« Home « Kết quả tìm kiếm

Nguyễn Văn Dân – Long An -0975733056 CÁC VẤN ĐẾ CẦN BIẾT


Tóm tắt Xem thử

- Nguyễn Văn Dân – Long An CÁC VẤN ĐẾ CẦN BIẾT 1.
- năng lượng Jun J 12 Chu kỳ Woát W 13 Tần số Héc Hz 14 Cường độ âm Oát/met vuông W/m2 15 Mức cường độ âm Ben B 1 Nguyễn Văn Dân – Long An .
- 2a Đổi x0 ra rad: x  0 180 2 Nguyễn Văn Dân – Long An g.
- a2 = b2 + c2 + 2 a.b.cos A .
- 3 Nguyễn Văn Dân – Long An Chương I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC I - ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ T: chu kỳ.
- v: vận tốc.
- A: biên độ dao động.
- pha dao động.
- Phương trình dao động x  Acost.
- Chu kỳ: T  (s.
- Phương trình vận tốc v  x.
- Hệ thức độc lập thời gian giữa x, v và a v2 - Giữa x và v: A 2  x 2  2  a2.
- v  2 2 2 - Giữa v và a: v 2 max 4 Nguyễn Văn Dân – Long An Giữa a và x: a.
- π/3 5 Nguyễn Văn Dân – Long An .
- Thời gian ngắn nhất để vật đi từ.
- Tính quãng đường vật đi được trong thời gian t + Sơ đồ 1: x -A  A 0(VTCB) A A 2 A 3 +A 2 2 2 2 T/4 T/12 T/6 T/8 T/8 T/6 T/12 + Sơ đồ 2: x 0 (VTCB) A A 2 A 3 +A 2 2 2 T/12 T/24 T/24 T/12 6 Nguyễn Văn Dân – Long An Công thức giải nhanh tìm quãng đường đi (dùng máy tính) x1 (bất kì) x 0 +A 1 x 1 x t1.
- ar cos 1  A  A * Phương pháp chung tìm quãng đường đi trong khoảng thời gian nào đó ta cần xác định.
- Chia thời gian ∆t thành các khoảng nhỏ: nT.
- tương úng với các quãng thời gian nêu trên và cộng lại  Tính quãng đường ngắn nhất và bé nhất vật đi được trong khoảng thời T gian t với 0  t  2 Nguyên tắc.
- 2  7 Nguyễn Văn Dân – Long An T T  T.
- 2  S + Tốc độ trung bình lớn nhất trong thời gian t: vtbmax  max t S + Tốc độ trung bình nhỏ nhất trong thời gian t: vtb min  min t + Sơ đồ quan hệ giữa li độ và vận tốc 3 2 v max v  v max v  v max v  v max v v0 2 2 2 x 0 (VTCB) A A 2 A 3 +A 2 2 2 II - CON LẮC LÒ XO l : độ biến dạng của lò xo khi vật cân bằng.
- m l mg g + Con lắc lò xo treo thẳng đứng: l.
- Đặt con lắc trên mặt phẳng nghiêng góc  không ma sát: 8 Nguyễn Văn Dân – Long An mg sin  l  k  2 m l T.
- Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo + dao động thẳng đứng: l min  l 0  l.
- A 2 + dao động phương ngang: lmin  l0  A.
- Cắt lò xo - Cắt lò xo có độ cứng k, chiều dài l 0 thành nhiều đoạn có 9 Nguyễn Văn Dân – Long An chiều dài l1 , l 2.
- Công thức cơ bản Dưới đây là bảng so sánh các đặc trưng chính của hai hệ dao động.
- Hệ dao động Con lắc lò xo Con lắc đơn Hòn bi m gắn vào lò xo (k).
- 10 Nguyễn Văn Dân – Long An Con lắc lò xo ngang: lò Dây treo thẳng đứng xo không giãn VTCB - Con lắc lò xo thẳng đứng mg nó dãn l  k Lực đàn hồi của lò xo: Trọng lực của hòn bi và lực F.
- m l l Phương trình x = Acos(ωt + φ) s = s0cos(ωt + φ) dao động.
- Hoặc α = α0cos(ωt + φ) 1 2 1 W  mgl (1  cos  0 ) W kA  m 2 A2 Cơ năng 2 2 1 g 2  m s0 2 l - Chu kỳ dao động của con lắc đơn có chiều dài l1 và l2 lần lượt là T1 và T2 thì.
- Chu kỳ của con lắc có chiều dài l  l1  l 2 : T  T1  T2 2 2 + Chu kỳ của con lắc có chiều dài l  l1  l 2 : T  T1  T2 l1  l 2.
- l - Hệ thức độc lập thời gian của con lắc đơn: v 2 v2 a.
- Vận tốc - lực căng + Khi con lắc ở vị trí li độ góc  vận tốc và lực căng tương ứng của vật: 11 Nguyễn Văn Dân – Long An v  gl.
- v  2 gl  cos.
- c T  mg cos  0 T  c  mg 1.
- 2  v  2 gl 1  cos  0  v.
- Biến thiên chu kỳ của con lắc đơn phụ thuộc: nhiệt độ, độ sâu và độ cao.
- Thời gian nhanh chậm của đồng hồ vận hành bằng con lắc đơn a.Công thức cơ bản * Gọi chu kỳ ban đầu của con lắc là T0 (chu kỳ chạy đúng), Chu kỳ sau khi thay đổi là T (chu kỳ chạy sai).
- Thời gian nhanh chậm trong thời gian N (1 ngày đêm N  24h  86400s ) sẽ bằng: N T.
- 2 12 Nguyễn Văn Dân – Long An T h T  R  0 Khi đưa con lắc từ độ cao h1 đến độ cao h2.
- Ban đầu vật ở mặt đất thì h1  0 và h  h  T h  T  2R  0 Khi đưa con lắc từ độ sâu h1 đến độ sâu h2.
- Các trường hợp đặc biệt - Khi đưa con lắc ở mặt đất (nhiệt độ t1 ) lên độ cao h (nhiệt độ t2.
- Con lắc đơn chịu tác dụng của lực phụ không đổi.
- Lực phụ f gặp trong nhiều bài toán là: 13 Nguyễn Văn Dân – Long An .
- Lực điện trường F  qE , độ lớn: F  q E , q là điện tích của vật, E là cường độ điện trường nơi đặt con lắc ( V / m.
- là khối lượng riêng của môi truờng vật dao động, V là thể tích vật chiếm chỗ l Chu kỳ dao động trong trường hợp này sẽ là: T.
- m 14 Nguyễn Văn Dân – Long An .
- (sợi dây vuông góc với mặt phẳng nghiêng) so với phương thẳng đứng và chu kỳ dao động của nó là: l T.
- 2 g cos V - NĂNG LƯỢNG DAO ĐỘNG mv  m 2 A 2 sin 2 t.
- Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với chu kỳ bằng 1/2 chu kỳ dao động điều hoà (T.
- Khoảng thời gian giữa 2 lần động năng và thế năng bằng nhau liên tiếp là T/4.
- Wđ = 0 Wđ = 3 W t Wđmax Wđ = W t Wt = 3 W đ Wtmax Wt = 0 cos -A  A 0 A A 2 A 3 +A 2 2 2 2 T/4 T/12 T/6 Với T/8 T/8 2 W = Wtmax = Wđmax = 1/2kA T/6 T/12 1.
- Con lắc lò xo (Chọn gốc thế năng tại VTCB) 15 Nguyễn Văn Dân – Long An Động năng: Wđ  mv .
- Con lắc đơn (Chän gèc thÕ n¨ng t¹i VTCB.
- Thế năng: Wt  mgl 1 cos.
- Wt 2 S2 16 Nguyễn Văn Dân – Long An VI - TỔNG HỢP DAO ĐỘNG 1.
- Phương pháp giản ®å Frexnel - Bài toán: Tổng hợp 2 dao động điều hoà cùng phương.
- A1 cos  1  A2 cos  2 - Nếu biết một dao động thành phần x1  A1 cost  1  và dao động tổng hợp x  A cost.
- thì dao động thành phần còn lại là x2  A2 cost.
- A1 sin 1 tan  2  A cos.
- Nếu 2 dao động thành phần vuông pha thì: A  A12  A22 2.
- Tìm dao động tổng hợp xác định A và  bằng cách dùng máy tính thực hiện phép cộng.
- 17 Nguyễn Văn Dân – Long An Với máy FX570MS : Bấm chọn MODE 2 màn hình xuất hiện chữ: CMPLX.
- VII - DAO ĐỘNG TẮT DẦN - Tìm tổng quãng đường S mà vật đi được cho đến khi dừng lại: 1 2 kA  FC S 2 4 FC - Độ giảm biên độ sau 1 dao động: A  4 FC2.
- A1 - Số dao động thực hiện được: N.
- 4N - Thời gian từ lúc bị ma sát đến khi dừng lại ∆t = N’.
- x 0  k - Vận tốc cực đại khi dao động đạt được tại vị trí x0 : 18 Nguyễn Văn Dân – Long An v0  (A  x0.
- VIII - DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC.
- CỘNG HƯỞNG - Khi vật dao động cưỡng bức thì tần số (chu kỳ) dao động của vật bằng tần số (chu kỳ) của ngoại lực.
- Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số (chu kỳ) của ngoại lực bằng tần số (chu kỳ) dao động riêng của hệ.
- Vận tốc của xe để con lắc đặt trên xe có cộng hưởng: l v.
- lf 0 T0 IX – CON LẮCTRÙNG PHÙNG - Để xác định chu kỳ của 1 con lắc lò xo (hoặc con lắc đơn) người ta so sánh với chu kỳ T0 (đã biết) của 1 con lắc khác T  T0.
- Hai con lắc này gọi là trùng phùng khi chúng đồng thời đi qua 1 vị trí xác định theo cùng một chiều TT 0 - Thời gian giữa hai lần trùng phùng.
- bước sóng 19 Nguyễn Văn Dân – Long An .
- Quãng đường sóng truyền đi được trong thời gian t: S  vt  t T - Vận tốc truyền sóng biết quãng đường sóng truyền được trong thời gian t S là S: v  t d - Khoảng cách giữa n gợn lồi liên tiếp là d thì.
- n 1 t - n ngọn sóng đi qua trước mặt trong thời gian t thì: T n 1 t - Phao nhô cao n lần trong thời gian t thì: T  n 1 2.
- thì: 2x u M  A cos(t.
- 2 điểm đó dao động cùng pha.
- 2 điểm đó dao động ngược pha 2 - Độ lệch pha của cùng một điểm tại các thời điểm khác nhau.
- t 2  t1  20 Nguyễn Văn Dân – Long An Cho phương trình sóng là u  A cos(t  kx) sóng này truyền với vận  tốc: v k Chú ý: Có những bài toán cần lập phương trình sóng tại 1 điểm theo điều kiện ban đầu mà họ chọn thì ta lập phương trình sóng giống như phần lập phương trình dao động điều hòa.
- 2 ) Phương trình sóng tại M do hai sóng từ hai nguồn truyền tới: 21 Nguyễn Văn Dân – Long An d1 d2 u1M  Acos(2 ft  2.
- uM  2 A  cos[ 2 1.
- 2  Biên độ dao động tại M: d  d1.
- AM  2 A cos[ 2.
- Tìm số điểm dao động cực đại, số điểm dao động cực tiểu giữa hai nguồn: Ta xét các trường hợp sau đây: a.
- Hai nguồn dao động cùng pha.
- Hai nguồn dao động ngược pha.
- Hai nguồn dao động vuông pha.
- S1S 2 2 2 22 Nguyễn Văn Dân – Long An .
- Chú ý: Với bài toán tìm số đường dao động cực đại và không dao động giữa hai điểm M, N cách hai nguồn lần lượt là d1M, d2M, d1N, d2N.
- dN + Hai nguồn dao động ngược pha.
- Hai nguồn dao động vuông pha: III – SÓNG DỪNG 1- Biên độ của sóng tới và sóng phản xạ là A thì biên độ dao động của bụng sóng a =2A.
- 23 Nguyễn Văn Dân – Long An Phương trình sóng dừng tại M: uM  uM  u 'M d.
- Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp sợi dây duổi thẳng là T/2.
- Chiều dài bó sóng cơ và thời gian dao động của các phần tử môi trường a u a 3 a 2 2 2 2 a Hình bó sóng  0 2.
- T/12 T/8 Thời T/6 gian T/4 T/2 24 Nguyễn Văn Dân – Long An IV – SÓNG ÂM 1.
- Dây đàn có 2 đầu cố định: 25 Nguyễn Văn Dân – Long An v Âm cơ bản: f 0  (còn gọi là họa âm bậc 1) 2l hoạ âm bậc 2 là : f2 = 2f0.
- Điện áp (hiệu điện thế) xoay chiều + Các máy đo điện chỉ các giá trị hiệu dụng I0 và U  U 0 I 2 2 26 Nguyễn Văn Dân – Long An Thời gian đèn sáng và tắt Thời gian đèn tắt lượt đi - U0 Ugh 0 Ugh + U0 u = U0cos(ωt + φ) Thời gian đèn sáng Thời gian trong ½ T đèn sáng Thời gian đèn tắt lượt về trong ½ T 3.
- 1  1 U0 I0 U 02 I 02 U 02 I 02 27 Nguyễn Văn Dân – Long An II