« Home « Kết quả tìm kiếm

Kỹ thuật OFDM và ứng dụng-OFFDM ứng dụng trong WiMAX


Tóm tắt Xem thử

- luận văn thạc sĩ khoa học Kỹ thuật ofdm và ứng dụng - Ofdm ứng dụng trong wimax ngành : điện tử – viễn thông mã số Vũ quang tuyền Ngời hớng dẫn khoa học : pgs.ts.
- 17 Chơng 1: TổNG QUAN Về Sự PHáT TRIểN của CáC Hệ THốNG KHÔNG DÂY BĂNG RộNG.
- Tiến trình phát triển của băng rộng không dây.
- Hệ thống lặp nội bộ không dây băng hẹp (Narrowband WLL.
- Hệ thống băng rộng thế hệ thứ nhất.
- Hệ thống băng rộng thế hệ thứ hai.
- Hệ thống băng rộng cố định: Các thị trờng chính và các ứng dụng.
- Băng rộng không dây di động: Các thị trờng chính và các ứng dụng.
- Wimax và các công nghệ không dây khác.
- Hệ thống di động tế bào 3G.
- Hệ thống Wi-Fi.
- 38 Chơng 2: đặc điểm của pha đinh đa đờng.
- Kênh pha đinh Ricean và Rayleigh.
- Kênh pha đinh lựa chọn tần số và không lựa chọn tần số.
- Ví dụ về các kênh pha đinh đa đờng.
- 51 Chơng 3: Kỹ thuật ghép kênh phân chia theo tần số trực giao OFDM.
- 66 3.2.4 Tỷ lệ lỗi bit của hệ thống OFDM CPSK trong kênh pha đinh Rayleigh.
- Tối u hóa số lợng sóng mang con và độ dài của khoảng bảo vệ.
- Tăng cờng sức mạnh chống lại pha đinh lựa chọn tần số.
- 77 Chơng 4: LớP VậT Lý CủA WIMAX.
- Hoán vị kênh và sóng mang con.
- Sử dụng toàn bộ đờng xuống của các sóng mang con – DL FUSC.
- Sử dụng một phần đờng xuống của các sóng mang con – DL PUSC.
- Sử dụng một phần đờng lên của các sóng mang con – UL PUSC.
- Việc sử dụng Khối của các sóng mang con – TUSC.
- Phân tập tần số và MIMO.
- 120 Chơng 5: mô phỏng.
- 127 Kỹ thuật OFDM và ứng dụng – OFDM ứng dụng trong WiMAX Vũ Quang Tuyền – Lớp cao học ĐTVT Lời nói đầu Chúng ta đang sống trong một kỷ nguyên mới - kỷ nguyên thông tin.
- Một trong các lĩnh vực chịu ảnh hởng lớn nhất của thành tựu khoa học công nghệ là lĩnh vực điện tử - viễn thông nói chung và thông tin di động nói riêng.
- Ngày nay, thông tin liên lạc đóng một vai trò rất quan trọng và không thể thiếu đợc.
- Nó quyết định nhiều mặt hoạt động của xã hội, giúp con ngời nắm bắt nhanh chóng các thông tin có giá trị văn hoá, kinh tế, khoa học kỹ thuật rất đa dạng và phong phú.
- Sự phát triển của thông tin di động toàn cầu đã phần nào đáp ứng đợc nhu cầu thông tin của ngời sử dụng.
- Truyền thông không dây đã tăng từ vị trí ít ngời biết đến, trở thành một công nghệ có mặt khắp mọi nơi và phục vụ gần một nửa dân số thế giới.
- Mặc dù có những sự thay đổi lớn lao trong lối sống của chúng ta trong vài năm vừa qua, nhng việc hội tụ của Không dây (wireless) với Internet với mục đích theo đuổi một sự thay đổi lớn lao rằng wireless sẽ thâm nhập và trở lên rộng khắp thế giới giống nh giấy và bút chúng ta vẫn bắt gặp hàng ngày.
- Kỹ thuật OFDM và ứng dụng – OFDM ứng dụng trong WiMAX Vũ Quang Tuyền – Lớp cao học ĐTVT Trong lĩnh vực viễn thông rộng lớn, với đồ án mang tên “Kỹ thuật OFDM và ứng dụng – OFDM ứng dụng trong WiMAX”.
- Tác giả trình bày về một kỹ thuật đã và đang đợc hoàn thiện để ứng dụng ngày một hiệu quả hơn trong thực tiễn - kỹ thuật OFDM, và một trong những ứng dụng điển hình của nó, đó là WiMAX.
- Khuôn khổ đồ án đợc chia thành 5 chơng: Chơng 1.
- Tổng quan về sự phát triển các hệ thống không dây băng rộng: Nêu lên tiến trình của mạng băng rộng không dây qua các giai đoạn phát triển, thị trờng và các ứng dụng của nó.
- So sánh WiMAX với các công nghệ không dây khác.
- Chơng 2.
- Đặc điểm của pha đinh đa đờng: Giới thiệu về pha đinh đa đờng và các đặc điểm của nó, đây là yếu tố quan trọng tác động đến việc truyền tín hiệu trên kênh vô tuyến.
- Chơng 3.
- Kỹ thuật ghép kênh phân chia theo tần số trực giao - OFDM: Là một dạng của kỹ thuật đa sóng mang, hứa hẹn mang lại nhiều lợi ích trong ngành viễn thông nói chung và thông tin băng rộng nói riêng.
- Phần này trình bày nguyên lý cơ bản của OFDM, các đặc tính của OFDM, việc sử dụng phép biến đổi DFT trong xử lý tín hiệu OFDM, Tỷ lệ lỗi bit (BER) trong hệ thống OFDM… Chơng 4.
- Lớp vật lý của WiMAX: Trình bày khái quát về lớp vật lý của WiMAX nhờ sử dụng kỹ thuật OFDM và kỹ thuật đa anten MIMO.
- Nêu lên các bớc cấu thành tín hiệu OFDM nh Mã hóa kênh, Cài xen, ánh xạ ký hiệu… Chơng 5.
- Mô phỏng: Sử dụng Simulink (Matlab) để thiết kế một mô hình mô phỏng hoạt động của lớp vật lý WiMAX sử dụng kỹ thuật OFDM.
- Học viên: Vũ Quang Tuyền Kỹ thuật OFDM và ứng dụng – OFDM ứng dụng trong WiMAX Vũ Quang Tuyền – Lớp cao học ĐTVT Mục lục Lời nói đầu.
- 50 Kỹ thuật OFDM và ứng dụng – OFDM ứng dụng trong WiMAX Vũ Quang Tuyền – Lớp cao học ĐTVT .
- 91 Kỹ thuật OFDM và ứng dụng – OFDM ứng dụng trong WiMAX Vũ Quang Tuyền – Lớp cao học ĐTVT .
- 127 Kỹ thuật OFDM và ứng dụng – OFDM ứng dụng trong WiMAX Vũ Quang Tuyền – Lớp cao học ĐTVT danh sách các từ viết tắt 1xEV-DO 1x evolution—data optimized 1x tối u tiến trình số liệu 1xEV-DV 1x evolution—data and voice 1x cho tiến trình số liệu và thoại 3G Third generation Thế hệ thứ 3 3GPP Third-generation partnership project Dự án cộng tác thế hệ thứ 3 AAS Advanced antenna systems Hệ thống anten tiên tiến ACK Acknowledgement Bản tin ACK ADC Analog to digital converter Bộ chuyển đổi tơng tự sang số AM Amplitude modulation Điều chế biên độ AMC Adaptive modulation and coding Điều chế và mó húa thớch nghi ARQ Automatic repeat request Yờu cầu lặp tự động ATM Asynchronous transfer mode Chế độ truyền không đồng bộ AWGN Additive White Gaussian Noise Nhiễu Gaussian trắng cộng BER Bit error ratio Tỷ lệ lỗi bit BF Beamforming Tạo luồng BLER Block error ratio Tỷ lệ lỗi khối BPSK Binary Phase Shift Keying Khóa dịch pha nhị phân BS Base station Trạm gốc BSN Block sequence number Số chuỗi khối CC Convolutional coding Mã chập (Mã vòng xoắn) CCDF Complementary cumulative distribution function Hàm phân phối tích lũy bổ xung CDF Cumulative distribution function Hàm phân phối tích lũy Kỹ thuật OFDM và ứng dụng – OFDM ứng dụng trong WiMAX Vũ Quang Tuyền – Lớp cao học ĐTVT CDM Code Division Multiplexing Ghép kênh phân chia theo mã CDMA Code division multiplex access Đa truy nhập phân chia theo mã CID Connection Identifier Bộ nhận dạng kết nối CQI Channel quality indicator Bộ chỉ thị chất lợng kênh CPE Customer premise equipment Thiết bị đầu cuối khách hàng CRC Cyclic redundancy check Kiểm tra d thừa vòng CS Convergence sublayer Lớp con hội tụ CSI Channel state information Thông tin trạng thái kênh CSMA Carrier sense multiple access Đa truy nhập dò sóng mang CTC Convolutional turbo code Mã khối vòng xoán DAC Digital to analog converter Bộ chuyển đổi số – tơng tự DC Direct current Dòng một chiều DCD Downlink channel description Mô tả kênh đờng xuống DECT Digital Enhanced Cordless Technology Điện thoại có dây mở rộng chức năng số DFS Dynamic Frequency Selection Lựa chọn tần số động DFT Dicrete Fourier transform Biến đổi Fourier rời rạc DHCP Dynamic Host Configuration Protocol Giao thức cấu hình máy chủ động DL Downlink Đờng xuống DSC Dynamic service change Thay đổi dịch vụ động DSD Dynamic service delete Hủy dịch vụ động DSL Digital subscriber line Đờng dây thuê bao số EDGE Enhanced Data for GSM Environment Tăng cờng số liệu cho GSM E-GPRS Enhanced GPRS GPRS tăng cờng ETSI European Viện các chuẩn viễn thông Kỹ thuật OFDM và ứng dụng – OFDM ứng dụng trong WiMAX Vũ Quang Tuyền – Lớp cao học ĐTVT Telecommunications Standards Institute Châu âu ETRI Electronics and Telecommunications Research Institute Viện nghiên cứu điện tử và viễn thông FBSS Fast base station switching Chuyển mạch BS nhanh FCC Federal Communications Commission ủy ban thông tin quốc gia FEC Forward Error Correction Sửa lỗi trớc FCH Frame control header Mào đầu điều khiển khung FDD Frequency division duplexing Song công phân chia theo tần số FDM Frequency Division Multiplexing Ghép kênh phân chia theo tần số FDMA Frequency division multiple access Đa truy nhập phân chia theo tần số FDP Frequency Domain Pilot Pilot miền tần số FEQ Frequency domain equalization Cân bằng miền tần số FFT Fast Fourier transform Biến đổi Fourier nhanh FH Frequency Hopping Nhảy tần FHDC Frequency-hopping diversity code Mã phân tập nhảy tần FIR Finite impulse response Đáp ứng xung giới hạn FM Frequency Modulation Điều tần FSK Frequency shift Keying Khóa dịch tần FTP File transfer protocol Giao thức truyền file FUSC Full usage of subcarriers Sử dụng toàn bộ sóng mang con H-FDD Half frequency division duplexing Bán song công phân chia theo tần số HARQ Hybrid ARQ ARQ lai HIPERLAN High Performance Local Mạng LAN hiệu suất cao Kỹ thuật OFDM và ứng dụng – OFDM ứng dụng trong WiMAX Vũ Quang Tuyền – Lớp cao học ĐTVT Area Network HIPERMAN High-performance MAN Mạng MAN hiệu suất cao HMAC Hash – based message authentication code Mã nhận thực bản tin Hash HPA High power amplifier Bộ khuếch đại công suất cao HSDPA High speed downlink packet access Truy nhập gói đờng xuống tốc độ cao HSPA High-speed packet access Truy nhập gói tốc độ cao HSUPA High-speed uplink packet access Truy nhập gói đờng lên tốc độ cao IBO Input backoff Đầu vào chờ truyền IDFT Inverse Descreat Fourier Transform Biến đổi Fourier rời rạc ngợc ICI Inter – carrier interference Nhiễu liên sóng mang i.d.d Independent and Identically Distributed Phân bố xác định và độc lập IEEE Institute of Electrical and Electronics Engineers Viện kỹ s điện và điện tử IFFT Invert FFT Biến đổi FFT ngợc IP Internet Protocol Giao thức Intenet ISI Inter – symbol interference Nhiễu liên ký tự GPS Global Position System Hệ thống định vụ toàn cầu LAN Local Area Network Mạng máy tính cục bộ LDPC Low density parity codes Mã parity mật đọ thấp LLR Log likelihood ratio Tỷ số Likelihood log LMDS Local multipoint distribution systems Hệ thống phân bố đa điểm nội hạt LOS Line of sight Tầm nhìn thẳng LSB Least significant bit Bit có trọng số nhỏ nhất MAC Media access control Điều khiển truy nhập đa phơng tiện MAN Metropolitan area network Mạng khu vực đo thị Kỹ thuật OFDM và ứng dụng – OFDM ứng dụng trong WiMAX Vũ Quang Tuyền – Lớp cao học ĐTVT MC-CDMA Multi – carrier CDMA CDMA đa sóng mang MCM Multicarrier Modulation Điều chế đa sóng mang MDHO Macro – diversity handover Chuyển giao phân tập lớn MF Maximum fairness Thuật toán cân bằng lớn nhất MIMO Multiple input multiple output Đa đầu vào, đa dầu ra MMDS multichannel multipoint distribution services Dịch vụ phân chia đa điểm đa kênh MMSE Minimum mean square error Lỗi bình phơng trung bình nhở nhất MRC Maximal ratio combining Kết hợp tỷ số cực đại MPEG Motion Picture Experts Group Nhóm chuyên ảnh động MS Mobile station Thiết bị di động MSB Most significant bit Bit có trọng số lớn nhất MSE Mean square error Sai số bình phơng trung bình MSR Maximum sum rate Tốc độ tổng cực đại NLOS Non – line of sight Không trong tầm nhìn thẳng OBO Output backoff Đầu ra chờ nhận OFDM Orthogonal frequency division multiplexing Ghép kênh phân chia theo tần số trực giao OFDMA Orthogonal frequency division multiple access Đa truy nhập phân chia theo tần số trực giao OSI Open system inter – connect Kết nối liên hệ thống mở P/S Parallel to serial Chuyển đổi song song nối tiếp PA Power amplifier Khuếch đại công suất PAN Personal Access Network Mạng truy nhập cá nhân PAPR Peak – to – average power ratio Tỷ số công suất đỉnh/ trung bình PAR Peak – to – average ratio Tỷ số đỉnh/ trung bình Kỹ thuật OFDM và ứng dụng – OFDM ứng dụng trong WiMAX Vũ Quang Tuyền – Lớp cao học ĐTVT PDA Personal data assistant Hỗ trợ số liệu cá nhân PDF Probability density function Hàm mật đọ xác suất PF Proportional fairness Thuật toán cân bằng tỷ lệ PHS Packet header suppression Nén tiếp đầu gói PHSF PHS field Trờng PHS PHSI PHS index Chỉ số PHS PHSM PHS mask Mặt nạ PHS PIN Personal Identification Number Số nhận dạng cá nhân PM Phase modulation Điều chế pha PN Pseudo Noise Nhiễu giả PSK Phase Shift Keying Khóa dịch pha QoS Quality of service Chất lợng dịch vụ QAM Quadrature amplitude modulation Điều chế biên độ cầu phơng QPSK Quadrature phase shift keying Khóa dịch pha cầu phơng RF Radio frequency Tần số vô tuyến RS Reed Solomon Mã Reed Solomon RSSI Received signal strength indicator Bộ chỉ thị cờng độ tín hiệu nhận S/P Serial to parallel Chuyển đối nối tiếp-song song SC Selection combination Kết hợp lựa chọn SCM Single carrier Modulation Điều chế đơn sóng mang SDU Service data unit Khối số liệu dịch vụ SFID Service flow identifier Bộ nhận dạng luồng dữ liệu SINR Signal to interference plus noise ratio Tỷ số tín hiệu tren tạp âm SISO Single input single output Một đầu vào, một đầu ra SME Small- to medium-enterprise Đầu t nhỏ đến trung bình SNR signal-to-noise ratio Tỷ số tín hiệu/ tạp âm SOFDMA Scalable OFDMA OFDM tích hợp Kỹ thuật OFDM và ứng dụng – OFDM ứng dụng trong WiMAX Vũ Quang Tuyền – Lớp cao học ĐTVT SOHO Small office/home office Văn phòng nhỏ/ nhà văn phòng SOVA Soft input/ soft output Đầu vào mềm/ đầu ra mềm SPID Sub – packet identity Xác định gói con SS Subscriber station Trạm thuê bao STBC Space/time block code Mã khối không gian/ thời gian TDD Time division duplexing Song công phân chia theo thời gian TDMA Time division multiple access Đa truy nhập phân chia theo thời gian TDP Time Domain Pilot Pilot miền thời gian TUSC Tile usage of sub – carriers Sử dụng Tile của các sóng mang con UCD Uplink channel descriptor Bộ mô tả kênh đờng lên UHF Ultra-high frequency Tần số siêu cao UL Uplink Đờng lên ULA Uniform linear array Mảng tuyến tính không đổi UMTS Universal Mobile Telecom System Hệ thống viễn thông di động toàn cầu USIM Universal subscriber identity module Mô-đun nhận dạng thêu bao toàn cầu VDSL Very high data rate digital subscriber loop Vòng lặp thuê bao số tốc độ số liệu rất cao VLAN Virtual local area networking Mạng LAN ảo VLR Visitor Location Register Thanh ghi định vị tạm trú VoD Video on demand Video theo yêu cầu VoIP Voice over IP Thoại rên nền IP VPI Virtual path indicator Bộ chỉ thị đờng ảo VPN Virtual private network Mạng riêng ảo WAN Wide area network Mạng diện rộng WAP Wireless access protocol Giao thức truy nhập vô tuyến WiMAX Worldwide interoperability Khả năng khai thác liên mạng

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt