- PHÂN DẠNG BÀI TẬP DAO ĐỘNG CƠ (1) 1. - Dạng 1: Tìm các đại lượng đặc trưng trong dao động điều hòa. - Câu 1: Phương trình li độ của một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox là x = 4cos(10t - /2) (cm;s). - Chu kì và tần số dao động của vật lần lượt là:. - Câu 2: Phương trình li độ của một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox là x = 5cos(8t + /4) (cm;s). - dao động này là A. - Câu 4: Tần số góc của một vật dao động điều hòa bằng 5 rad/s. - 40 dao động. - 5 dao động. - 20 dao động. - 10 dao động.. - Câu 5: Vật dao động điều hoà và có phương trình li độ x = 12cos(4t-/6) (cm;s). - Câu 6: Vật dao động điều hoà và có phương trình li độ x = 4sin(5t + /3) cm. - Câu 7: Vật dao động điều hoà và có phương trình li độ x = 20sin(5t + /3) (cm;s). - Câu 8: Vật dao động điều hoà và có biểu thức vận tốc v = 40sin(5t + /3) (cm;s). - Câu 9: Vật m = 400 gam dao động điều hoà và có phương trình li độ x = 20cos(5t-/6) (cm;s). - Câu 11: Vật dao động điều hoà và có phương trình li độ x = 20cos(5t + /3) (cm;s). - Câu 14: Vật dao động điều hoà và có phương trình li độ x = 20cos(5t - /6) (cm;s). - Câu 15: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(10t + /3) (cm;s). - Câu 16: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox (gốc O trùng vị trí cân bằng). - Phương trình dao động của vật là:. - Câu 17: Một vật dao động điều hòa với chu kì /4 s và vận tốc cực đại 20 cm/s. - Câu 18: Một vật dao động theo phương trình x = 4cos(4t + /2) (cm;s). - Câu 20: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5sin(16t + /2) (cm;s). - Câu 21: Chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. - Biên độ dao động của chất điểm là. - Câu 22: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(5t) (cm;s). - Câu 24: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox (gốc O trùng với vị trí cân bằng). - Biên độ và tần số dao động của vật là:. - Câu 25: Vật dao động điều hòa với A = 10cm và. - Câu 27: Một vật dao động theo phương trình x = 2cos(5t + /6. - Câu 29: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang. - PHÂN DẠNG BÀI TẬP DAO ĐỘNG CƠ (2). - Dạng 3: Tính chu kì và viết phương trình dao động của vật dao động, của con lắc lò xo và con lắc đơn:. - Đối với con lắc lò xo: Phương trình dao động: x = Acos(t. - Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. - Dao động của con lắc có chu kỳ là. - Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. - Chu kỳ dao động của con lắc là. - Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động với chu kì 0,4 s. - Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. - Một con lắc lò xo dao động điều hòa. - Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 5 rad/s. - Biên độ dao động của con lắc là A. - Một vật dao động đều hòa với tần số 2f 1 . - Biên độ dao động của con lắc là:. - Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s , một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 6 . - Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. - Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 0,1 m. - Một vật dao động điều hòa với biên độ 12 cm. - Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10t (cm). - Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. - Biên độ dao động của vật bằng: A. - Con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì T. - Cho con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. - dao động là : A. - Một con lắc lò xo thẳng đứng có độ cứng của lò xo là k = 80 N/m và khối lượng vật nặng m = 200g, dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm. - Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng mang vật nặng có khối lượng m= 100(g) thực hiện dao động điều hoà với chu kì T = /5(s). - Một con lắc lò xo với lò xo có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa theo phương ngang. - Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động với phương trình li độ x = 8cos(10t. - Một con lắc lò xo có k = 20 N/m dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T = 0,5 s. - Biên độ dao động của vật là:. - PHÂN DẠNG BÀI TẬP DAO ĐỘNG CƠ (3) 5. - Số dao động mà hệ thực hiện được: N = A/|A|.. - Gắn vật m 1 với một lò xo thì con lắc này có chu kì dao động 1,5 s. - Nếu gắn vật m 2 thì ta được con lắc dao động với chu kì 2,0 s. - Tần số góc trong dao động điều hòa của hệ con lắc lò xo khi chỉ treo vật m 2 là A. - Không tính được vì vật không dao động điều hòa.. - Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. - Một con lắc lò xo có khối lượng 200 g dao động điều hòa với chu kì 0,8 s. - Một con lắc lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m, dao động điều hòa với chu kì T = 1 s. - Muốn tần số dao động của con lắc là f. - Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l đang dao động điều hòa với chu kì 2 s. - Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2 s. - Chu kì dao động của con lắc là. - Khi ôtô đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. - Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. - Chiều dài và chu kì dao động của con lắc đơn lần lượt là. - Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là: A. - Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà. - 50 g thì chu kì dao động của con lắc là 1 s. - Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. - Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì T 1 . - dao động điều hòa với chu kì T 2 . - Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn có chiều dài - dao động điều hòa với chu kì: A.. - Tại một nơi hai con lắc đơn đang dao động điều hòa. - số dao động cưỡng bức của vật là: A. - PHÂN DẠNG BÀI TẬP DAO ĐỘNG CƠ (4) 8. - Dạng 8: Tổng hợp các dao động điều hoà cùng phương cùng tần số. - Cho hai dao động cùng phương x 1 = 4cos(t - /6) (cm) và x 2 = 4cos(t + /2) (cm). - Dao động tổng hợp của hai dao động này có. - Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. - Hai dao động này có phương trình lần lượt là x 1 = 4cos(10t - /4) (cm;s) và x 2 = 3cos(10t + 3/4) (cm;s). - Dao động thứ hai có phương trình li độ là. - Hai dao động này có phương trình lần lượt là x 1. - Hai dao động cùng phương x 1 = A 1 cos(5t + /6) (cm) và x 2 = A 2 cos(5t. - Hai dao động cùng phương x 1 = A 1 cos(5t - /6) (cm) và x 2 = 6cos(5t + /2) (cm). - Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. - Phương trình dao động của các vật lần lượt là x 1 = A 1 cost (cm) và x 2 = A 2 sint (cm). - Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x 1 = A 1 cos(t + /6) (cm) và x 2 = 6cos(t - /2)(cm)