- 1.0 Giới thiệu môn học 1.1 Các khái niệm cơ bản 1.2 Mục ₫ích ₫iều khiển. - 1.4 Các chức năng ₫iều khiển quá trình 1.5 Các nhiệm vụ phát triển hệ thống 1.6 Mô tả chức năng hệ thống. - TĐH quá trình công nghệ TĐH quá trình. - ĐIỀU KHIỂN QUÁ TRÌNH. - TĐH quá trình công nghệ. - Tìm hiểu, phân tích yêu cầu ₫iều khiển của các quá trình công nghệ. - Đặt bài toán ₫iều khiển cho từng yêu cầu cụ thể. - Thiết kế sách lược ₫iều khiển phù hợp với yêu cầu và với mô hình quá trình. - Chọn lựa giải pháp thiết bị ₫o, thiết bị chấp hành và thiết bị ₫iều khiển. - Thiết bị ₫iều chỉnh tự ₫ộng công nghiệp. - Tự ₫ộng hóa quá trình công nghệ/sản xuất. - Tổng quan về hệ thống ₫iều khiển quá trình. - Xây dựng mô hình quá trình. - Thiết kế cấu trúc/sách lược ₫iều khiển. - Các cấu trúc ₫iều khiển cơ bản. - Điều khiển tập trung và ₫iều khiển phi tập trung/phân tán. - Thiết kế bộ ₫iều khiển (thuật toán ₫iều khiển). - Lựa chọn kiểu bộ ₫iều khiển. - Tính toán các tham số của bộ ₫iều khiển. - Cơ sở giải pháp hệ thống ₫iều khiển quá trình. - Thiết bị ₫iều khiển. - Các bài toán ₫iều khiển quá trình tiêu biểu. - Các quá trình chuyển khối (tháp chưng cất). - Thiết kế sách lược và thuật toán ₫iều khiển. - [1] Hoàng Minh Sơn: Cơ sở hệ thống ₫iều khiển quá trình. - Quá trình, quá trình kỹ thuật. - Biến quá trình:. - Đại lượng (biến) ₫ược ₫iều khiển. - Đại lượng (biến) ₫iều khiển. - Điều khiển quá trình:. - Hệ thống ₫iều khiển quá trình:. - Quá trình &. - quá trình kỹ thuật. - ₫ược hiểu là quá trình công nghệ. - QUÁ TRÌNH KỸ THUẬT Vật chất. - Biến ra Biến ₫iều khiển. - Biến cần ₫iều khiển Biến trạng thái. - ₫iều khiển Biến không cần. - ₫iều khiển. - Biến quá trình. - Biến cần ₫iều khiển (controlled variable): Biến ra, ₫ại lượng hệ trọng tới sự vận hành an toàn, ổn ₫ịnh hoặc chất lượng sản phẩm, cần ₫ược duy trì tại một giá trị ₫ặt, hoặc bám theo một tín hiệu chủ ₫ạo. - Biến ₫iều khiển (control variable, manipulated variable):. - Biến vào can thiệp ₫ược theo ý muốn ₫ể tác ₫ộng tới ₫ại lượng cần ₫iều khiển. - Nhiễu quá trình (disturbance, process disturbance). - Quá trình bình mức. - Biến ₫iều khiển F i. - Biến cần ₫iều khiển h. - Quá trình gia nhiệt. - ₫ược ₫iều khiển. - Hàng nghìn ₫iểm ₫o, hàng trăm ₫ại lượng cần ₫iều khiển. - Các quá trình tương tác qua lại. - Ví dụ: quá trình sản xuất hóa chất. - Â Vai trò của kỹ thuật ₫iều khiển tự ₫ộng!. - Khái niệm: ₫iều khiển quá trình. - Điều khiển quá trình là ứng dụng kỹ thuật ₫iều khiển tự ₫ộng trong ₫iều khiển, vận hành và giám sát các quá trình công nghệ, nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất và ₫ảm bảo các yêu cầu về. - Đối tượng ₫iều khiển: Quá trình công nghệ. - Đặc thù của các quá trình công nghệ. - Bài toán ₫iều chỉnh là tiêu biểu. - Các ₫ại lượng cần ₫iều khiển: lưu lượng, áp suất, nhiệt. - Khả năng ₫iều khiển hạn chế. - Điều khiển quá trình công nghệ. - Điều khiển quá trình liên tục (continuous process control. - ₫iều khiển một quá trình công nghệ hoạt ₫ộng liên tục. - Điều khiển quá trình mẻ ( batch process control. - ₫iều khiển các quá trình công nghệ hoạt ₫ộng theo mẻ. - 1.2 Mục ₫ích ₫iều khiển. - Đảm bảo hệ thống vận hành ổn ₫ịnh, trơn tru: ₫ảm bảo các ₫iều kiện vận hành bình thường, kéo dài tuổi thọ máy móc, vận hành thuận tiện. - Đảm bảo chất lượng sản phẩm: Giá trị ₫ại lượng cần ₫iều khiển càng gần với giá trị ₫ặt càng tốt!. - sách lược ₫iều chỉnh thông thường không ₫áp ứng ₫ược.. - ₫iều khiển rời rạc ₫ộng cơ và các van an toàn. - vai trò của các phương pháp ₫iều khiển hiện ₫ại. - ₫iều khiển). - Tác ₫ộng ₫iều khiển êm ả, trơn tru (tốc ₫ộ ₫ộng cơ cũng như. - ₫iều khiển tối ưu. - Hiệu quả kinh tế phụ thuộc nhiều vào ₫iểm làm việc và chất lượng ₫iều khiển. - Khóa liên ₫ộng quá trình (process interlocks). - Điều khiển chất lượng (Quality control), ₫iều khiển thống kê ( Statistical Process Control , SPC). - Tối ưu hóa quá trình ( Process Optimization. - ₫iều khiển tối ưu hóa ( Optimizing Control. - QUÁ TRÌNH KỸ THUẬT THIẾT BỊ ĐIỀU. - Sơ ₫ồ khối một vòng ₫iều khiển. - Quá trình Thiết bị. - Biến ₫iều khiển. - Tín hiệu ₫iều khiển Control Signal, Controller Output (CO). - Biến ₫iều khiển Control Variable, Manipulated Variable (MV) Biến ₫ược ₫iều khiển Controlled Variable (CV), Process Value (PV). - Thiết bị ₫o quá trình. - Control equipment: Thiết bị ₫iều khiển, vd PLC, IPC, Digital Controller, DCS Controller,.... - Controller: Bộ ₫iều khiển, có thể hiểu là. - Cả thiết bị ₫iều khiển, hoặc. - Chỉ riêng khối tính toán ₫iều khiển, vd PI, PID, FLC, ON/OFF,.... - ₫iều khiển Tín hiệu. - Các tham số ₫iều khiển Chế ₫ộ vận hành. - Một trong các tài liệu thiết kế quan trọng nhất về hệ thống ₫o lường, ₫iều khiển và giám sát. - Cơ sở cho lựa chọn và lắp ₫ặt thiết bị, phát triển phần mềm ₫iều khiển và giám sát quá trình (bài toán ₫iều khiển quá trình). - Phòng ₫iều khiển trung tâm. - Ví dụ: ₫iều khiển vòng kín. - Lý thuyết ₫iều khiển tự ₫ộng Các mục ₫ích ₫iều khiển cơ bản. - thống ₫iều khiển. - Thiết kế sách lược ₫iều khiển. - Thiết kế thuật toán ₫iều khiển
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt