riêng là n.lượng liên kết.
- Tia ( không phải là s.đ.từ..
- Gọi m1 và m2, v1 và v2, K1 và K2 tương ứng là k.lượng, tốc độ, động năng của hạt ( và hạt nhân Y