« Home « Kết quả tìm kiếm

1768 QĐ-UBND Giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển sự nghiệp Giáo dục năm học 2010-2011


Tóm tắt Xem thử

- UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMTỈNH THANH HOÁ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 1768 /QĐ-UBND Thanh Hoá, ngày 25 tháng 5 năm 2010 QUYẾT ĐỊNH Giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển sự nghiệp Giáo dục năm học 2010-2011 CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND các cấp ngày 26/11/2003.
- Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số738/KHĐT-VX ngày 07/5/2010 về việc trình duyệt chỉ tiêu kế hoạch phát triển sựnghiệp giáo dục năm học QUYẾT ĐỊNH: Điều 1.
- Phê duyệt chỉ tiêu Kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục năm học2010-2011 cho Sở Giáo dục và Đào tạo và các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh(có bản chỉ tiêu chi tiết kèm theo.
- Giao Sở Giáo dục và Đào tạo phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư thôngbáo chỉ tiêu cụ thể cho các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh (bao gồm các cấphọc, bậc học: Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở, Trung học phổ thông, Trungtâm GDTX, Trung tâm GDTX - Dạy nghề) để thực hiện.
- UBND các huyện, thị xã, thành phố, các trường Trung học phổ thông căncứ chỉ tiêu được UBND tỉnh giao tại Quyết định này để triển khai thực hiện.
- SởGiáo dục và Đào tạo có trách nhiệm hướng dẫn các huyện, thị xã, thành phố phânbổ cụ thể chỉ tiêu cho từng Trường đối với các cấp học, bậc học.
- Trung học phổ thông ChuyênLam Sơn và các trường Trung học phổ thông thực hiện tuyển sinh đúng đối tượngvà chỉ tiêu được giao.
- Đối với các lớp BTVH tại các Trung tâm GDTX và Trung tâm GDTX-DNcấp huyện, việc thu và sử dụng học phí thực hiện theo Quyết định số2406/2005/QĐ-UBND ngày 01/9/2005 của UBND tỉnh Thanh Hóa Quy định thuvà sử dụng học phí trong các trường và các cơ sở giáo dục đào tạo và Quyết địnhsố 236/2007/QĐ-UBND ngày của UBND tỉnh về việc sửa đổi Điều 5Quyết định số 2406/2005/QĐ-UBND ngày 01/9/2005 của UBND tỉnh Thanh Hóa.
- Số lượng cán bộ giáo viên, nhân viên hành chính của các cấp học, bậc họcđược thực hiện theo Thông tư số 35/2006/TTLT-BGD ĐT-BNV ngày 23/8/2006của Liên bộ: Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn định mức biênchế viên chức ở các cơ sở giáo dục phổ thông công lập và Quyết định giao biênchế hành chính sự nghiệp hàng năm của Chủ tịch UBND tỉnh.
- quy trình thực hiệntheo Quy định về phân công, phân cấp tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức, viênchức tại Quyết định số 685/2007/QĐ-UBND ngày 02/3/2007 của UBND tỉnhThanh Hóa và Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 685/2007/QĐ-UBND ngày02/3/2007 của Sở Nội vụ.
- Đối với cấp tiểu học và THCS, trước mắt tập trung triển khai Kế hoạch thựchiện Đề án giải quyết CBQL, giáo viên và nhân viên hành chính thuộc diện dôi dưtheo Quyết định số 248/2009/QĐ-UBND ngày của Chủ tịch UBND tỉnhđã phê duyệt.
- Sau khi khai giảng 20 ngày các huyện, thị xã, thành phố và các trường trựcthuộc báo cáo nhanh tình hình thực hiện chỉ tiêu kế hoạch về Sở Giáo dục và Đàotạo.
- Sở Giáo dục và Đào tạo tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
- Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
- Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư.
- Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phốvà các ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.Nơi nhận: KT.
- CHỦ TỊCH- Như Điều 2 QĐ.
- PHÓ CHỦ TỊCH- Lưu:VT,VX (2.
- ký) 2 BiÓu tæng hîp kÕ ho¹ch ph¸t triÓn sù nghiÖp gi¸o dôc N¡M HäC Kèm theo Quyết định số: 1768 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2010 của Chủ tịch UBND tỉnh ) Kế Kế TH hoạch Ước TH hoạch Đơn vị So sánh %Stt Chỉ tiêu tính I Tổng số học sinh Hs Mầm non Hs Nhà trẻ Cháu Mẫu giáo hs Trong đó: độ 5 tuổi Phổ thông hs Tiểu học hs Trung học cơ sở hs THCS DTNT + (Huyện) hs Trung học phổ thông hs Công lập THPT DTNT Tỉnh hs Học sinh chuyên hs Trường DL,TT GDTX- DN (BT VH) hs II Số lớp học Lớp Số nhóm trẻ Lớp Số lớp mẫu giáo Lớp Số lớp Tiểu học Lớp Trong đó: Lớp ghép Lớp Tổng số lớp THCS Lớp Trong đó: -DTNT Lớp Tổng số lớp THPT Lớp Trong đó.
- Công lập: Lớp Chuyên Lớp DT Nội trú Lớp Trường DL&TT: Lớp Bổ túc VH ở T/tâm: Lớp III Số trường học: Trường Mầm non: Trường Tiểu học: Trường Trung học cơ sở: Trường Trường có nhiều cấp 4 học(1,2) Trường Trường DTNT huyện Trường Kèm theo Quyết định số: 1768 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2010 của Chủ tịch UBND tỉnh ) Kế Kế TH hoạch Ước TH hoạch Đơn vị So sánh % Stt Chỉ tiêu tính Trung học phổ thông Trường Trong đó.
- Công lập: Trường Chuyên Trường DT Nội trú Trường Bán công: Trường Dân lập- TT: Trường Trong đó.
- DT Nội trú hs Vào lớp 10 PT hs Trong đó.
- Công lập: hs Chuyên hs DT Nội trú hs Bán công: hs Dân lập &TT: hs Vào lớp 10 BTVH hs V Bình quân HS/lớp 1 Nhóm trẻ hs/lớp Mẫu giáo hs/lớp Khối Tiểu học hs/lớp Khối THCS hs/lớp Khối THPT hs/lớp BTVH hs/lớp CHỈ TIÊU TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC Kèm theo Quyết định số: 1768 /QĐ -UBND ngày 25 tháng 5 năm 2010 của Chủ tịch UBND tỉnh ) KH tuyển mới THPT năm Tỷ lệ TM so với HS lớp 9 Tuyển 2010-2011 năm học 2009-2010 Tổng % mớiSTT Đơn vị (trường) Tổng số Trong đó HS L9 TM L10 Ghi chú % TM % TM L10 tuyển 2009- PT&BT CL NgoàiCL chung CL BTVH mới 2010 1 Mường Lát Quan Hóa Huyện Quan Sơn Quan Sơn Quan Sơn H.
- Thường Xuân Thường Xuân Cầm Bá Thước Lang Chánh Huyện Bá Thước Bá Thước Bá Thước Hà Văn Mao 495 495 0 Huyện Như Xuân Như Xuân Như Xuân Huyện Cẩm Thủy Cẩm Thủy Cẩm Thủy Cẩm Thủy Huyện Ngọc Lặc Lê lai Ngọc Lặc KH tuyển mới THPT năm Tỷ lệ TM so với HS lớp 9 Tuyển Tổng năm học 2009-2010 mớiSTT Đơn vị (trường) TM L10 Ghi chú Tổng số Trong đó HS L9 % TM % TM L10 PT&BT tuyển CL NgoàiCL 2009- chung CL BTVH18 Bắc Sơn mới Huyện Thạch Thành Thạch Thành Thạch Thành Thạch Thành Thạch Thành Huyện Như Thanh Như Thanh Như Thanh Huyện Nông Cống Nông Cống Nông Cống Nông Cống Nông Cống Nông Cống TT Nông cống hs/lớp Huyện Hà Trung Hà Trung Hoàng Lệ Kha Hà Trung Huyện Thọ Xuân Lê Hoàn Lê Lợi Lam Kinh Thọ Xuân KH tuyển mới THPT năm Tỷ lệ TM so với HS lớp 9 Tuyển Tổng năm học 2009-2010 mớiSTT Đơn vị (trường) TM L10 Ghi chú Tổng số Trong đó HS L9 % TM % TM L10 PT&BT tuyển CL NgoàiCL 2009- chung CL BTVH Lê văn Linh mới 201039 Thọ Xuân Huyện Vĩnh Lộc Vĩnh Lộc Tống Duy Tân Trần Khát Chân 270 270 0 Huyện Triệu Sơn Triệu Sơn Triệu Sơn Triệu Sơn Triệu Sơn Triệu Sơn Triệu Sơn DL Triệu Sơn hs/lớp Huyện Thiệu Hóa Thiệu Hóa Lê Văn Hưu Nguyễn Quán Nho Dương Đình Nghệ 540 540 0 Huyện Đông Sơn Đông Sơn Đông Sơn Nguyễn Mộng Tuân DL Đông Sơn hs/lớp Huyện Yên Định Yên Định KH tuyển mới THPT năm Tỷ lệ TM so với HS lớp 9 Tuyển Tổng năm học 2009-2010 mớiSTT Đơn vị (trường) TM L10 Ghi chú Tổng số Trong đó HS L9 % TM % TM L10 PT&BT tuyển CL NgoàiCL 2009- chung CL BTVH59 Yên Định 2 mới Yên Định Thống Nhất Trần Ân Chiêm Hà Tông Huân 225 225 0 Huyện Hoằng Hóa Lương Đắc bằng Hoằng Hóa Hoằng Hóa Hoằng Hóa Lưu Đình Chất Lê Viết Tạo 450 450 0 Huyện Hậu Lộc Hậu Lộc Hậu Lộc Hậu Lộc Hậu Lộc Đinh Chương Dương 360 360 0 Huyện Tĩnh Gia Tĩnh Gia Tĩnh Gia Tĩnh Gia Tĩnh Gia Tĩnh gia Huyện Quảng Xương Quảng Xương KH tuyển mới THPT năm Tỷ lệ TM so với HS lớp 9 Tuyển Tổng năm học 2009-2010 mớiSTT Đơn vị (trường) TM L10 Ghi chú Tổng số Trong đó HS L9 % TM % TM L10 PT&BT tuyển CL NgoàiCL 2009- chung CL BTVH 81 Quảng Xương 2 mới Quảng Xương Quảng Xương Nguyễn Xuân Nguyên Đặng Thai Mai DL Nguyễn Huệ hs/lớp Huyện Nga Sơn Ba Đình Mai Anh Tuấn Trần Phú Nga Sơn 450 450 0 TX Bỉm Sơn Bỉm sơn Lê Hồng Phong 360 360 0 TX Sầm Sơn Sầm Sơn Nguyễn Thị Lợi 315 315 0 TP Thanh Hóa Đào Duy Từ Hàm Rồng Nguyễn Trãi Tô Hiến Thành DL Lý thường Kiệt hs/lớp100 DL Trường Thi hs/lớp101 DL Đào Duy Anh hs/lớp Trực thuộc KH tuyển mới THPT năm Tỷ lệ TM so với HS lớp 9 Tuyển Tổng năm học 2009-2010 mớiSTT Đơn vị (trường) TM L10 Ghi chú Tổng số Trong đó HS L9 % TM % TM L10 PT&BT tuyển CL NgoàiCL 2009- chung CL BTVH102 DTNT Tỉnh mới Lam Sơn 385 385 0 Tổng KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KHỐI THCS DTNT NĂM Kèm theo Quyết định số: 1768 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2010 của Chủ tịch UBND tỉnh) Số lớp Số học sinh TT Tên đơn vị L6 L7 L8 L9 Tổng L6 L7 L8 L9 Tổng 1 DTNT Mường Lát DTNT Quan Hóa DTNT Quan Sơn DTNT Bá Thước DTNT Lang Chánh DTNT Thường Xuân DTNT Như Xuân DTNT Như Thanh DTNT Ngọc Lạc DTNT Cẩm Thủy DTNT Thạch Thành Cộng TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KHỐI MẦM NON NĂM HỌC 2010-2011 Số cháu huy động Chia ra Trong đó Chia theo vùng stt Tên huyện Số Trường Trường Nhóm Lớp Số Tổng số Công MG 5 Núi Đồng TP Thị Nhà trẻ Mẫu giáo Núi cao trường chuẩn CL trẻ MG trường lập tuổi thấp bằng xã 1 Mường Lát Quan Hóa Quan Sơn Bá Thước Lang Chánh Như Xuân Thường Xuân Như Thanh Ngọc Lặc Thạch Thành Cẩm Thủy Vĩnh Lộc Hà Trung Yên Định Thọ Xuân Thiệu Hóa Triệu Sơn Đông Sơn Nông Cống Quảng Xương Tĩnh Gia Nga Sơn Hoằng Hóa Hậu Lộc Thành phố TH TX Bỉm Sơn TX Sầm Sơn Núi cao Núi thấp Miền núi Trung du Ven biển Thành phố Toàn tỉnh Ghi chú: Mường Lát tách Pù Nhi thêm xã Nhi Sơn.
- Quan Sơn thêm xã Trung tiến TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KHỐI TIỂU HỌC NĂM HỌC 2010-2011 Trư Số HS học 2 buổi Học sinh dân Số lớp Số học sinh TM lớp 1 Số ờng trườn ngày sinh/lớp BQ học T Lớp tộc Tên huyện trườ đạt g T ghép Lớp Lớp Lớp Lớp Lớp Lớp Lớp Lớp Lớp Số ng chu 2b/ng Tổng Lớp 5 Tổng Số HS lớp ẩn ày 1 Mường Lát Quan Hóa Quan Sơn Bá Thước Lang Chánh Như Xuân Thường Xuân Như Thanh Ngọc Lặc Thạch Thành Cẩm Thủy Vĩnh Lộc Hà Trung Yên Định Thọ Xuân Thiệu Hóa Triệu Sơn Đông Sơn Nông Cống Quảng Xương Tĩnh Gia Nga Sơn Hoằng Hóa Hậu Lộc TP TH TX Bỉm Sơn TX Sầm Sơn Núi cao Núi thấp Miền núi Trung du Ven biển Thành phố Toàn tỉnh TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KHỐI THCS NĂM HỌC 2010-2011 sinh/lớpBQ học Trường chuẩn HS học 2 buổi Học sinh DT Số lớp Số học sinh Số trường Số trường ngày TM lớp 6 2b/ngày tt Tên huyện TS L6 L7 L8 L9 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Tổng SL Số HS 1 Mường Lát Quan Hóa Quan Sơn Bá Thước Lang Chánh Như Xuân Thường Xuân Như Thanh Ngọc Lặc Thạch Thành Cẩm Thủy Vĩnh Lộc Hà Trung Yên Định Thọ Xuân Thiệu Hóa Triệu Sơn Đông Sơn Nông Cống Quảng Xương Tĩnh Gia Nga Sơn Hoằng Hóa Hậu Lộc TP TH TX Bỉm Sơn TX Sầm Sơn Núi cao Núi thấp Miền núi Trung du Ven biển Thành phố Toàn tỉnh UBND TỈNH THANH HOÁ TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KHỐI GDTX Năm học 2010-2011 Tổng Lớp Lớp Lớp số HS HS Tổngtt Tên huyện 10 11 12 lớp 10 HS 11 12 số HS 1 Mường Lát Quan Hóa Quan Sơn Bá Thước Lang Chánh Như Xuân Thường Xuân Như Thanh Ngọc Lặc Thạch Thành Cẩm Thủy Vĩnh Lộc Hà Trung Yên Định Thọ Xuân Thiệu Hóa Triệu Sơn Đông Sơn Nông Cống Quảng Xương Tĩnh Gia Nga Sơn Hoằng Hóa Hậu Lộc Thành phố TH TX Bỉm Sơn TX Sầm Sơn Núi cao Núi thấp Miền núi Trung du Ven biển Thành phố Toàn tỉnh TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KHỐI THPT Năm học 2010-2011 Lớp Lớp Lớp TS HS HS HStt Tên đơn vị 10 11 12 lớp 10 11 12 TSHS 1 Mường Lát Quan Hoá Quan Sơn Quan Sơn Thường Xuân Cầm Bá Thước Lang Chánh Bá Thước Bá Thước Hà Văn Mao Như Xuân Như Xuân Cẩm Thuỷ Cẩm Thuỷ Cẩm Thuỷ Lê Lai Ngọc Lặc Bắc Sơn Thạch Thành Thạch Thành Thạch Thành Thạch Thành Như Thanh Như Thanh Nông Cống Nông Cống Nông Cống Nông Cống Nông Cống TT Nông Cống Hà Trung Hoàng Lệ Kha Hà Trung Lê Hoàn Lê Lợi Lam Kinh Lớp Lớp Lớp TS HS HS HStt Tên đơn vị 10 11 12 lớp 10 11 12 TSHS37 Thọ Xuân Lê Văn Linh Thọ Xuân Vĩnh Lộc Tống Duy Tân Trần Khát Chân Triệu Sơn Triệu Sơn Triệu Sơn Triệu Sơn Triệu Sơn Triệu Sơn DL Triệu Sơn Thiệu Hoá Lê Văn Hưu Nguyễn Quán Nho Dương Đình Nghệ Đông Sơn Đông Sơn Nguyễn Mộng Tuân DL Đông Sơn Yên Định Yên Định Yên Định Thống Nhất Trần Ân Chiêm Hà Tông Huân Lương Đắc Bằng Hoằng Hoá Hoằng Hoá Hoằng Hoá Lưu Đình Chất Lê Viết Tạo Hậu Lộc Hậu Lộc Hậu Lộc Hậu Lộc Đinh Chương Dương Lớp Lớp Lớp TS HS HS HS tt Tên đơn vị 10 11 12 lớp 10 11 12 TSHS 75 Tĩnh Gia Tĩnh Gia Tĩnh Gia Tĩnh Gia Tĩnh Gia Quảng Xương Quảng Xương Quảng Xương Quảng Xương Nguyễn Xuân Nguyên Đặng Thai Mai DL Nguyễn Huệ Ba Đình Mai Anh Tuấn Trần Phú Nga Sơn Bỉm Sơn Lê Hồng Phong Sầm Sơn Nguyễn Thị Lợi Đào Duy Từ Hàm Rồng Nguyễn Trãi Tô Hiến Thành Lý Thường Kiệt DL Trường Thi Đào Duy Anh DTNT tỉnh Lam Sơn Tổng Công Lập Tư thục TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KHỐI THPT THEO HUYỆN, THỊ,TP Năm học Mường Lát Quan Hóa Quan Sơn Bá Thước Lang Chánh Như Xuân Thường Xuân Như Thanh Ngọc Lặc Thạch Thành Cẩm Thủy Vĩnh Lộc Hà Trung Yên Định Thọ Xuân Thiệu Hóa Triệu Sơn Đông Sơn Nông Cống Quảng Xương Tĩnh Gia Nga Sơn Hoằng Hóa Hậu Lộc Thành phố TH TX Bỉm Sơn TX Sầm Sơn Tổng cộng

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt