- Nguyên tử. - Vỏ nguyên tử. - Obitan nguyên tử. - Nguyên tử Cu B. - Nguyên tử F D. - Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây luôn nhường 1 electron trong các phản ứng hoá học ? A. - Cl - Câu 71: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây luôn nhường 2 electron trong các phản ứng hoá học. - Nguyên tử X là. - Khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó.. - PHẢN ỨNG HÓA HỌC 2.1. - Chuyên đề 2: Phản ứng Hóa học 27. - Phản ứng hóa học. - Phân loại phản ứng Hóa học vô cơ. - PHẢN ỨNG HÓA HỌC. - Phản ứng không làm thay đổi số. - Phản ứng làm thay đổi số oxi hóa (oxh – k). - Phản ứng thu nhiệt. - Phản ứng tỏa nhiệt. - Phản ứng (5), (6) và (7) không có sự thay đổi số oxi hóa (Không phải oxi hóa - khử). - Phản ứng tỏa nhiệt có H (Nhiệt phản ứng) <. - Nhiệt phản ứng H >. - Chuyên đề 2: Phản ứng Hóa học 29. - Phản ứng oxi hóa – Khử. - Quan sát số oxi hóa các nguyên tử lúc trước và sau phản ứng nhận thấy. - Trong phản ứng (3): Fe 1e 2 Fe 3. - Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử. - Cân bằng phản ứng oxi hóa khử phức tạp (thường có nhiều chất khử hoặc nhiều chất oxi hóa hoặc tạo ra nhiều sản phẩm khử). - Chuyên đề 2: Phản ứng Hóa học 31. - Điều kiện phản ứng oxi hóa – khử. - Ví dụ 2: Ag + Cu(NO 3 ) 2 Không phản ứng. - Chuyên đề 2: Phản ứng Hóa học 33. - Phản ứng với kim loại sinh ra khí H 2. - Dung dịch axit ( H. - Chuyên đề 2: Phản ứng Hóa học 35. - Dung dịch H 2 O 2. - Phản ứng với axit, hoặc H 2 O (xem phần 2.3.4.1) c. - Chuyên đề 2: Phản ứng Hóa học 37. - Dung dịch HI. - Chuyển hóa electron giữa các chất phản ứng B. - Chuyển proton giữa các chất phản ứng C. - Chuyển nơtron giữa các chất phản ứng D. - Câu 9: Cho các phản ứng sau:. - Câu 10: Cho các phản ứng oxi hóa khử sau:. - Chuyên đề 2: Phản ứng Hóa học 39. - Câu 18: Trong phản ứng: 2NO 2 + 2NaOH. - Câu 23: Cho phản ứng: a Al + b HNO 3. - Số phản ứng oxi hóa – khử là?. - Câu 28: Cho phản ứng: a Fe x O y + b HNO 3. - Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là:. - Câu 47: Cho các phản ứng:. - Chuyên đề 2: Phản ứng Hóa học 41. - 3C 2 H 4 (OH) 2 + 2MnO 2 + 2KOH Số phản ứng oxi hóa khử là:. - Phản ứng thuận nghịch. - Xét các phản ứng sau: C + O 2 t 0. - Xét phản ứng: CaCO 3 t 0. - Những phản ứng như (3) được gọi là phản ứng 2 chiều (hoặc phản ứng thuận nghịch). - Xét một phản ứng thuận nghịch sau:. - Tốc độ phản ứng. - Ví dụ: Cho phản ứng: H 2 + I 2 2HI. - V : Tốc độ phản ứng ở nhiệt độ lúc sau. - V : Tốc độ phản ứng ở nhiệt độ ban đầu. - Ví dụ: Xét phản ứng: N 2 + 3H 2 t 0. - So sánh tốc độ phản ứng thuận ban đầu ( V t (bđ. - Tức là phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận. - Tức là phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch.. - Đối với phản ứng có H <. - Xét phản ứng thuận nghịch sau:. - Phản ứng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch (tức là chuyển dịch theo chiều làm tăng số mol khí).. - Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận B. - Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch. - Câu 5: Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N 2 (k. - 2 HI 2 2 I H Câu 8: Tốc độ phản ứng tăng lên khi:. - Phản ứng xảy ra theo chiều nghịch khi:. - Câu 12: Cho các phản ứng sau:. - Phản ứng thuận đã kết thúc B. - Phản ứng nghịch đã kết thúc D. - Thời gian xảy ra phản ứng B. - Nồng độ các chất tham gia phản ứng. - Câu 21: Cho phản ứng: A (k. - Phản ứng trở thành một chiều D. - Câu 2: Tốc độ của phản ứng hoá học: A (k. - Câu 5: Cho phản ứng : 2 SO 2(k. - Câu 6: Khi phản ứng : N 2 (k. - Câu 7: Cho phản ứng: A + 2B → C. - Câu 8: Cho phản ứng A + B C. - Tốc độ trung bình của phản ứng là. - Tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần khi. - Tốc độ phản ứng lúc ban đầu là. - Câu 12: Cho phản ứng A + 2B → C.. - Câu 13: Cho phản ứng : H 2 + I 2 2 HI. - Câu 14: Cho phản ứng : N 2 (k. - Câu 15: Cho phản ứng : A + B → C. - Dung dịch có [ H. - Trong dung dịch bị thủy phân tạo thành môi trường axit theo phản ứng số (2). - Dung dịch NaOH B. - Dung dịch NH 3 C. - Dung dịch H 2 SO 4 D. - Dung dịch BaCl 2. - Câu 39: Cho các phản ứng hóa học sau:. - Để phản ứng đủ với V 1 lít dung dịch A cần V 2 lít dung dịch B. - Sau phản ứng thu được m gam kết tủa