« Home « Kết quả tìm kiếm

Nguyễn Văn Dân – Long An -0975733056 CÁC VẤN ĐẾ CẦN BIẾT


Tóm tắt Xem thử

- Nguyễn Văn Dân – Long An CÁCăV NăĐ ăC NăBI T 1.ăĐ năv ătrongăh ăSIăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă 2.ăCácăti păđ uăng Tênăđ iăl ng Đ năv Ti păđ uăng Ghi Tênăg i Kýăhi u Tênăg i Kíăhi u chú Chiều dài mét M pico p 10-12 Khối lượng kilogam Kg nano n 10-9 Th i gian giây S micro 10-6 Cư ng độ dòng điện ampe A mili m 10-3 Nhiệt độ độ K centi c 10-2 Lượng chất mol mol deci d 102 Góc radian rad kilo k 103 Năng lượng joule J Mega M 106 Công suất watt W Giga G 109 3.ăM tăs ăđonăv ăth ngădùngătrongăv tălý Đonăv STT Tênăđ iăl ng Tênăg i Kýăhi u 1 Diện tích Mét vuông m2 2 Thể tích Mét khối m3 3 Vận tốc Mét / giây m/s 4 Gia tốc Mét / giây bình m/s2 5 Tốc độ góc (tần số góc) Rad trên giây rad/s 6 Gia tốc góc Rad trên giây2 rad/s2 7 Lực Niutơn N 8 Momen lực Niuton.met N.m 9 Momen quán tính Kg.met2 kg.m2 10 Momen động lượng Kg.m2trên giây kg.m2/s 11 Công, nhiệt.
- năng lượng Jun J 12 Chu kỳ Woát W 13 Tần số Héc Hz 14 Cư ng độ âm Oát/met vuông W/m2 15 Mức cư ng độ âm Ben B 1 Nguyễn Văn Dân – Long An .
- 2a Đổi x0 ra rad: x  0 180 2 Nguyễn Văn Dân – Long An g.
- a2 = b2 + c2 + 2 a.b.cos A .
- 3 Nguyễn Văn Dân – Long An Ch ng I: DAO Đ NG C H C I-Đ IC NG V DAO Đ NG ĐI U HOÀ Tμ chu kỳ.
- vμ vận tốc.
- Aμ biên độ dao động.
- pha dao động.
- Chu kỳμ T.
- Ph ngătrìnhăv năt c - x = 0 (VTCB) thì vận tốc cực đạiμ v max  A - x  A (biên) thì v  0 a  v.
- 2 A - x = 0 thì a0  Ghi chú: Liên hệ về pha.
- 2 x 4 Nguyễn Văn Dân – Long An .
- π/3 5 Nguyễn Văn Dân – Long An .
- V năt cătrungăbìnhă- t căđ ătrungăbình - Tốc độ trung bình v  S t - Độ d i ∆x trong n chu kỳ bằng 0.
- quãng đư ng vật đi được trong n chu kỳ bằng S  4nA .
- x - Vận tốc trung bình v  t .
- Tínhăquưngăđ ngăv tăđiăđ cătrongăth iăgianăt + S ăđ ă1: x -A  0(VTCB) +A A A A 2 A 3 2 2 2 2 T/4 T/12 T/6 T/8 T/8 T/6 T/12 + S ăđ ă2: x 0 (VTCB) A A 2 A 3 +A 2 2 2 T/12 T/24 T/24 T/12 6 Nguyễn Văn Dân – Long An Côngăth căgi iănhanh tìmăquưngăđ ngăđi (dùng máy tính) x1 (bất kì) x 0 +A t1.
- Vật đi được quãng đư ng -A - x0 O x0 +A dài nh t khi li độ điểm đầu và điểm cuối có giá trị đối nhau smax t Quãng đường dài nhất: Smax  2 A sin 2 + Vật đi được quãng đư ng -A - x0 O x0 +A ng n nh t khi li độ điểm đầu và điểm cuối có giá trị bằng nhau smin Smin  t  Quãng đường ngắn nhất: Smin  2 A 1  cos.
- 2  7 Nguyễn Văn Dân – Long An T.
- Quãng đường nhỏ nhất: Smin  2nA  2 A 1  cos.
- Tốc độ trung bình lớn nhất trong th i gian tμ vtbmax  max S t + Tốc độ trung bình nhỏ nhất trong th i gian tμ vtb min  min S t + S đ quan h gi a li đ và v n t c v  vmax v  vmax v  vmax v v0 3 2 v max 2 2 2 x 0 (VTCB) A A 2 A 3 +A 2 2 2 II - CON L C LÒ XO l μ độ biến dạng của lò xo khi vật cân bằng.
- kμ độ cứng của lò xo (N/m).
- l0 μ chiều dài tự nhiên của lò xo 1.
- m + Con lắc lò xo treo thẳng đứngμ l.
- mg g  k + Đặt con lắc trên mặt phẳng nghiêng góc không ma sát: 8 Nguyễn Văn Dân – Long An mg sin  l.
- k n - Gọi T1 và T2 là chu kỳ khi treo m vào lần lượt 2 lò xo k1 và k2 thì: T  T 2  T 2.
- T T1 T2 - Gọi T1 và T2 là chu kỳ khi treo m1 và m2 lần lượt vào lò xo k thìμ + Khi treo vật m  m1  m2 thì: T  T1  T2 2 2 + Khi treo vật m  m1  m2 thì: T  T1  T2 2 2 m1  m2  4.
- l n cã ®é cøng 9 Nguyễn Văn Dân – Long An t- ¬ng øng k1 , k 2.
- Công th căc ăb n Dưới đây là bảng so sánh các đặc trưng chính của hai hệ dao động.
- H ădaoăđ ng Conăl călòăxo Conăl căđ n Hòn bi m gắn vào lò xo (k).
- VTCB - Con lắc lò xo ngangμ lò Dây treo thẳng đứng 10 Nguyễn Văn Dân – Long An xo không giãn - Con lắc lò xo thẳng đứng nó dãn l  mg k Lực đàn hồi của lò xoμ Trọng lực của hòn bi và lực F.
- Hoặc α = α0cos(ωt + φ) W  mgl (1  cos  0 ) W  kA2  m 2 A2 1 1  C ănĕng 2 2 1 g 2 m s0 2 l - Chu kỳ dao động của con lắc đơn có chiều dài l1 và l2 lần lượt là T1 và T2 thì.
- Chu kỳ của con lắc có chiều dài l  l1  l2 : T  T1  T2 2 2 + Chu kỳ của con lắc có chiều dài l  l1  l2 : T  T1  T2 l1  l 2.
- l - Hệ thức độc lập th i gian của con lắc đơnμ a.
- V năt că- l căcĕng + Khi con lắc vị trí li độ góc  vận tốc và lực căng tương ứng của vậtμ v  gl.
- 2  v  2 gl  cos.
- 2  11 Nguyễn Văn Dân – Long An v  0 v  0.
- 2  T mg cos 0 T mg v  2 gl 1  cos  0  v.
- Bi năthiênăchuăkỳăc aăconăl căđ năph ăthu c:ănhi tăđ ,ăđ ăsơuăvƠăđ ă cao.ăTh iăgianănhanhăch măc aăđ ngăh ăv năhƠnhăbằngăconăl căđ n a.Côngăth căc ăb n * Gọi chu kỳ ban đầu của con lắc là T0 (chu kỳ chạy đúng), Chu kỳ sau khi thay đổi là T (chu kỳ chạy sai).
- T  T  T0 μ độ biến thiên chu kỳ.
- Ban đầu vật mặt đất thì h1  0 và h  h 12 Nguyễn Văn Dân – Long An T h  T  2R  0 Khiăđ aăconăl căt ăđ ăsơuă h1 đ năđ ăsơuă h2.
- Ban đầu vật mặt đất thì h1  0 và h  h c.ăCácătr ngăh păđặcăbi t - Khi đưa con lắc mặt đất (nhiệt độ t1 ) lên độ cao h (nhiệt độ t 2.
- Lực điện trường F  qE , độ lớnμ F  q E , q là điện tích của vật, E là cư ng độ điện trư ng nơi đặt con lắc ( V / m.
- 13 Nguyễn Văn Dân – Long An là khối lượng riêng của môi tru ng vật dao động, V là thể tích vật chiếm chỗ T.
- 2 g l Chu kỳ dao động trong trư ng hợp này sẽ làμ , g ' là gia tốc trọng trư ng hiệu dụng.
- f P nghiêng góc  không ma sát thì VTCB mới của con lắc là sợi dây lệch + Khi con lắc đơn gắn trên xe và chuyển động trên mặt phẳng góc.
- (sợi dây vuông góc với mặt phẳng nghiêng) so với phương thẳng đứng và chu kỳ dao động của nó làμ 14 Nguyễn Văn Dân – Long An T.
- Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với chu kỳ bằng 1/2 chu kỳ dao động điều hoà (T.
- Khoảng th i gian giữa 2 lần động năng và thế năng bằng nhau liên tiếp là T/4.
- Wđ = 0 Wđ = 3 W t Wđmax Wđ = W t Wt = 3 W đ Wtmax Wt = 0 cos -A  0 +A A A A 2 A 3 2 2 2 2 T/4 T/12 T/6 Với T/8 T/8 2 W = Wtmax = Wđmax = 1/2kA T/6 T/12 1.
- Conăl c lò xo (Chän gèc thÕ n¨ng t¹i VTCB.
- A n 1 15 Nguyễn Văn Dân – Long An A + Vận tốc của vật lúc Wt  nWđ : v.
- Thế năngμ Wt  mgl 1 cos.
- 1 - Cơ năngμ W  Wđ  Wt  mgl1 - cos 0  2  Khi góc  0 bé thì: Wt  mgl 2 .
- S0 n 1 n 1 + Vận tốc của vật lúc S 0 Wt  nWđ : v.
- Bài toán: Tổng hợp 2 dao động điều hoà cùng phươngμ.
- x2  A2 cos t  2  16 Nguyễn Văn Dân – Long An A  A 2  A 2  2 A A cos.
- A1 cos 1  A2 cos 2 - Nếu biết một dao động thành phần x1  A1 cost  1  và dao động tổng hợp x  A cost.
- thì dao động thành phần còn lại là x2  A2 cost.
- A1 sin 1 tan  2  A cos.
- 2 ) 1 1 - Nếu 2 dao động thành phần vuông pha thìμ A  A12  A22 2.
- SHIFT = hiển thị kết quả là: φ + L uăýăCh ăđ ăhiểnăth ămƠnăhìnhăk tăqu : 17 Nguyễn Văn Dân – Long An Sau khi nhập ta ấn dấu = có thể hiển thị kết quả dưới dạng số vôătỉ, muốn kết quả dưới dạng th păphơn ta ấn SHIFT = (hoặc dùng phím SD ) để chuyển đổi kết quả Hiểnăth .
- VII - DAO Đ NG T T D N - Tìm tổng quãng đường S mà vật đi được cho đến khi dừng lạiμ kA  FC S 1 2 2 - Độ giảm biên độ sau 1 dao động: A  4FC2  4 FC m.
- FC là lực cản 4N k Nếu Fc là lực ma sát thì : A  k - Số dao động thực hiện được: N.
- Vị trí của vật có vận tốc cực đại: mg Fc = Fhp.
- x 0  k - Vận tốc cực đại khi dao động đạt được tại vị trí x0 : v0  (A  x0.
- C NG H NG - Khi vật dao động cưỡng bức thì tần số (chu kỳ) dao động của vật bằng tần số (chu kỳ) của ngoại lực.
- 18 Nguyễn Văn Dân – Long An Hiện tượng cộng hư ng xảy ra khi tần số (chu kỳ) của ngoại lực bằng tần số (chu kỳ) dao động riêng của hệ.
- Chú ý: Chu kỳ kích thích T.
- Vận tốc của xe để con lắc đặt trên xe có cộng hư ngμ v.
- lf 0 l T0 IX ậ CON L CTRÙNG PHÙNG sánh với chu kỳ T0 (đã biết) của 1 con lắc khác T  T0.
- Để xác định chu kỳ của 1 con lắc lò xo (hoặc con lắc đơn) ngư i ta so - Hai con lắc này gọi là trùng phùng khi chúng đồng th i đi qua 1 vị trí xác định theo cùng một chiều - Th i gian giữa hai lần trùng phùngμ.
- CH NG II: SÓNG C H C I-Đ IC NG V SÓNG C H C Tμ chu kỳ sóng.
- vμ vận tốc truyền sóng.
- v và T (f): v  f  T - Quãng đường sóng truyền đi được trong th i gian tμ S  vt  t T 19 Nguyễn Văn Dân – Long An Vận tốc truyền sóng biết quãng đư ng sóng truyền được trong th i gian t là S: v  S t.
- d n 1 - Khoảng cách giữa n gợn lồi liên tiếp là d thì: T t n 1 - n ngọn sóng đi qua trước mặt trong th i gian t thìμ - Phao nhô cao n lần trong th i gian t thìμ T  t n 1 2.ăPh ngătrìnhăsóng - Sóng truyền từ N qua O và đến M, giả sử biểu thức Sóng tại O có dạngμ u 0  A cos(t.
- thì: 2x u M  A cos(t.
- 2 điểm đó dao động cùng pha.
- 2 điểm đó dao động ngược pha 2.
- Độ lệch pha của cùng một điểm tại các th i điểm khác nhauμ - Cho phương trình sóng là u  A cos(t  kx) sóng này truyền với vận  tốc: v k Chú ý: Có những bài toán cần lập phương trình sóng tại 1 điểm theo điều kiện ban đầu mà họ chọn thì ta lập phương trình sóng giống như phần lập phương trình dao động điều hòa.
- 20 Nguyễn Văn Dân – Long An II ậ GIAO THOA SÓNG Gợn lồi Gợn lõm M d1 d2 O A B CT thứ 1 (k=0) CĐ bậc 1 CT thứ 2 CĐ bậc 0 k=1 ( k=1) /2 (k=0) 1.
- uM  2 A cos[ 2 1.
- 2  Biên độ dao động tại M: 21 Nguyễn Văn Dân – Long An d 2  d1.
- AM  2 A cos.
- 2 l * Số cực đạiμ l 1.
- Số Cực đạiμ.
- l l 22 Nguyễn Văn Dân – Long An Nhận xétμ số điểm cực đại và cực tiểu trên đoạn AB là bằng nhau nên có thể dùng 1 công thức là đủ 3.
- Chú ý: Với bài toán tìm số đư ng dao động cực đại và không dao động giữa hai điểm M, N cách hai nguồn lần lượt là d1M, d2M, d1N, d2N.
- Hai nguồn dao động cùng phaμ  Cực đạiμ dM < k.
- dN + Hai nguồn dao động ngược phaμ  Cực đạiμdM < (k+0,5.
- Hai nguồn dao động vuông phaμ III ậ SÓNG D NG 1- Biênăđ ăc aăsóngătớiăvƠăsóngăph năx là A thì biên độ dao động của bụng sóng a =2A.
- Phương trình sóng tới và sóng phản xạ tại M cách B một khoảng d làμ 23 Nguyễn Văn Dân – Long An uM  Acos(2 ft  2 u 'M  Acos(2 ft  2.
- Khoảng th i gian giữa 2 lần liên tiếp sợi dây duổi thẳng là T/2.
- T/12 T/8 Thời T/6 gian T/4 T/2 24 Nguyễn Văn Dân – Long An IV ậ SÓNG ÂM 1.ăĐ iăc ngăv ăsóngăơm - Vì sóng âm cũng là sóng cơ nên các công thức của sóng cơ có thể áp dụng cho sóng âm.
- Biểu thức vận tốc trong không khí phụ thuộc nhiệt độμ v  v0 1  t 0 0 C .
- v là vận tốc truyền âm t0C.
- I0 - Nếu dùng đơn vị đêxiben thì : L  dB.
- DơyăđƠnăcóă2ăđ uăc ăđ nh: 25 Nguyễn Văn Dân – Long An Âm cơ bảnμ f 0  v (còn gọi là họa âm bậc 1) 2l hoạ âm bậc 2 là μ f2 = 2f0.
- 2.ăĐi năápă(hi uăđi năth )ăxoayăchi u + Các máy đo điện chỉ các giá trị hiệu dụng và U  U 0 I I0 2 2 26 Nguyễn Văn Dân – Long An Th iăgianăđènăsángăvƠăt t Thời gian đèn tắt lượt đi - U0 Ugh 0 Ugh + U0 u = U0cos(ωt + φ) Thời gian đèn sáng Thời gian trong ½ T đèn sáng Thời gian đèn tắt lượt về trong ½ T 3.ăCácăcôngăth căkhác - TÝnh nhiÖt l-îng tỏa ra trên điện tr thuần theo c«ng thøc: Q  I Rt 2 R.
- 1 Liênăh ăgi aă u i u2 i2 u2 i2 u và i: 0 1 U0 I0 U 02 I 02 U 02 I 02 27 Nguyễn Văn Dân – Long An II