- Chuyển động cơ – Chất điểm. - Chuyển động cơ. - Cách xác định thời gian trong chuyển động . - Tìm hiểu khái niệm chuyển động cơ, chất điểm. - Gợi ý cách nhận biết một vật chuyển động. - Tìm hiêu cách xác định thời gian trong chuyển động. - Vẽ được đồ thị tọa độ - thời gian của chuyển động thẳng đều.. - Nhận biết được một chuyển động thẳng đều trong thực tế . - Chuyển động thẳng đều. - Quãng đường đi trong chuyển động thẳng đều. - Phương trình chuyển động và đồ thị toạ độ – thời gian. - Phương trình chuyển động. - Đồ thị toạ độ – thời gian của chuyển động thẳng đều. - Giới thiệu khái niệm chuyển động thẳng đều. - Yêu cầu xác định đường đi trong chuyển động thẳng đều khi biết vận tốc.. - Ghi nhân khái niệm chuyển động thẳng đều. - Xác định phương trình chuyển động thẳng đều và tìm hiểu đồ thị toạ độ – thời gian. - Làm việc nhĩm xây dựng phương trình chuyển động. - Nhận xét dạng đồ thị của chuyển động thẳng đều.. - Viết được phương trình vận tốc, vẽ được đồ thị vận tốc – thời gian trong chuyển động thẳng nhanh dần đều. - Viết được cơng thức tính quãng đường đi trong chuyển động thẳng nhanh dần đều . - phương trình chuyển động của chuyển động thẳng nhanh dần đều. - Giải được bài tốn đơn giản về chuyển động thẳng biến đổi đều . - Ơn lại kiến thức về chuyển động thẳng đều . - Chuyển động thẳng biến đổi đều. - Vận tốc tức thời tăng dần đều theo thời gian gọi là chuyển động nhanh dần đều. - Chuyển động thẳng nhanh dần đều. - Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều. - Véc tơ gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc. - Vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều. - Đường đi của chuyển động thẳng nhanh dần đều. - Cơng thức liên hệ giữa a, v và s của chuyển động thẳng nhanh dần đều. - Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng nhanh dần đều. - Chuyển động thẳng chậm dần đều. - Gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều. - và Véc tơ gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều ngược chiều với véc tơ vận tốc. - Vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều. - Đường đi và phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều. - b) Phương trình chuyển động x = xo + vot. - Tìm hiểu khái niệm vận tốc tức thời và chuyển động thẳng biến đổi đều.. - Giới thiệu chuyển động thẳng biến đổi đều. - Giới thiệu chuyển động thẳng nhanh dần đều. - Giới thiệu chuyển động thẳng chậm dần đều. - Ghi nhận khái niệm chuyển động chậm dần đều.. - Nghiên cứu chuyển động thẳng nhanh dần đều. - Kiểm tra bài cũ : Nêu các đặc điểm của véc tơ vận tốc trong chuyển động thẳng. - Lập phương trình chuyển động. - Hướng dẫn hs tìm phương trình chuyển động. - Nghiên cứu chuyển động thẳng chậm dần đều. - Giới thiệu véc tơ gia tốc trong chuyển động thẳng chậm dần đều.. - Yêu cầu nhắc lại công thức vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều. - Yêu cầu nêu sự khác nhau của đồ thị vận tốc của chuyển động nhanh dần đều và chậm dần đều. - Yêu cầu nhắc lại công thức tính đường đi của chuyển động nhanh dần đều. - Ghi nhận véc tơ gia tốc trong chuyển động thẳng chậm dần đều. - Nêu phương trình chuyển động.. - Phương trình chuyển động của vật chuyển động thẳng đều : x = xo + vt. - Đặc điểm của véc tơ gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều. - Điểm đặt : Đặt trên vật chuyển động.. - Phương : Cùng phương chuyển động (cùng phương với phương của véc tơ vận tốc). - Ngược chiều chuyển động (ngược chiều với véc tơ vận tốc) nếu chuyển động chậm dần đều.. - Các cơng thức trong chuyển động thẳng biến đổi đều. - Chuyển động nhanh dần đều : a cùng dấu với v và vo.. - Chuyển động chậm dần đều a ngược dấu với v và vo. - Những đặc điểm của chuyển động rơi tự do. - Chiều của chuyển động rơi tự do là chiều từ trên xuống dưới. - Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều. - Các cơng thức của chuyển động rơi tự do.. - Học sinh : Ôn bài chuyển động thẳng biến đổi đều. - Nêu các đặc điểm của véc tơ gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều. - Ghi lại các cơng thức của chuyển động thẳng biến đổi đều.. - Gợi ý nhận biết chuyển động thẳng nhanh dần đều. - Gợi ý áp dụng các cơng thức của chuyển động thẳng nhanh dần đều cho vật rơi tự do.. - Nhận xét về đặc điểm của chuyển động rơi tự do. - Tìm phương án xác định phương chiều của chuyển động rơi tự do. - Xây dựng các cơng thức của chuyển động rơi tự do khơng cĩ vận tốc ban đầu. - Hoạt động của học sinh Yêu cầu nêu các đặc điểm của chuyển động rơi tự do. - Phát biểu được định nghĩa của chuyển động trịn đều.. - Giải được các bài tập đơn giản về chuyển động trịn đều.. - Chuyển động trịn. - Tốc độ trung bình trong chuyển động trịn. - Chuyển động trịn đều. - Véc tơ vận tốc trong chuyển động trịn đều.. - Trong chuyển động trịn đều véc tơ vận tốc cĩ phương luơn luơn thay đổi. - Tốc độ gĩc của chuyển động trịn đều là một đại lượng khơng đổi. - Hướng của véc tơ gia tốc trong chuyển động trịn đều. - Tìm hiểu chuyển động trịn, chuyển động trịn đều. - Cho hs định nghĩa tốc độ trung bình trong chuyển động trịn. - Giới thiệu chuyển động trịn đều. - Định nghĩa tốc độ trung bình của chuyển động trịn. - Tìm hiểu các đại lượng của chuyển động tròn đều. - Yêu cầu nhận xét tốc độ gĩc của chuyển động trịn đều. - Xác định độ lớn vận tốc của chuyển động trịn đều tại điểm M trên quỹ đạo. - Nêu đặc điểm tốc độ gĩc của chuyển động trịn đều. - Tìm hiểu gia tốc hướng tâm của chuyển động trịn đều. - Xác định hướng của véc tơ gia tốc của chuyển động tròn đều. - Trả lời được các câu hỏi thế nào là tính tương đối của chuyển động.. - Tính tương đối của chuyển động. - Nếu một vật (1) chuyển động với vận tốc. - Tìm hiểu tính tương đối của chuyển động. - Các cơng thức của chuyển động rơi tự do : v = g,t . - Các cơng thức của chuyển động trịn đều