« Home « Kết quả tìm kiếm

Giáo án lớp 10 CB chương I


Tóm tắt Xem thử

- Chuyển động cơ – Chất điểm.
- Chuyển động cơ.
- Cách xác định thời gian trong chuyển động .
- Tìm hiểu khái niệm chuyển động cơ, chất điểm.
- Gợi ý cách nhận biết một vật chuyển động.
- Tìm hiêu cách xác định thời gian trong chuyển động.
- Vẽ được đồ thị tọa độ - thời gian của chuyển động thẳng đều..
- Nhận biết được một chuyển động thẳng đều trong thực tế .
- Chuyển động thẳng đều.
- Quãng đường đi trong chuyển động thẳng đều.
- Phương trình chuyển động và đồ thị toạ độ – thời gian.
- Phương trình chuyển động.
- Đồ thị toạ độ – thời gian của chuyển động thẳng đều.
- Giới thiệu khái niệm chuyển động thẳng đều.
- Yêu cầu xác định đường đi trong chuyển động thẳng đều khi biết vận tốc..
- Ghi nhân khái niệm chuyển động thẳng đều.
- Xác định phương trình chuyển động thẳng đều và tìm hiểu đồ thị toạ độ – thời gian.
- Làm việc nhĩm xây dựng phương trình chuyển động.
- Nhận xét dạng đồ thị của chuyển động thẳng đều..
- Viết được phương trình vận tốc, vẽ được đồ thị vận tốc – thời gian trong chuyển động thẳng nhanh dần đều.
- Viết được cơng thức tính quãng đường đi trong chuyển động thẳng nhanh dần đều .
- phương trình chuyển động của chuyển động thẳng nhanh dần đều.
- Giải được bài tốn đơn giản về chuyển động thẳng biến đổi đều .
- Ơn lại kiến thức về chuyển động thẳng đều .
- Chuyển động thẳng biến đổi đều.
- Vận tốc tức thời tăng dần đều theo thời gian gọi là chuyển động nhanh dần đều.
- Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
- Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều.
- Véc tơ gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
- Vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều.
- Đường đi của chuyển động thẳng nhanh dần đều.
- Cơng thức liên hệ giữa a, v và s của chuyển động thẳng nhanh dần đều.
- Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng nhanh dần đều.
- Chuyển động thẳng chậm dần đều.
- Gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều.
- và Véc tơ gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều ngược chiều với véc tơ vận tốc.
- Vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều.
- Đường đi và phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều.
- b) Phương trình chuyển động x = xo + vot.
- Tìm hiểu khái niệm vận tốc tức thời và chuyển động thẳng biến đổi đều..
- Giới thiệu chuyển động thẳng biến đổi đều.
- Giới thiệu chuyển động thẳng nhanh dần đều.
- Giới thiệu chuyển động thẳng chậm dần đều.
- Ghi nhận khái niệm chuyển động chậm dần đều..
- Nghiên cứu chuyển động thẳng nhanh dần đều.
- Kiểm tra bài cũ : Nêu các đặc điểm của véc tơ vận tốc trong chuyển động thẳng.
- Lập phương trình chuyển động.
- Hướng dẫn hs tìm phương trình chuyển động.
- Nghiên cứu chuyển động thẳng chậm dần đều.
- Giới thiệu véc tơ gia tốc trong chuyển động thẳng chậm dần đều..
- Yêu cầu nhắc lại công thức vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều.
- Yêu cầu nêu sự khác nhau của đồ thị vận tốc của chuyển động nhanh dần đều và chậm dần đều.
- Yêu cầu nhắc lại công thức tính đường đi của chuyển động nhanh dần đều.
- Ghi nhận véc tơ gia tốc trong chuyển động thẳng chậm dần đều.
- Nêu phương trình chuyển động..
- Phương trình chuyển động của vật chuyển động thẳng đều : x = xo + vt.
- Đặc điểm của véc tơ gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều.
- Điểm đặt : Đặt trên vật chuyển động..
- Phương : Cùng phương chuyển động (cùng phương với phương của véc tơ vận tốc).
- Ngược chiều chuyển động (ngược chiều với véc tơ vận tốc) nếu chuyển động chậm dần đều..
- Các cơng thức trong chuyển động thẳng biến đổi đều.
- Chuyển động nhanh dần đều : a cùng dấu với v và vo..
- Chuyển động chậm dần đều a ngược dấu với v và vo.
- Những đặc điểm của chuyển động rơi tự do.
- Chiều của chuyển động rơi tự do là chiều từ trên xuống dưới.
- Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều.
- Các cơng thức của chuyển động rơi tự do..
- Học sinh : Ôn bài chuyển động thẳng biến đổi đều.
- Nêu các đặc điểm của véc tơ gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều.
- Ghi lại các cơng thức của chuyển động thẳng biến đổi đều..
- Gợi ý nhận biết chuyển động thẳng nhanh dần đều.
- Gợi ý áp dụng các cơng thức của chuyển động thẳng nhanh dần đều cho vật rơi tự do..
- Nhận xét về đặc điểm của chuyển động rơi tự do.
- Tìm phương án xác định phương chiều của chuyển động rơi tự do.
- Xây dựng các cơng thức của chuyển động rơi tự do khơng cĩ vận tốc ban đầu.
- Hoạt động của học sinh Yêu cầu nêu các đặc điểm của chuyển động rơi tự do.
- Phát biểu được định nghĩa của chuyển động trịn đều..
- Giải được các bài tập đơn giản về chuyển động trịn đều..
- Chuyển động trịn.
- Tốc độ trung bình trong chuyển động trịn.
- Chuyển động trịn đều.
- Véc tơ vận tốc trong chuyển động trịn đều..
- Trong chuyển động trịn đều véc tơ vận tốc cĩ phương luơn luơn thay đổi.
- Tốc độ gĩc của chuyển động trịn đều là một đại lượng khơng đổi.
- Hướng của véc tơ gia tốc trong chuyển động trịn đều.
- Tìm hiểu chuyển động trịn, chuyển động trịn đều.
- Cho hs định nghĩa tốc độ trung bình trong chuyển động trịn.
- Giới thiệu chuyển động trịn đều.
- Định nghĩa tốc độ trung bình của chuyển động trịn.
- Tìm hiểu các đại lượng của chuyển động tròn đều.
- Yêu cầu nhận xét tốc độ gĩc của chuyển động trịn đều.
- Xác định độ lớn vận tốc của chuyển động trịn đều tại điểm M trên quỹ đạo.
- Nêu đặc điểm tốc độ gĩc của chuyển động trịn đều.
- Tìm hiểu gia tốc hướng tâm của chuyển động trịn đều.
- Xác định hướng của véc tơ gia tốc của chuyển động tròn đều.
- Trả lời được các câu hỏi thế nào là tính tương đối của chuyển động..
- Tính tương đối của chuyển động.
- Nếu một vật (1) chuyển động với vận tốc.
- Tìm hiểu tính tương đối của chuyển động.
- Các cơng thức của chuyển động rơi tự do : v = g,t .
- Các cơng thức của chuyển động trịn đều