- Điểm M trên By dao động với biên độ cực đại gần B nhất cách B:. - Một con lắc đơn dao động điều hòa trong trường trọng lực. - Con lắc dao động với biên độ góc là?. - Biết phương trình dao động của hai vật lần lượt là x 1 = 4cos(4ıt + ı. - S 2 trên mặt nước cách nhau 12cm dao động theo phương trình u S1 = u S2 = 2cos(40ıt)cm . - Biết dòng điện và hiệu điện thế tại các cuộn dây dao động đồng pha. - Phương trình dao động của hai vật tương ứng là x 1 = Acos(3ıt. - Biết chiết suất của nước với màu đỏ là – ffl=1;329 . - Xác định tốc độ truyền sóng và tìm số điểm dao động cực đại trên đoạn AB (không kể A và B).. - A ✠ 30 (cm/s),11 điểm dao động cực đại. - 20 (cm/s),13 điểm dao động cực đại. - C ✠ 40 (cm/s),9 điểm dao động cực đại. - 50 (cm/s),3 điểm dao động cực đại. - Số điểm dao động cùng pha với hai nguồn ở trên đoạn MN bằng. - A ✠ M dao động mạnh nhất, N đứng yên. - M đứng yên, N dao động mạnh nhất.. - Cả hai dao động mạnh nhất.. - Số điểm dao động với biên độ 1cm ở trong khoảng giữa O 1 O 2 là:. - Một mạch dao động LC lí tưởng. - biết rằng tần số dao động riêng của mạch. - Tần số dao động của một mạch LC nào đó bằng 200kHz. - B trên mặt nước dao động cùng tần số 16Hz, cùng pha, cùng biên độ. - Điểm M trên mặt nước dao động với biên độ cực đại với MA = 30cm. - Kích thích cho con lắc dao động với biên độ 5cm. - Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi. - Khi mắc cuộn cảm với tụ điện có điện dung C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7. - Mạch LC đang dao động điện từ tự do. - Xác định số điểm trên (C), ở đó các phần tử dao động với biên độ cực đại.. - Một con lắc đơn dao động nhỏ điều hoà tại mặt đất. - Coi vật dao động điều hòa. - dao động điều hoà theo phương trình có dạng x = Acos(!t. - Viết phương trình dao động của vật?. - 3cm=s thì vận tốc dao động của điểm N có giá trị là:. - Cho hai mạch dao động lí tưởng L 1 C 1 và L 2 C 2 với C 1 =C 2 =0. - Chu kì và biên độ dao động của quả cầu là. - M là điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB , khoảng cách nhỏ nhất từ M đến trung điểm của AB là 0. - 5cm, dao động với biên độ cực đại. - Con lắc dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó. - Tìm khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên xx.. - Tính biên độ dao động điều hòa của vật sau đó.. - Một mach dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm L và 2 tụ điện C giống nhau mắc nối tiếp. - Người ta đo được cường độ dòng điên hiệu dụng là 0.6A, hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu đèn khi sáng là 84 V, điện trở thuần của cuộn dây là 26:3. - Tính độ lệch pha của dao động tại M 1 và M 2. - M 2 dao động lệch pha một góc ı 6. - M 2 dao động vuông pha. - M 2 dao động cùng pha. - M 2 dao động ngược pha.. - Mạch dao động LC lí tưởng có L = 5—H, C=8 nF. - Biên độ dao động của vật bằng. - Sau khi buông tay quả cầu dao động điều hòa . - Hãy tính tần số góc và biên độ dao động của quả cầu. - Biết chu kì dao động của con lắc là T=0,5s. - biên độ A và chu kỳ dao động T. - 2cm dao động theo phương trình u = acos20ıt(mm). - 1rad rồi thả nhẹ để vật dao động điều hoà. - Trong thang máy có con lắc đơn dao động nhỏ. - Chu kì dao động của con lắc khi thang máy đứng yên bằng 1. - Hai vật cùng khối lượng gắn vào hai lò xo dao động cùng tần số ngược pha. - Thì dao động 2 có thế năng U2=0,08t.. - Số điểm dao động cùng pha với điểm C trên đoạn MC là. - Một mạch dao động LC gồm C = 100—F , cuộn dây có L = 0. - Cho mạch dao động ổn định rồi ngắt.. - Một mạch dao động điện từ lí tưởng. - Khi ngừng tác dụng, vật dao động với biên độ là bảo nhiêu. - A ✠ P có biên độ dao động bằng không (không dao động). - C ✠ P có biên độ dao động bằng 1/3 biên độ dao động của điểm bụng. - Nằm ở mặt nước có số điểm luôn dao động với biên độ cực đại là. - Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với T là 2ı, quả cầu nhỏ có khối lượng m 1 . - Tìm biên độ dao động sau đó. - Số điểm trên đoạn MN dao động cùng pha với nguồn là. - Sau đó, con lắc dao động điều hòa với biên độ góc bằng. - Khi vật nặng chưa tích điện thì con lắc dao động với chu kì To. - Khi vật nặng tích điện q thì chu kì dao động của con lắc là T 1 = 3T o= p. - Coi các dao động của con lắc là nhỏ. - Cho mach dao động ban đầu có năng lượng toàn phần là: 10 `6 (J) cường độ dòng điện cực đại là:. - D ✠ Chu kì dao động điện từ trong mạch bằng: 2ı I 0. - Trên khoảng CD ( thoả mãn CD vuông góc vs AB tại M và MC=MD=4 cm,MA=3cm) có bao nhiểu điểm dao động với biên độ cực đại. - 1 con lắc đơn dao động điều hòa trong điện trường đều có E hướng thẳng xuống. - Trên đoạn MM’ có bao nhiêu điểm dao động với biên độ bằng a (không kể M và M’). - Cho 1 mạch điện dao động LC . - Tần số dao động riêng của mạch khi thay C = C1 là. - Số điểm dao động cùng pha với nguồn ở trên đoạn CD là. - vật dao động điều hòa với biên độ A=5cm và chu kì T là 3s. - Số điểm dao động lệch pha ı. - Tần số góc dao động riêng của mạch là:. - Số điểm dao động cực đại trên CD. - Xác định chu kỳ dao động của quả cầu sau đó. - Biết con lắc dao động theo phương trình x = 4cos(10t ` 2ı=3)(cm. - Biên độ dao động của vật tương ứng là A1,A2,A3.. - Biết B chuyển động cùng pha với A , gần A nhất cách A là 0.2m. - Biết đầu A bắt đầu dao động lúc t=0. - A ✠ Dao động cùng pha. - Dao động mạnh nhất. - Ban đầu chưa có điện trường, con lắc dao động điều hòa. - Dao động của M1 chậm pha hơn một góc ı. - 3 so với dao động của M2.. - 3 và vuông pha với dao động M1. - 3 và vuông pha với dao động M2. - Một con lắc đơn dao động nhỏ có chu kì T=1,9s. - Một con lắc đơn gồm vật nhỏ dao động có khối lượng m, dao động với biên độ góc ¸ max