« Home « Kết quả tìm kiếm

Phân dạng bài tập dao động cơ học 2014


Tóm tắt Xem thử

- PHÂN DẠNG BÀI TẬP DAO ĐỘNG CƠ (1) 1.
- Dạng 1: Tìm các đại lượng đặc trưng trong dao động điều hòa.
- Câu 1: Phương trình li độ của một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox là x = 4cos(10t - /2) (cm;s).
- Chu kì và tần số dao động của vật lần lượt là:.
- Câu 2: Phương trình li độ của một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox là x = 5cos(8t + /4) (cm;s).
- dao động này là A.
- Câu 4: Tần số góc của một vật dao động điều hòa bằng 5 rad/s.
- 40 dao động.
- 5 dao động.
- 20 dao động.
- 10 dao động..
- Câu 5: Vật dao động điều hoà và có phương trình li độ x = 12cos(4t-/6) (cm;s).
- Câu 6: Vật dao động điều hoà và có phương trình li độ x = 4sin(5t + /3) cm.
- Câu 7: Vật dao động điều hoà và có phương trình li độ x = 20sin(5t + /3) (cm;s).
- Câu 8: Vật dao động điều hoà và có biểu thức vận tốc v = 40sin(5t + /3) (cm;s).
- Câu 9: Vật m = 400 gam dao động điều hoà và có phương trình li độ x = 20cos(5t-/6) (cm;s).
- Câu 11: Vật dao động điều hoà và có phương trình li độ x = 20cos(5t + /3) (cm;s).
- Câu 14: Vật dao động điều hoà và có phương trình li độ x = 20cos(5t - /6) (cm;s).
- Câu 15: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(10t + /3) (cm;s).
- Câu 16: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox (gốc O trùng vị trí cân bằng).
- Phương trình dao động của vật là:.
- Câu 17: Một vật dao động điều hòa với chu kì /4 s và vận tốc cực đại 20 cm/s.
- Câu 18: Một vật dao động theo phương trình x = 4cos(4t + /2) (cm;s).
- Câu 20: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5sin(16t + /2) (cm;s).
- Câu 21: Chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox.
- Biên độ dao động của chất điểm là.
- Câu 22: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(5t) (cm;s).
- Câu 24: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox (gốc O trùng với vị trí cân bằng).
- Biên độ và tần số dao động của vật là:.
- Câu 25: Vật dao động điều hòa với A = 10cm và.
- Câu 27: Một vật dao động theo phương trình x = 2cos(5t + /6.
- Câu 29: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang.
- PHÂN DẠNG BÀI TẬP DAO ĐỘNG CƠ (2).
- Dạng 3: Tính chu kì và viết phương trình dao động của vật dao động, của con lắc lò xo và con lắc đơn:.
- Đối với con lắc lò xo: Phương trình dao động: x = Acos(t.
- Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang.
- Dao động của con lắc có chu kỳ là.
- Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g.
- Chu kỳ dao động của con lắc là.
- Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động với chu kì 0,4 s.
- Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm.
- Một con lắc lò xo dao động điều hòa.
- Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 5 rad/s.
- Biên độ dao động của con lắc là A.
- Một vật dao động đều hòa với tần số 2f 1 .
- Biên độ dao động của con lắc là:.
- Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s , một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 6 .
- Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng.
- Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 0,1 m.
- Một vật dao động điều hòa với biên độ 12 cm.
- Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10t (cm).
- Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang.
- Biên độ dao động của vật bằng: A.
- Con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì T.
- Cho con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng.
- dao động là : A.
- Một con lắc lò xo thẳng đứng có độ cứng của lò xo là k = 80 N/m và khối lượng vật nặng m = 200g, dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm.
- Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng mang vật nặng có khối lượng m= 100(g) thực hiện dao động điều hoà với chu kì T = /5(s).
- Một con lắc lò xo với lò xo có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa theo phương ngang.
- Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động với phương trình li độ x = 8cos(10t.
- Một con lắc lò xo có k = 20 N/m dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T = 0,5 s.
- Biên độ dao động của vật là:.
- PHÂN DẠNG BÀI TẬP DAO ĐỘNG CƠ (3) 5.
- Số dao động mà hệ thực hiện được: N = A/|A|..
- Gắn vật m 1 với một lò xo thì con lắc này có chu kì dao động 1,5 s.
- Nếu gắn vật m 2 thì ta được con lắc dao động với chu kì 2,0 s.
- Tần số góc trong dao động điều hòa của hệ con lắc lò xo khi chỉ treo vật m 2 là A.
- Không tính được vì vật không dao động điều hòa..
- Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa.
- Một con lắc lò xo có khối lượng 200 g dao động điều hòa với chu kì 0,8 s.
- Một con lắc lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m, dao động điều hòa với chu kì T = 1 s.
- Muốn tần số dao động của con lắc là f.
- Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l đang dao động điều hòa với chu kì 2 s.
- Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2 s.
- Chu kì dao động của con lắc là.
- Khi ôtô đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s.
- Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất.
- Chiều dài và chu kì dao động của con lắc đơn lần lượt là.
- Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là: A.
- Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà.
- 50 g thì chu kì dao động của con lắc là 1 s.
- Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s.
- Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì T 1 .
- dao động điều hòa với chu kì T 2 .
- Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn có chiều dài - dao động điều hòa với chu kì: A..
- Tại một nơi hai con lắc đơn đang dao động điều hòa.
- số dao động cưỡng bức của vật là: A.
- PHÂN DẠNG BÀI TẬP DAO ĐỘNG CƠ (4) 8.
- Dạng 8: Tổng hợp các dao động điều hoà cùng phương cùng tần số.
- Cho hai dao động cùng phương x 1 = 4cos(t - /6) (cm) và x 2 = 4cos(t + /2) (cm).
- Dao động tổng hợp của hai dao động này có.
- Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương.
- Hai dao động này có phương trình lần lượt là x 1 = 4cos(10t - /4) (cm;s) và x 2 = 3cos(10t + 3/4) (cm;s).
- Dao động thứ hai có phương trình li độ là.
- Hai dao động này có phương trình lần lượt là x 1.
- Hai dao động cùng phương x 1 = A 1 cos(5t + /6) (cm) và x 2 = A 2 cos(5t.
- Hai dao động cùng phương x 1 = A 1 cos(5t - /6) (cm) và x 2 = 6cos(5t + /2) (cm).
- Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau.
- Phương trình dao động của các vật lần lượt là x 1 = A 1 cost (cm) và x 2 = A 2 sint (cm).
- Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x 1 = A 1 cos(t + /6) (cm) và x 2 = 6cos(t - /2)(cm)