- Nguyễn Văn Dân – Long An CÁCăV NăĐ ăC NăBI T 1.ăĐ năv ătrongăh ăSIăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă 2.ăCácăti păđ uăng Tênăđ iăl ng Đ năv Ti păđ uăng Ghi Tênăg i Kýăhi u Tênăg i Kíăhi u chú Chiều dài mét M pico p 10-12 Khối lượng kilogam Kg nano n 10-9 Th i gian giây S micro 10-6 Cư ng độ dòng điện ampe A mili m 10-3 Nhiệt độ độ K centi c 10-2 Lượng chất mol mol deci d 102 Góc radian rad kilo k 103 Năng lượng joule J Mega M 106 Công suất watt W Giga G 109 3.ăM tăs ăđonăv ăth ngădùngătrongăv tălý Đonăv STT Tênăđ iăl ng Tênăg i Kýăhi u 1 Diện tích Mét vuông m2 2 Thể tích Mét khối m3 3 Vận tốc Mét / giây m/s 4 Gia tốc Mét / giây bình m/s2 5 Tốc độ góc (tần số góc) Rad trên giây rad/s 6 Gia tốc góc Rad trên giây2 rad/s2 7 Lực Niutơn N 8 Momen lực Niuton.met N.m 9 Momen quán tính Kg.met2 kg.m2 10 Momen động lượng Kg.m2trên giây kg.m2/s 11 Công, nhiệt. - năng lượng Jun J 12 Chu kỳ Woát W 13 Tần số Héc Hz 14 Cư ng độ âm Oát/met vuông W/m2 15 Mức cư ng độ âm Ben B 1 Nguyễn Văn Dân – Long An . - 2a Đổi x0 ra rad: x 0 180 2 Nguyễn Văn Dân – Long An g. - a2 = b2 + c2 + 2 a.b.cos A . - 3 Nguyễn Văn Dân – Long An Ch ng I: DAO Đ NG C H C I-Đ IC NG V DAO Đ NG ĐI U HOÀ Tμ chu kỳ. - vμ vận tốc. - Aμ biên độ dao động. - pha dao động. - Chu kỳμ T. - Ph ngătrìnhăv năt c - x = 0 (VTCB) thì vận tốc cực đạiμ v max A - x A (biên) thì v 0 a v. - 2 A - x = 0 thì a0 Ghi chú: Liên hệ về pha. - 2 x 4 Nguyễn Văn Dân – Long An . - π/3 5 Nguyễn Văn Dân – Long An . - V năt cătrungăbìnhă- t căđ ătrungăbình - Tốc độ trung bình v S t - Độ d i ∆x trong n chu kỳ bằng 0. - quãng đư ng vật đi được trong n chu kỳ bằng S 4nA . - x - Vận tốc trung bình v t . - Tínhăquưngăđ ngăv tăđiăđ cătrongăth iăgianăt + S ăđ ă1: x -A 0(VTCB) +A A A A 2 A 3 2 2 2 2 T/4 T/12 T/6 T/8 T/8 T/6 T/12 + S ăđ ă2: x 0 (VTCB) A A 2 A 3 +A 2 2 2 T/12 T/24 T/24 T/12 6 Nguyễn Văn Dân – Long An Côngăth căgi iănhanh tìmăquưngăđ ngăđi (dùng máy tính) x1 (bất kì) x 0 +A t1. - Vật đi được quãng đư ng -A - x0 O x0 +A dài nh t khi li độ điểm đầu và điểm cuối có giá trị đối nhau smax t Quãng đường dài nhất: Smax 2 A sin 2 + Vật đi được quãng đư ng -A - x0 O x0 +A ng n nh t khi li độ điểm đầu và điểm cuối có giá trị bằng nhau smin Smin t Quãng đường ngắn nhất: Smin 2 A 1 cos. - 2 7 Nguyễn Văn Dân – Long An T. - Quãng đường nhỏ nhất: Smin 2nA 2 A 1 cos. - Tốc độ trung bình lớn nhất trong th i gian tμ vtbmax max S t + Tốc độ trung bình nhỏ nhất trong th i gian tμ vtb min min S t + S đ quan h gi a li đ và v n t c v vmax v vmax v vmax v v0 3 2 v max 2 2 2 x 0 (VTCB) A A 2 A 3 +A 2 2 2 II - CON L C LÒ XO l μ độ biến dạng của lò xo khi vật cân bằng. - kμ độ cứng của lò xo (N/m). - l0 μ chiều dài tự nhiên của lò xo 1. - m + Con lắc lò xo treo thẳng đứngμ l. - mg g k + Đặt con lắc trên mặt phẳng nghiêng góc không ma sát: 8 Nguyễn Văn Dân – Long An mg sin l. - k n - Gọi T1 và T2 là chu kỳ khi treo m vào lần lượt 2 lò xo k1 và k2 thì: T T 2 T 2. - T T1 T2 - Gọi T1 và T2 là chu kỳ khi treo m1 và m2 lần lượt vào lò xo k thìμ + Khi treo vật m m1 m2 thì: T T1 T2 2 2 + Khi treo vật m m1 m2 thì: T T1 T2 2 2 m1 m2 4. - l n cã ®é cøng 9 Nguyễn Văn Dân – Long An t- ¬ng øng k1 , k 2. - Công th căc ăb n Dưới đây là bảng so sánh các đặc trưng chính của hai hệ dao động. - H ădaoăđ ng Conăl călòăxo Conăl căđ n Hòn bi m gắn vào lò xo (k). - VTCB - Con lắc lò xo ngangμ lò Dây treo thẳng đứng 10 Nguyễn Văn Dân – Long An xo không giãn - Con lắc lò xo thẳng đứng nó dãn l mg k Lực đàn hồi của lò xoμ Trọng lực của hòn bi và lực F. - Hoặc α = α0cos(ωt + φ) W mgl (1 cos 0 ) W kA2 m 2 A2 1 1 C ănĕng 2 2 1 g 2 m s0 2 l - Chu kỳ dao động của con lắc đơn có chiều dài l1 và l2 lần lượt là T1 và T2 thì. - Chu kỳ của con lắc có chiều dài l l1 l2 : T T1 T2 2 2 + Chu kỳ của con lắc có chiều dài l l1 l2 : T T1 T2 l1 l 2. - l - Hệ thức độc lập th i gian của con lắc đơnμ a. - V năt că- l căcĕng + Khi con lắc vị trí li độ góc vận tốc và lực căng tương ứng của vậtμ v gl. - 2 v 2 gl cos. - 2 11 Nguyễn Văn Dân – Long An v 0 v 0. - 2 T mg cos 0 T mg v 2 gl 1 cos 0 v. - Bi năthiênăchuăkỳăc aăconăl căđ năph ăthu c:ănhi tăđ ,ăđ ăsơuăvƠăđ ă cao.ăTh iăgianănhanhăch măc aăđ ngăh ăv năhƠnhăbằngăconăl căđ n a.Côngăth căc ăb n * Gọi chu kỳ ban đầu của con lắc là T0 (chu kỳ chạy đúng), Chu kỳ sau khi thay đổi là T (chu kỳ chạy sai). - T T T0 μ độ biến thiên chu kỳ. - Ban đầu vật mặt đất thì h1 0 và h h 12 Nguyễn Văn Dân – Long An T h T 2R 0 Khiăđ aăconăl căt ăđ ăsơuă h1 đ năđ ăsơuă h2. - Ban đầu vật mặt đất thì h1 0 và h h c.ăCácătr ngăh păđặcăbi t - Khi đưa con lắc mặt đất (nhiệt độ t1 ) lên độ cao h (nhiệt độ t 2. - Lực điện trường F qE , độ lớnμ F q E , q là điện tích của vật, E là cư ng độ điện trư ng nơi đặt con lắc ( V / m. - 13 Nguyễn Văn Dân – Long An là khối lượng riêng của môi tru ng vật dao động, V là thể tích vật chiếm chỗ T. - 2 g l Chu kỳ dao động trong trư ng hợp này sẽ làμ , g ' là gia tốc trọng trư ng hiệu dụng. - f P nghiêng góc không ma sát thì VTCB mới của con lắc là sợi dây lệch + Khi con lắc đơn gắn trên xe và chuyển động trên mặt phẳng góc. - (sợi dây vuông góc với mặt phẳng nghiêng) so với phương thẳng đứng và chu kỳ dao động của nó làμ 14 Nguyễn Văn Dân – Long An T. - Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với chu kỳ bằng 1/2 chu kỳ dao động điều hoà (T. - Khoảng th i gian giữa 2 lần động năng và thế năng bằng nhau liên tiếp là T/4. - Wđ = 0 Wđ = 3 W t Wđmax Wđ = W t Wt = 3 W đ Wtmax Wt = 0 cos -A 0 +A A A A 2 A 3 2 2 2 2 T/4 T/12 T/6 Với T/8 T/8 2 W = Wtmax = Wđmax = 1/2kA T/6 T/12 1. - Conăl c lò xo (Chän gèc thÕ n¨ng t¹i VTCB. - A n 1 15 Nguyễn Văn Dân – Long An A + Vận tốc của vật lúc Wt nWđ : v. - Thế năngμ Wt mgl 1 cos. - 1 - Cơ năngμ W Wđ Wt mgl1 - cos 0 2 Khi góc 0 bé thì: Wt mgl 2 . - S0 n 1 n 1 + Vận tốc của vật lúc S 0 Wt nWđ : v. - Bài toán: Tổng hợp 2 dao động điều hoà cùng phươngμ. - x2 A2 cos t 2 16 Nguyễn Văn Dân – Long An A A 2 A 2 2 A A cos. - A1 cos 1 A2 cos 2 - Nếu biết một dao động thành phần x1 A1 cost 1 và dao động tổng hợp x A cost. - thì dao động thành phần còn lại là x2 A2 cost. - A1 sin 1 tan 2 A cos. - 2 ) 1 1 - Nếu 2 dao động thành phần vuông pha thìμ A A12 A22 2. - SHIFT = hiển thị kết quả là: φ + L uăýăCh ăđ ăhiểnăth ămƠnăhìnhăk tăqu : 17 Nguyễn Văn Dân – Long An Sau khi nhập ta ấn dấu = có thể hiển thị kết quả dưới dạng số vôătỉ, muốn kết quả dưới dạng th păphơn ta ấn SHIFT = (hoặc dùng phím SD ) để chuyển đổi kết quả Hiểnăth . - VII - DAO Đ NG T T D N - Tìm tổng quãng đường S mà vật đi được cho đến khi dừng lạiμ kA FC S 1 2 2 - Độ giảm biên độ sau 1 dao động: A 4FC2 4 FC m. - FC là lực cản 4N k Nếu Fc là lực ma sát thì : A k - Số dao động thực hiện được: N. - Vị trí của vật có vận tốc cực đại: mg Fc = Fhp. - x 0 k - Vận tốc cực đại khi dao động đạt được tại vị trí x0 : v0 (A x0. - C NG H NG - Khi vật dao động cưỡng bức thì tần số (chu kỳ) dao động của vật bằng tần số (chu kỳ) của ngoại lực. - 18 Nguyễn Văn Dân – Long An Hiện tượng cộng hư ng xảy ra khi tần số (chu kỳ) của ngoại lực bằng tần số (chu kỳ) dao động riêng của hệ. - Chú ý: Chu kỳ kích thích T. - Vận tốc của xe để con lắc đặt trên xe có cộng hư ngμ v. - lf 0 l T0 IX ậ CON L CTRÙNG PHÙNG sánh với chu kỳ T0 (đã biết) của 1 con lắc khác T T0. - Để xác định chu kỳ của 1 con lắc lò xo (hoặc con lắc đơn) ngư i ta so - Hai con lắc này gọi là trùng phùng khi chúng đồng th i đi qua 1 vị trí xác định theo cùng một chiều - Th i gian giữa hai lần trùng phùngμ. - CH NG II: SÓNG C H C I-Đ IC NG V SÓNG C H C Tμ chu kỳ sóng. - vμ vận tốc truyền sóng. - v và T (f): v f T - Quãng đường sóng truyền đi được trong th i gian tμ S vt t T 19 Nguyễn Văn Dân – Long An Vận tốc truyền sóng biết quãng đư ng sóng truyền được trong th i gian t là S: v S t. - d n 1 - Khoảng cách giữa n gợn lồi liên tiếp là d thì: T t n 1 - n ngọn sóng đi qua trước mặt trong th i gian t thìμ - Phao nhô cao n lần trong th i gian t thìμ T t n 1 2.ăPh ngătrìnhăsóng - Sóng truyền từ N qua O và đến M, giả sử biểu thức Sóng tại O có dạngμ u 0 A cos(t. - thì: 2x u M A cos(t. - 2 điểm đó dao động cùng pha. - 2 điểm đó dao động ngược pha 2. - Độ lệch pha của cùng một điểm tại các th i điểm khác nhauμ - Cho phương trình sóng là u A cos(t kx) sóng này truyền với vận tốc: v k Chú ý: Có những bài toán cần lập phương trình sóng tại 1 điểm theo điều kiện ban đầu mà họ chọn thì ta lập phương trình sóng giống như phần lập phương trình dao động điều hòa. - 20 Nguyễn Văn Dân – Long An II ậ GIAO THOA SÓNG Gợn lồi Gợn lõm M d1 d2 O A B CT thứ 1 (k=0) CĐ bậc 1 CT thứ 2 CĐ bậc 0 k=1 ( k=1) /2 (k=0) 1. - uM 2 A cos[ 2 1. - 2 Biên độ dao động tại M: 21 Nguyễn Văn Dân – Long An d 2 d1. - AM 2 A cos. - 2 l * Số cực đạiμ l 1. - Số Cực đạiμ. - l l 22 Nguyễn Văn Dân – Long An Nhận xétμ số điểm cực đại và cực tiểu trên đoạn AB là bằng nhau nên có thể dùng 1 công thức là đủ 3. - Chú ý: Với bài toán tìm số đư ng dao động cực đại và không dao động giữa hai điểm M, N cách hai nguồn lần lượt là d1M, d2M, d1N, d2N. - Hai nguồn dao động cùng phaμ Cực đạiμ dM < k. - dN + Hai nguồn dao động ngược phaμ Cực đạiμdM < (k+0,5. - Hai nguồn dao động vuông phaμ III ậ SÓNG D NG 1- Biênăđ ăc aăsóngătớiăvƠăsóngăph năx là A thì biên độ dao động của bụng sóng a =2A. - Phương trình sóng tới và sóng phản xạ tại M cách B một khoảng d làμ 23 Nguyễn Văn Dân – Long An uM Acos(2 ft 2 u 'M Acos(2 ft 2. - Khoảng th i gian giữa 2 lần liên tiếp sợi dây duổi thẳng là T/2. - T/12 T/8 Thời T/6 gian T/4 T/2 24 Nguyễn Văn Dân – Long An IV ậ SÓNG ÂM 1.ăĐ iăc ngăv ăsóngăơm - Vì sóng âm cũng là sóng cơ nên các công thức của sóng cơ có thể áp dụng cho sóng âm. - Biểu thức vận tốc trong không khí phụ thuộc nhiệt độμ v v0 1 t 0 0 C . - v là vận tốc truyền âm t0C. - I0 - Nếu dùng đơn vị đêxiben thì : L dB. - DơyăđƠnăcóă2ăđ uăc ăđ nh: 25 Nguyễn Văn Dân – Long An Âm cơ bảnμ f 0 v (còn gọi là họa âm bậc 1) 2l hoạ âm bậc 2 là μ f2 = 2f0. - 2.ăĐi năápă(hi uăđi năth )ăxoayăchi u + Các máy đo điện chỉ các giá trị hiệu dụng và U U 0 I I0 2 2 26 Nguyễn Văn Dân – Long An Th iăgianăđènăsángăvƠăt t Thời gian đèn tắt lượt đi - U0 Ugh 0 Ugh + U0 u = U0cos(ωt + φ) Thời gian đèn sáng Thời gian trong ½ T đèn sáng Thời gian đèn tắt lượt về trong ½ T 3.ăCácăcôngăth căkhác - TÝnh nhiÖt l-îng tỏa ra trên điện tr thuần theo c«ng thøc: Q I Rt 2 R. - 1 Liênăh ăgi aă u i u2 i2 u2 i2 u và i: 0 1 U0 I0 U 02 I 02 U 02 I 02 27 Nguyễn Văn Dân – Long An II