- Dao động tuần hoàn. - VD 5: Dao động điều hòa có phương trình 2. - Biên độ dao động của vật là. - pha dao động bằng. - Câu 21 : Một vật dao động đều hòa. - Chương 1 : DAO ĐỘNG CƠ HỌC. - Câu 9 (CĐ - 2010): Một vật dao động điều hòa với chu kì T. - Tính chu kỳ dao động của con lắc trên.. - Bài 5 ( Học Viện Quan Hệ Quốc Tế - 97): Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. - Gọi T là chu kỳ dao động con lắc. - Bài 14: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. - Biên độ dao động của vật là A. - Biên độ dao động của vật là:. - Biên độ dao động của vật là bao. - Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc này là:. - Viết phương trình dao động của vật.. - Viết phương trình dao động.. - a) Tính chu kỳ và biên độ dao động của con lắc lò xo. - b) Viết phương trình dao động của con lắc lò xo. - Lập phương trình dao động của vật.. - Khi pha dao động là 3. - Viết phương trình dao động của vật. - Viết phương trình dao động của hệ.. - Tìm phương trình dao động.. - Phương trình dao động của vật là. - Lập phương trình dao động.. - Phương trình dao động của con lắc là. - Viết phương trình dao động của con lắc. - Phương trình dao động của vật là:. - Phương trình dao động điều hoà của vật là:. - Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kỳ T = 5 s. - Phương trình dao động của vật là A. - Phương trình dao động của vật là : A. - Phương trình dao động A. - .Phương trình dao động. - Hãy viết phương trình dao động của vật. - Biết con lắc lò xo dao động với phương trình 5cos. - Con lắc dao động điều hoà theo phương trình: x = cos( 10 5 t) cm. - Dao động của vật có biên độ là. - Bài 3 : Một con lắc lò xo dao động đều hòa. - Bài 4 : Một con lắc lò xo dao động đều hòa với biên độ 4 cm. - Bài 5 : Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. - Bài 10 : Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. - Hệ dao động đều hòa. - 3 , chu kỳ dao động là T = 2s. - Lập phương trình dao động. - Con lắc dao động có cơ năng E 5.10 J. - dao động của vật. - Bài 19 : Một con lắc lò xo dao động đều hòa. - Câu 1: Một con lắc lò xo dao động điều hoà . - a) Tính biên độ dao động: A. - Con lắc dao động điều hoà với tần số góc bằng: A. - Câu 5: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với phương trình x = Acosωt. - Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình 5cos(4. - Năng lượng dao động của vật là: A. - Tần số dao động của vật là: A. - Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hoà. - Phương trình dao động của vật có dạng:. - Câu 20 (ĐH – 2009): Một con lắc lò xo dao động điều hòa. - với phương trình dao động x 1 = sin(5πt + π/6 ) (cm). - Điều kiện dao động điều hoà:. - Phương trình dao động:. - Khi con lắc đơn dao động với α 0 bất kỳ. - a) Tính chu kỳ dao động con lắc.. - Bài 6: Một con lắc đơn dao động đều hòa. - Cho con lắc dao động với biên độ góc nhỏ α 0 = 5 0 . - Bài 13: Con lắc đơn dao động với chu kỳ T. - Δ = l thì chu kỳ dao động là T 1 = 3s. - cm thì chu kỳ dao động con lắc là 2,2s. - Biên độ dao động con lắc là bao nhiêu.. - Con lắc đơn có chiều dài l 2 dao động điều hòa với chu kỳ T 2 = 0,6s. - Lập phương trình dao động ( tương tự con lắc lò xo ) s = S 0 cos(ωt + ϕ) hoặc α = α 0 cos(ωt + ϕ). - Coi con lắc dao động đều hòa. - Biết con lắc dao động đều hòa với năng lượng E J. - Câu 7 : Một con lắc đơn có chiều dài 2 m dao động điều hòa với biên độ góc 6 0 . - Cơ năng dao động của vật là:. - Vất phương trình dao động (rad). - Chu kỳ dao động của con lắc đơn khi đó. - Bài 3: Một con lắc ở t 1 = 0 C 0 thì chu kỳ dao động là T 1 = 2s . - Tìm chu kỳ dao động con lắc ? (ĐS : π (s)). - Tìm chu kì dao động. - Chu kỳ dao động với biên độ nhỏ của con lắc là A. - Chu kì dao động của con lắc là : A. - Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là A. - Biên độ dao động là A.. - Tìm dao động tổng hợp. - Hãy tìm dao động tổng hợp ( ĐS : 2 cos(5 ) x = t − π 4. - Tìm phương trình dao động tổng hợp. - Phương trình dao động lần lượt là 1 π. - Dao động tổng hợp x = x 1 + x 2 = 6 3 cos(100πt) (cm;s). - Phương trình dao động tổng hợp là:. - 3 cm và ϕ = 0 ⇒ dao động tổng hợp x = 4 2. - Dao động tắt dần. - Số dao động thực hiện được:. - Dao động duy trì. - Dao động cưỡng bức. - dao động cưỡng bức B. - dao động tự do. - dao động duy trì D. - Dao động cộng hưởng.