- NGUYÊN TẮC TẠO RA DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU. - Một khung dây dẫn có diện tích S = 50cm 2 gồm 250 vòng dây quay đều với vận tốc 3000 vòng/min trong một từ trường đều B trục quay và có độ lớn B = 0,02T. - Từ thông cực đại gửi qua khung là. - Câu 2: Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i. - Cường độ dòng điện này có giá trị trung bình trong một chu kì bằng bao nhiêu. - Câu 3: Một khung dây quay đều quanh trục trong một từ trường đều B trục quay với vận tốc góc. - Từ thông cực đại gửi qua khung là 10. - Suất điện động hiệu dụng trong khung là. - Câu 4: Giá trị trung bình của cường độ dòng điện xoay chiều. - i trong một thời gian dài bằng. - Câu 5: Một máy phát điện xoay chiều một pha có suất điện động e 220 2 cos( 100 t. - Câu 6: Một khung dây hình chữ nhật chiều dài 40 cm , chiều rộng 10 cm quay đều trong từ trường đều B , có độ lớn. - B vuông góc với trục quay của khung với tốc độ. - Biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:. - Câu 7: Từ thông qua mỗi vòng dây dẫn của một máy phát điện. - xoay chiều một pha có biểu thức. - dây nối tiếp, mỗi cuộn có 25 vòng, biểu thức của suất điện động xuất hiện trong máy phát là. - Câu 8: Suất điện động xoay chiều được tạo ra bằng cách:. - làm cho từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên điều hòa.. - cho khung dây dẫn chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều.. - làm cho khung dây dẫn dao động điều hòa trong mặt phẳng nằm trong từ trường đều.. - cho khung dây dẫn quay đều quanh một trục.. - Câu 9: Một vòng dây có diện tích S=100 cm 2 và điện trở 0,45. - quay đều với tốc độ góc. - 100 rad s / trong một từ trường đều có cảm ứng từ B 0,1 T xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với các đường sức từ.. - Nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được 1000 òng v là:. - Câu 10: Một máy phát điện xoay chiều một pha sinh ra suất điện động có biểu thức: e 754 os(120 c t V. - Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là. - Câu 11: Một khung dây dẫn phẳng có diện tích 20 cm 2 gồm 1000 vòng quay đều với tần số góc 3000 vòng/phút quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều B = 1 T, vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. - Ban đầu vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng. - Suất điện động. - cảm ứng trong khung có biểu thức A. - Câu 12: Một vòng dây có diện tích S 100cm 2 và điện trở R 0, 45. - 100rad / s trong một từ trường đều có cảm ứng từ B 0,1T xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với các đường sức từ. - Nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là. - 0,698J Câu 13: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây , quay đều với tốc độ góc quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trương đều. - Chọn gốc thời gian t=0s là lúc pháp tuyến n. - của khung dây có chiều trùng với chiều của véc tơ cảm ứng từ B. - Biểu thức xác định suất điện động cảm ứng e xuất hiện trong khung dây là. - Câu 14: Một khung dây dẫn quay đều quanh trục đối xứng của mặt khung, trong một từ trường đều có cảm ứng từ B. - Từ thông cực đại gửi qua khung là 10/ (Wb). - Câu 15: Một khung dây dẫn quay đều quanh trong một từ trường đều có cảm ứng từ B. - 25 2 V Câu 16: Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có 200 vòng dây giống nhau. - Từ thông qua một vòng dây có giá trị cực đại là 2mWb và biến thiên điều hòa với tần số 50Hz. - Suất điện động do máy đó phát ra có giá trị hiệu dụng là. - BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN THỜI GIAN THIẾT BỊ HOẠT ĐỘNG. - Câu 1: Một đèn có ghi 110V – 100W mắc nối tiếp với điện trở R vào một mạch điện xoay chiều có u 200 2 cos( 100 t ) (V). - Để đèn sáng bình thường , R phải có giá trị bằng. - Câu 2: Mắc vào đèn neon một nguồn điện xoay chiều có biểu. - Đèn chỉ sáng khi điện áp đặt. - Tỉ số thời gian đèn sáng và tắt trong một chu kì của dòng điện bằng. - Câu 3: Một đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, điện áp mồi của đèn là 110 2 V. - Biết trong một chu kì của dòng điện đèn sáng hai lần và tắt hai lần. - Khoảng thời gian một lần đèn tắt là. - Câu 4: Một đèn ống mắc trong mạch điện xoay chiều có điện áp u U 0 cos 100 t (V. - Câu 5: Đặt một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz vào hai đầu một bóng đèn ống, đèn sáng lên mỗi khi điện áp ở hai đầu bóng đèn lớn hơn hoặc bằng 110 2 V. - Biết rằng trong một chu kì đèn sáng lên hai lần và tắt hai lần. - Tỉ số giữa thời gian đèn tắt và thời gian đèn sáng trong một chu kì là. - Câu 6: Một đèn ống khi hoạt động bình thường thì dòng điện qua đèn có cường độ 1A và hiệu điện thế hai đầu đèn là 50V.. - Để sử dụng đèn với mạng điện xoay chiều 100V – 50Hz người ta mắc nối tiếp nó với một chấn lưu có điện trở 10. - Câu 7: Một đèn ống khi hoạt động bình thường thì dòng điện qua đèn có cường độ 1A và hiệu điện thế hai đầu đèn là 50V.. - Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U = 120 V tần số f. - Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 60 2 V. - Tỉ số thời gian đèn sáng và đèn tắt trong 30 phút là. - CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN HIỆU DỤNG, ĐIỆN LƯỢNG CHUYỂN QUA DÂY DẪN TRONG THỜI. - Câu 1: Đặt vào hai đầu một tụ điện hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số 50Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 1A. - Để cường độ hiệu dụng qua tụ là 4A thì tần số dòng điện là. - Câu 2: Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2 3 cos200 t(A) là. - Câu 3: Một dòng điện xoay chiều đi qua điện trở R = 25 trong thời gian 2 phút thì nhiệt lượng toả ra là Q = 6000J. - Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là. - Câu 4: Dòng điện xoay chiều có tần số f = 60Hz, trong một giây dòng điện đổi chiều. - Câu 5: Một cuộn dây có độ tự cảm L = 2/15 (H) và điện trở thuần R = 12 được đặt vào một hiệu điện thế xoay chiều 100V và tần số 60Hz. - Cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây và nhiệt lượng toả ra trong một phút là. - Câu 6: Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10. - Biết nhiệt lượng toả ra trong 30phút là 9.10 5 (J). - Biên độ của cường độ dòng điện là. - Câu 7: Cho dòng điện xoay chiều i = I 0 sin t T. - một dây dẫn. - Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây theo một chiều trong một nửa chu kì là. - Câu 8: Nhiệt lượng Q do dòng điện có biểu thức i = 2cos120 t(A) toả ra khi đi qua điện trở R = 10 trong thời gian t = 0,5 phút là. - Câu 9: Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch là 2 os(100. - Điện lượng qua một tiết diện thẳng của đoạn mạch trong thời gian 0,005s kể từ lúc t=0 là. - Câu 10: Dòng điện i = 4cos 2 ωt (A) có giá trị hiệu dụng là A. - Câu 11: Dòng điện tuần hoàn có cường độ biến thiên theo thời gian như đồ thị bên. - Điện lượng truyền qua tiết diên thẳng của dây dẫn trong 1 giờ là:. - Câu 12: Dòng điện xoay chiều có biểu thức 2 os(100 / 2. - A chạy qua một dây dẫn. - Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong khoảng thời gian từ t 1 =0 đến t 2 =0,75s là