- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI TRỊNH ĐỨC THÁI ĐẨY MẠNH HUY ĐỘNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM CHI NHÁNH BẮC HẢI DƢƠNG LUẬN VĂN THẠC SỸ NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ. - TRỊNH ĐỨC THÁI ĐẨY MẠNH HUY ĐỘNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM CHI NHÁNH BẮC HẢI DƢƠNG Chuyên ngành. - 1 CHƢƠNG 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI. - Các hình thng vn ca i. - 33 CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM – CHI NHÁNH BẮC HẢI DƢƠNG36 2.1. - 79 CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH HUY ĐỘNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM – CHI NHÁNH BẮC HẢI DƢƠNG. - Ngân hàng. - NH Ngân hàng NHNN. - ngân hàng. - 5 CHƢƠNG 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI 1.1. - hình dung ngân hàng. - yu bi nhi ch ngân hàng. - vn cp 2 (vn b c gii hn tng 100% vn cp 1. - Vốn cấp 1: bao gm - Vốn điều lệ: là v u l hong ca NHTM. - Tu theo các hình thc s hu mà vu l cc hình thành t nhiu ngun i v c thì vn u l c cp khi thành lc b sung thêm trong quá trình hong. - NHTM c phn thì vn do các c u l do các bên tham gia i v c ngoài hong ti Vit Nam thì vn này do ngân hàng m cp. - Vu l nhiu hay ít ph thuc vào kh a các ch s hu và quy mô hong ca t c thc vnh mà lu nh cho tng loi ngân hàng (theo. - m bo duy trì và phát trin hong kinh doanh ca mình, các NHTM trong quá trình hot. - an toàn vn ca mt ngân hàng. - Vng ng vn mà ngân hàng c. - thc hin các hong kinh doanh ca mình là rt ln. - phn không th thiu trong ngun vn ca ngân hàng là vng. - Vng ca i hình thc bng tin ni t, ngoi t c hình thành t hai b phn là: vng t tin gi và vng thông qua hình thc phát hành giy t có giá (GTCG). - Mi công c ng tin g u có nhm riêng nhm làm cho chúng phù hi nhu cu ca khách hàng trong vic tit kim và thc hi. - u ngân hàng, trái phiu ngân hàng, chng ch tin gng mua các GTCG là các t chc, cá nhân. - là ngun vn có ng rt ln chi phí và kh. - rng kinh doanh ca ngân hàng. - Ngun v ng ngày p vi xu th phát trin ca nn kinh t u kicu và nâng cao chng dch v ca ngân hàng. - Các Ngân hàng phi hong hp pháp - Thc hin vi ng tín dng - Vn vay phm bo bng th chp, cm c hoc bo lãnh ca Ngân. - Tái cp vn - Chit khu, tái chit kh u và các giy t có giá ngn hn khác m bo bng th chp hoc cm c u và các giy t có giá ngn hn khác - Cho vay theo loi h ng Ngoài ra NHTW còn cho các NHTM vay b sung vn thanh toán bù tr, nh loi cho vay này mà h thng thanh toán bù tr c thc hin mt cách thun li. - Vn khác 15 Bên cnh các ngun vn nêu trên trong quá trình hong các NHTM còn có th to lp vn cho mình t nhiu ngun khác: Vốn trong thanh toán: Là ngun vn mà Ngân hàng to lc trong quá trình làm trung gian thanh toán. - Các ngun vn khác này tuy không nhiu, thi gian s dng li ng c bii vi ngun vn này, Ngân hàng không nhng không phi tn kém chi phí s dng v c phí t vic cung cp các dch v ng thu kin m rng nghip v và dch v Ngân hàng làm cho hong c. - Theo thi gian Phân loi vng theo th ng vi ngân hàng vì nó liên quan mt thin tính an toàn và kh i ca ngun vn i gian phi hoàn tr khách hàng. - Th ng tt c ngân hàng s d. - cho vay ngn hn, hn ch cho vay trung dài hm ca ngung ngn hn là chi phí ng thp do thi hng ng nh kém. - c NHTM s dng vào nhim v ng phát trin kinh t cng và. - Vi ngung này, ngân hàng có th s dng d dàng, có tính nh cao. - ng Khách hàng là nhân t quan trng trong hong ca ngân hàng. - Tuy nhiên li bao gm nhii tng khách nhau, rng. - Chính vì vy trong hong ca ngân hàng s c t chc theo nhiu hình thc khác nhau tu i tng s di vi ho ng vn, d ng khách hàng thì hot ng vn c c chia thành các hình thc sau: Tin gi ca cá nhân. - Chính vì vy, các hong dch v ca ngân hàng vi c bii vi ho ng vn. - Vi mi tin ch yu là tit kim, bo qui kh i cho i mng v. - cho ngân hàng vi s tin nhàn ri cng thng v c thì rt n nh góp phn làm cho ngân hàng có th d dàng s dng v. - Tin gi ca doanh nghip Không ch khách hàng cá nhân m ng trong hong ca ngân hàng mà các doanh nghi. - chc kinh t phn to nên s ng trong hong ca ngân hàng. - Trong ho ng vn c ng vn ng t khách hàng là doanh nghip và các t chc kinh t m phn ln. - ng khách hàng này là khác so vi khách hàng cá nhân nên ngân hàng ch s dc mt phn nh ng vn. - n hành các giao d ng vng s không có thi gian c nh gây khó k li. - 18 toán, bi vi s tin nhàn ri s ng lãi nu doanh nghip gi tin gi có k hn. - Tin gi ca các t chc tín dng khác Trên thc t tin gi ca các t chc tín dng khác là vn vay ca ngân hàng i vi các t chm to kh Tuy nhiên trong mt s ng hp, vi nhng ngân hàng có mng vn huy ng ln có th i ti các ngân hàng khác nhm mng mt phn lãi ho u hoà t hi s chính c u này giúp i gim bc mt ph i li nhucho ngân hàng. - tài khon có th ng nhng dch v ngân hàng vi mc chi phí thp. - Tin gi có k hn Ngun vng có k h c vi mt lãi su vi lãi sut ca tin gi thanh toán. - dng u kin có th tip cn ngân hàng, h u có th gi tit kim nhm thc hin các mc tiêu bo toàn và sinh lng tin nhàn ri này c c gi vi thi gian c. - ng vn ch yu cho ngân hàng s dng trong hong kinh doanh ca mình. - Chính vì vy, nhm thu hút ngày càng nhiu tin tit kim, các ngân hu c gng khuy i thói 19 quen gi tin ti nhà bng cách m rng m c ng vng vi lãi sut hp d t dng ca tin gi có k h t s m khác bi nh cn pháp lu nh. - Lãi sut ca loi này ph thuc vào s cp thit ca ving vn nên t tin gi có k h ng. - Theo loi tin Có th ng vn theo loi tin t: ni t và ngoi t ng tin ca các qu. - tng quc gia khác nhau thì có nh riêng v ving ngoi t và ving còn ph thuc vào t giá ging tin, tình hình kinh t ca các thi k. - M ng s c xem xét gia trên s bing ca t giá. - Vng bng ni t ng vn bng ni t thông qua các hình thng vn khác nhau. - Vng bng ngoi t Ngoài ving vn b ng vn bng ngoi t ng vn bng ngoi t. - 21 phi thng. - Hai là, tạo ra nguồn vốn ổn định và cơ cấu phù hợp u vn cng th hin vic duy trì mt t l gia vng ngn hn và dài hn, gia vn ni t và ngoi t. - Mt ngân hàng có chng huy ng vn cao s có ngun vn d u vi, tránh cho ngân hàng ng v u king kinh doanh i. - bing v u vn s kéo theo s bi c và kéo theo nhiu s i nhun, ri ro. - S bii u vng ph thuc mt phn vào k hou chnh ca ngân hàng và nhng nhân t i ngân hàng phng xuyên nghiên cu và tip cn th ng. - Ba là, xây dựng quy mô và sự tăng trưởng nguồn vốn ổn định Quy mô v t quan tri vi hong ca ngân hàng. - Ngân hàng mun m rng hong cn có quy mô vi ln, trong n huy ng là mt b phn quan trng. - Khng vn pht ti quy mô nhnh theo k hong c. - này cn kt hp hài hòa các yu t t, chính sách Marketing khách hàng, các hình thng vn, uy tín ca khách hàng. - Mt khác ngun vn cn phi phù hp vi quy mô hong ca ngân hàng, mc vn t có, kh. - a ngân hàng. - vic m rng hot ng ch thc s an toàn khi ngun vng luôn có t. - Khi chi nhánh nào cn gii quyt nhu cu vay vn ca khách hàng thì Hi s s u chuyn vn v, giá vn s c tính bng lãi sung cng thêm h s chi phí u chuyn v. - t qu ho ng vn ca NHTM ta có th s dng các ch ting sau: 1.2.3.1. - a ngân hàng. - nh ngân hàng di. - Ngân hàng. - 36 CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM – CHI NHÁNH BẮC HẢI DƢƠNG 2.1. - Trng tâm phc v phát trin kinh t trm khu vc cng lc phía Bc ca tnh H ch s p Bc và các tnh lân cn Bc Ninh, Qung Ninh. - Hin nay Chi t tr s chính và 3 phòng giao dch v to bài bn, nghip v, chuyên môn vng vàng, có kh p ng nhu cu ca khách hàng. - d c BIDV các trang thit b, tin ích phù hp vi hong ca ngân hàng himang li hình nh chuyên nghip, hii cho BIDV Bc H n nâng cao chng phc v c ng nhu cu ngày càng cao ca khách hàng. - ng kinh doanh khác liên quan theo lut các t chc tín d u l t chc và hong ca Ngân t Nam và theo phân cp y quyn ca T c t Nam. - loi IV và tr thành th ng b, chính quyn và nhân t, n lc và sáng t ng sn xut, khai thác tim. - khu dch v công cng, khu trung tâm i vi h tng k thung b. - Thi gian ti, Chí Linh tip tu ng h tng vi mc tiêu chuyn thành thành ph. - Nguồn: Báo cáo hoạt động kinh doanh của BIDV Bắc Hải Dương giai đoạn Qua s liu trên cho thy trong nh ng ngun vng ca Chi nhánh có m t. - vng chm bo ngun vn cho hong tín dng ca Chi nhánh. - Vic h trn lãi sut tin gng ngoi t (USD) ca NHNN vào cu. - n ngun 48 ng ngoi t ca ngân hàng, rt nhi quynh chuyn sang gi tit kim bng VND thay vì gi b t s ng không nh n gi ngoi t khi ngân hàng (tin gi bng ngoi t gim 7 t so v n na cu ng ca toàn h thng BIDV nói chung và BIDV Bc H êng vn nh và duy trì tt các ho. - c mt s khách hàng tii và không c mngun ng ngoi t i 3 t so v. - Ngun vng ca chi nhánh theo k hg có nhiu bing qua ng k hn tin gi ngi 12 tháng c khách hàng quan tâm nhing vng các k hn ngng gp 2-3 ln so vng vng các k hn t 12 tháng tr lên, bi các k hn ngn ng linh ho u rút tin. - Hong cho vay. - còn chú trng phát trin các hong dch v. - 51 hong ngân qu, kinh doanh ngoi t, bo lãnh, tài tr i, kinh doanh tht qu ca các ho c th hin qua bng s liu sau : Bảng 2.3: Các chỉ tiêu về dịch vụ của BIDV Bắc Hải Dƣơng từ 2015-2017 Đơn vị tính: Triệu đồng. - ngân hàng khác. - Quá trình t ngân hàng. - ngân hàng. - ngân hàng trên. - (Oceanbank), Ngân hàng. - 84 CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH HUY ĐỘNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM – CHI NHÁNH BẮC HẢI DƢƠNG 3.1. - Ngân hàng thương mại
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt