« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài Tập Có Đáp Án Chi Tiết Về Phương Trình Bất Phương Trình Và Hệ Phương Trình Của Thầy Huỳnh Kim Kha


Tóm tắt Xem thử

- Bất phương trình tương đương: a 3.
- Ta có  x 2.
- Phương trình 1 tương đương:.
- Phương trình 2 tương đương: 8 ( 1.
- Hệ phương trình tương đương.
- Khi đó phương trình tương đương.
- 5;1 , phương trình (1) tương đương 3 x.
- phương trình (1) tương đương 3 x.
- x 2 (loại) Vậy phương trình có nghiệm x.
- Phương trình tương đương.
- Phương trình tương đương:.
- x 3 vào phương trình 2 ta được.
- Vậy hệ phương trình trên có nghiệm.
- Ta có: 3 x.
- Vậy phương trình có nghiệm 25 1.
- 1 thoả mãn phương trình..
- 1 , phương trình tương đương.
- Do đó phương trình tương đương: x.
- 3 0 x 3 Vậy phương trình có 2 nghiệm x.
- 2 không là nghiệm của hệ phương trình .
- Phương trình 1 của hệ tương đương với:.
- (thoả mãn hệ phương trình) Thay x  y vào phương trình 2:.
- Vậy hệ phương trình có nghiệm.
- Thay x 2  y 2 vào phương trình 2, ta có.
- Bất phương trình tương đương.
- Bất phương trình trở thành:.
- Phương trình đã cho tương đương : x  4  x 2.
- Ta có.
- 2 Vậy phương trình trên có 3 nghiệm x  0.
- Hệ phương trình tương đương:.
- Do xy  0 không thoả mãn, từ phương trình (1) suy ra x  5 y  0 lại có xy  0 nên x  0.
- Hệ phương trình.
- (vì theo BĐT Cosi x  5 y  2 5 xy.
- Phương trình (1) trở thành 1 5.
- Từ phương trình 1 của hệ, ta có: 20.
- Từ phương trình 2 ta có:.
- Đặt t  xy ( t  0.
- Với xy  1 , ta có hệ phương trình 2 1.
- Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
- Phương trình 2 của hệ tương đương .
- vào phương trình 1, ta có.
- Vậy hệ phương trình trên có nghiệm .
- xy  2 xy  1.
- Đặt t  xy t.
- Vậy hệ phương trình.
- Xét x  0 không là nghiệm phương trình..
- Vậy phương trình có nghiệm 3 5 x  2.
- y 1 Vậy hệ phương trình có nghiệm.
- y Vậy hệ phương trình có nghiệm 17 17.
- Từ (3), ta có: 3 (1  a )(1  b ) 2.
- x 2 2 x 1 vào PT(2), ta có:.
- Ta có: 8( x 2  y 2 ) 12  xy.
- Thay x  y vào phương trình 1 của hệ, ta có:.
- Vậy hệ phương trình có nghiệm 1 1.
- Ta có: y.
- Ta có:.
- Vậy phương trình có nghiệm x  2.
- 4 x y PT  x  y  x  x y  xy.
- Thay x  y vào phương trình 2 của hệ, ta có:.
- y 1 vào PT(2), ta có.
- Page23 Vậy hệ phương trình có nghiệm.
- Vậy phương trình có nghiệm 1 5 x.
- Page25 Vậy hệ phương trình có ba nghiệm.
- Vậy phương trình có nghiệm x  1.
- 10 y 2  14 xy  19 y  13 x.
- y 0 không là nghiệm của hệ phương trình..
- Vậy hệ phương trình có nghiệm 1 5 1 5.
- Ta có: PT (1.
- Ta có hệ phương trình:.
- Bất phương trình cuối đúng.
- Vậy tập nghiệm bất phương trình S.
- Thử lại, vậy hệ phương trình có nghiệm.
- không là nghiệm của hệ phương trình..
- ta có:.
- Page31 Ta lại có phương trình (2) tương đương:.
- Vậy hệ phương trình có nghiệm 25 25.
- Ta có: 2 2.
- Vậy hệ phương trình có nghiệm .
- Ta có .
- Áp dụng bất đẳng thức AM-GM trong phương trình 1, ta có:.
- Hệ phương trình có nghiệm.
- Page36 Vậy hệ phương trình có nghiệm.
- Vậy hệ phương trình có nghiệm 1.
- Ta có: 2.
- Vậy hệ phương trình có hai nghiệm.
- x y 3  2 x y 2 2  xy 3  x 2  2 xy  y 2  0.
- Vậy hệ phương trình có nghiệm 1 4.
- Ta có hệ phương trình mới:.
- Vậy phương trình có nghiệm x  1 49..
- Vậy nghiệm của bất phương trình x  0, x  1.
- x 2 vào phương trình 2, ta có:.
- Vậy hệ phương trình có ba nghiệm .
- Ta có: PT (2.
- 1 2 y  xy  x 2  2 3  y  xy  x 2  1.
- Ta cần chứng bất đẳng thức sau: 2 3  y  xy  x 2.
- 1 2 y  xy  x 2  2 y 2  2( y  2) x  10 y Dấu.
- x 2 2 Vậy hệ phương trình có nghiệm.
- Ta có: x x.
- Vậy hệ phương trình có nghiệm 1 3.
- Ta có: 2  4.
- Vậy hệ phương trình có ba nghiệm