- DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ Hình 1.1: Vị trí Bể Cửu Long 8. - Hình 1.2: Mặt cắt địa chấn tuyến S18 cắt dọc bể Cửu Long 9. - Hình 2.1: Cột địa tầng tổng hợp bể Cửu Long 14. - Hình 2.2: Ảnh mẫu lõi (a) và lát mỏng (b) granodiorit Hòn Khoai ở độ sâu 4.236m GK BH 17 15.. - Hình 2.4: Granit biotit Cà Ná mẫu lõi GK BH 1113, độ sâu 3.886,4m (a) và mẫu lát mỏng granit 2 mica GK BH448 (b) tại độ sâu 4.307,1m 16. - 18Hình 2.5: Cát kết tập cơ sở của Oligocen dưới GK R8, độ sâu 3.520,4m. - 20Hình 2.6: Mặt cắt địa chấn tuyến S5 cắt ngang bể Cửu Long HYPERLINK \l "_Toc280205072". - 21Hình 2.7: Mặt cắt ngang thể hiện các trầm tích Kainozoi bể Cửu Long HYPERLINK \l "_Toc280205074". - 24Hình 2.8: Tuyến 5 minh họa đặc trưng địa chấn của tập CL-4 (N11) hệ tầng Bạch Hổ, bể Cửu Long (theo Đỗ Bạt) HYPERLINK \l "_Toc280205076". - 30Hình 2.9: Mặt cắt địa chấn dọc khối nâng Trung tâm - Mỏ Rồng và Bạch Hổ. - 31Hình 2.10: Bảng tổng hợp đặc điểm địa chất bể Cửu Long HYPERLINK \l "_Toc280205083". - Mặt cắt địa chấn tuyến S18 cắt qua bể Cửu Long HYPERLINK \l "_Toc280205085". - Hình 2.12. - 39Hình 2.13: Sơ đồ phân vùng cấu trúc bể Cửu Long. - 40Hình 2.14: Bản đồ phân vùng cấu trúc Bể Cửu Long HYPERLINK \l "_Toc280205093". - 44Hình 2.15: Bản đồ hệ thống đứt gãy bể Cửu Long HYPERLINK \l "_Toc280205102". - 45Hình 2.16: Mặt cắt địa chấn tuyến S14 cắt ngang bể Cửu Long HYPERLINK \l "_Toc280205105". - 48Hình 2.17: Mặt cắt địa chấn tuyến S18 bể Cửu Long thể hiện hệ thống đứt gãy thuận HYPERLINK \l "_Toc280205108". - 51Hình 2.18: Mặt cắt phục hồi tiến hóa địa chất tuyến S18 bể Cửu Long HYPERLINK \l "_Toc280205114". - 52Hình 2.19: Mặt cắt phục hồi tiến hóa địa chất tuyến S5 bể Cửu Long HYPERLINK \l "_Toc280205116". - 74Bảng 1: Các thông số chủ yếu của đá mẹ sinh dầu bể Cửu Long.. - 75Hình 4.1: Sơ đồ phân bố TOC. - 76Hình 4.2: Sơ đồ phân bố S2 tầng Miocen dưới. - 77Hình 4.3: Biểu đồ xác định môi trường tích lũy VCHC tầng Miocen dưới bể Cửu Long. - 78Hình 4.4: Biểu đồ xác định nguồn gốc VCHC trầm tích tầng Miocen dưới bể Cửu Long. - 79Hình 4.5: Biểu đồ xác định tiềm năng sinh hydrocacbon của VCHC tầng Miocen dưới bể Cửu Long. - 80Hình 4.6: Sơ đồ phân bố TOC. - 81Hình 4.7: Sơ đồ phân bố S2 tầng Oligocen trên. - Hình 4.8: Biểu đồ xác định nguồn gốc VCHC trầm tích Oligocen trên 82bể Cửu Long. - 84Hình 4.10: Biểu đồ xác định môi trường tích lũy VCHC tầng Oligocen trên bể Cửu Long. - 85Hình 4.11: Sơ đồ phân bố TOC. - Hình 4.12: Biểu đồ xác định tiềm năng sinh hydrocacbon của VCHC 86tầng Oligocen dưới bể Cửu Long. - 87Hình 4.13: Biểu đồ xác định nguồn gốc VCHC trong trầm tích Oligocen dưới. - 88Hình 4.14: Biểu đồ xác định môi trường tích lũy VCHC tầng Oligocen trên bể Cửu Long. - 95Hình 4.16: Phân bố dị thường áp suất theo chiều sâu bể Cửu Long. - 100Hình 4.18: Sự phân bố các tầng chắn trên mặt cắt địa chấn HYPERLINK \l "_Toc280205173". - 103Hình 4.19: Các phát hiện dầu khí bể Cửu Long HYPERLINK \l "_Toc280205176". - 109Hình 4.23: Minh họa sự di chuyển hydrocacbon từ các tầng sinh vào các bẫy trên mặt cắt địa chấn HYPERLINK \l "_Toc280205182"