- Câu 1: Bảng biến thiên nào dưới đây là của hàm số y. - Câu 2: Cho 2 tập hợp A. - Câu 3: Khẳng định nào về hàm số y = 3 x + 5 là sai:. - Hàm số đồng biến trên R B. - Đồ thị cắt Ox tại 5 ;0 3. - Đồ thị cắt Oy tại. - Hàm số nghịch biến R Câu 4: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. - Câu 5: Cho hàm số:. - Tập xác định của hàm số là tập hợp nào sau đây?. - Câu 6: Cho tam giác ABC. - Tập hợp những điểm M sao cho: MA. - Câu 7: Cho hàm số. - Giá trị của f. - Câu 8: Cho ba tập hợp: X. - Câu 9: Cho hai hàm số y 1 = x 2. - Khi đồ thị hai hàm số cắt nhau tại hai điểm phân biệt thì m có giá trị là. - không có giá trị nào. - Trang 2/5 - Mã đề thi 132 Câu 10: Số nghiệm của phương trình x² – 2x x)(x. - Câu 11: Tìm các giá trị của m để phương trình 2 x. - Phương trình : 3x + 5 = 0 có nghiệm là x. - Phương trình : 0x – 7 = 0 vô nghiệm. - Phương trình : 0x + 0 = 0 có tập nghiệm R . - Giá trị gần đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là. - Câu 16: Hàm số y. - x 2 2 x − 5 đồng biến trên khoảng:. - Câu 17: Cho hàm số y = ax 2 + bx c + có đồ thị như hình vẽ, thì dấu các hệ số của nó là:. - Câu 19: Cho ba tập hợp: M: tập hợp các tam giác có 2 góc tù.. - N: tập hợp các tam giác có độ dài ba cạnh là ba số nguyên liên tiếp.. - P: tập hợp các số nguyên tố chia hết cho 3.. - Tập hợp nào là tập hợp rỗng?. - Câu 20: Để giải phương trình x. - Khẳng định nào sau đây là đúng : A. - AO + BO = BD Câu 22: Phương trình (m 2 – m)x + m – 3 = 0 là phương trình bậc nhất khi và chỉ khi. - Câu 23: Cho biết tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình. - Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng?. - x + y >0 thì x.y >. - Câu 25: Giả sử x 1 và x 2 là hai nghiệm của phương trình : x 2 + 3x – 10 = 0 . - Giá trị của tổng. - Câu nào sau đây sai. - Câu 27: Cho hàm số: y = x 2 − 2 x − 1 , mệnh đề nào sai:. - Đồ thị hàm số nhận I (1. - Hàm số nghịch biến trên khoảng. - Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1. - Đồ thị hàm số có trục đối xứng: x. - 2 Câu 28: Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm : x. - Câu 29: Cho đồ thị hàm số y = f x. - Hàm số lẻ B. - Hàm số vừa chẵn vừa lẻ. - Đồng biến trên R D. - Hàm số chẵn. - Câu 30: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?. - n N thì n ≤ 2 n Câu 31: Tích các nghiệm của phương trình x 2 + 2x 8. - Câu 32: Cho hàm số. - Trang 4/5 - Mã đề thi 132 Câu 33: Cho phương trình. - Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt:. - 2) khẳng định nào sau đây đúng?. - Câu 36: Mệnh đề nào sau đây đúng:. - thì cùng phương.. - Đẳng thức nào sau đây đúng.. - AB + CD + FA + BC + EF + DE = AD Câu 41: Tập xác định của hàm số 1. - cùng phương. - Khi đó giá trị của x là:. - Câu 43: Cho phương trình : x − 2 = 2 − x (1). - Tập hợp các nghiệm của phương trình (1) là tập hợp nào sau đây. - Trang 5/5 - Mã đề thi 132. - 2 và đồ thị đi qua A(0. - 6) có phương trình là:. - y = x 2 + 2x + 6 Câu 49: Hàm số nào trong các hàm số sau không là hàm số chẵn. - Câu 50: Tổng các nghiệm của phương trình 3x. - x − 1 ) b cùng phương. - Hàm số bậc nhất có a >. - Hàm số bậc 2 có a <. - 0 nên đồng biến trên. - b) khi đó