« Home « Kết quả tìm kiếm

bất đẳng thức/phương trình


Tìm thấy 19+ kết quả cho từ khóa "bất đẳng thức/phương trình"

Chương IV BẤT ĐẲNG THỨC-BẤT PHƯƠNG TRÌNH Bài 1: BẤT ĐẲNG THỨC

www.academia.edu

Chương IV BẤT ĐẲNG THỨC-BẤT PHƯƠNG TRÌNH Bài 1: BẤT ĐẲNG THỨC 1. Chứng minh rằng. xảy ra khi a.b  0 a  b  a  b  a.b  0 a  b  a  b  a.b  0 Ví dụ: chứng minh rằng | x-y. Chứng minh: (abc+2)(bc+2)(a+d)(d+1. Chứng minh rằng : |a + b. Chứng minh rằng : b(a + c. Chứng minh rằng : 2(a + b + c. Chứng minh rằng . 1  n  N 1 2 3 n–1 22/ Chứng minh rằng : 2. (1 + 3 abc )3 7/ Chứng minh rằng x (0. Chứng minh rằng a2)(1 + b2. Chứng minh rằng : 1 1 1 a) (1 + a )(1+ b )(1+ c.

Ứng dụng phương pháp tọa độ vectơ & tọa độ điểm vào giải bất đẳng thức, phương trình, bất phương trình, hệ phương trình

vndoc.com

BẤT ĐẲNG THỨC, PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH. BÀI 1: Chứng minh rằng: a 2  2 a. 5 2 5 (1) Cách giải:. Ta có. (đpcm) Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi: a b. BÀI 2: Chứng minh rằng: x 2  xy y  2  y 2  yz z  2  z 2  zx x  2. x y z R  (1) Cách giải:. x y z R  (đpcm) Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi: a b. Chứng minh rằng. Cách giải:. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi: a = b = c = 3. BÀI 4: Chứng minh . Ta có u. ta có . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi: u.

Đề kiểm tra đại số 10 – Chương Bất đẳng thức – Bất phương trình – THPT Lục Ngạn số 2

hoc360.net

CHƯƠNG BẤT ĐẲNG THỨC-BẤT PHƯƠNG TRÌNH. Tập nghiệm của bất phương trình là A.. Giải bất phương trình . Tìm các giá trị của tham số sao cho bất phương trình sau luôn nghiệm đúng với mọi giá trị thực của. Giải bất phương trình. Kết luận: Tập nghiệm của bất phương trình là. Đặt ẩn phụ với điều kiện Bất phương trình ẩn là. Kết luận: Bất phương trình luôn nghiệm đúng với mọi giá trị thực của khi

Ứng dụng sự tồn tại nghiệm của phương trình bậc 3 vào chứng minh bất đẳng thức

www.vatly.edu.vn

ỨNG DỤNG SỰ TỒN TẠI NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC BA VÀO CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC. Định lí Viet đối với phương trình bậc ba được phát biểu như sau:. Nếu phương trình : ax 3  bx 2. cx d 0, a  0 có ba nghiệm x , x , x 1 2 3 thì. Ngược lại, với ba số thực a, b, c bất kì thì chúng là nghiệm của phương trình. ab bc ca, p. Do đó, từ sự tồn tại nghiệm của phương trình. sẽ dẫn tới các bất đẳng thức ba biến a, b, c . Ta thu được phương trình.

Bất Đẳng Thức, Bất Phương Trình - Bất Đẳng Thức

codona.vn

Cho các bất đẳng thức:. đúng.. đều đúng. Xét các bất đẳng thức: I) II) III). Bất đẳng thức nào đúng: A. Xét các bất đẳng thức: I). Ta cĩ: sai. Bất đẳng thức nào là đúng? A. Chỉ I đúng.. Chỉ III đúng.. Cả ba đều đúng. Áp dụng bất đẳng thức Cơ – si ta cĩ:. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A.. bất đẳng thức:. tương đương với bất đẳng thức A.. Bất đẳng thức:. Tìm bất đẳng thức sai? A.. đẳng thức xảy ra. Khi đĩ ta cĩ A.. Khi đĩ ta cĩ: A. giá trị nhỏ nhất của.

phương pháp chứng minh bất đẳng thức

www.academia.edu

Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x0. Chứng minh bất đẳng thức . Chuẩn hóa : Bất đẳng thức đã cho thuần nhất nên ta chỉ cần chứng minh BĐT đúng với mọi số thực dương thỏa mãn : a + b + c =1. tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x0 = là : y = 18x – 3 x−x 2 3 ( 3x − 1. Cho a, b,c. Chứng minh bất đẳng thức 4 a b c 9. Xét hàm số : f (x. Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x0 = là : y = x x − 1.

Phương pháp sử dụng bất đẳng thức – Bồi dưỡng Toán 8

hoc360.net

PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN. PHƯƠNG PHÁP 4: Phương pháp sử dụng bất đẳng thức. Phương pháp: Phương pháp này thường sử dụng với các phương trình mà hai vế là những đa thức có tính biến thiên khác nhau.. Áp dụng các bất đẳng thức thường gặp:. *Bất đẳng thức Cô – si:. xảy ra  a 1  a 2  a 3. Bất đẳng thức Bunhiacôpxki:. xảy ra  a i  kb i i. *Bất đẳng thứcgiá trị tuyết đối:. Các ví dụ minh hoạ:. Ví dụ 1: Tìm x y. Áp dụng BĐT Cô – si. Ta có: 3 x y . Vậy nghiệm của phương trình là: x  y  z  1.

Bài toán bất đẳng thức biến phân: Một số phương pháp giải

310673.pdf

dlib.hust.edu.vn

Nói cách khác, x∗là nghiệm của bài toán bất đẳng thức biến phân(V IP (K, F. (1.3)Biểu thức (1.3) được gọi là phương trình tổng quát (Generalized equa-tion).

Giáo án Bất đẳng thức Đại số 10

vndoc.com

“a>b” hoặc “a<b” được gọi là bất đẳng thức.. GV gọi một HS nêu lại khái niệm phương trình hệ quả.. Vậy tương tự ta có khái niệm BĐT hệ quả (GV nêu khái niệm như ở SGK). GV nêu tính chất bắc cầu và tính chất cộng hai vế BĐT với một số và ghi lên bảng.. HS nhắc lại khái niệm phương trình hệ quả.. HS nhắc lại khái niệm hai mệnh đề tương đương…. Ôn tập bất đẳng thức:. 1.Khái niệm bất đẳng thức:. Khái niệm BĐT: (Xem SGK). Bất đẳng thức hệ quả và bất đẳng thức tương đương:. *Tính chất bắc cầu:.

Bất đẳng thức tích chập và ứng dụng

311746.pdf

dlib.hust.edu.vn

Ứng dụng của của các bất đẳng thức trên: Đánh giá nghiệm phương trình đạo hàm riêng, phương trình tích phân và phương trình vi phân thường. Luận văn đã trình bày các kết quả chủ yếu về bất đẳng thức tích chập và ứng dụng bao gồm.

Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Một số phương pháp chứng minh bất đẳng thức

tailieu.vn

Dùng bất đẳng thức để giải phương trình và hệ phương trình:. PHẦN THỨ HAI: ÁP DỤNG GIẢI TOÁN BẤT ĐẲNG THỨC TRONG HÌNH HỌC. Một số kiến thức cơ bản về bất đẳng thức trong hình học:. Bất đẳng thức côsi:. MỘT SỐ CÁCH CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC:. Sử dụng bất đẳng thức tam giác:. Cộng từng bất đẳng thức trên ta được:. Sử dụng bất đẳng thức Côsi. Theo bất đẳng thức Côsi ta có:. Sử dụng phép đối xứng giải toán bất đẳng thức trong hình học:. Sử dụng các bất đẳng thức đại số:. Áp dụng bất đẳng thức.

Phương pháp chứng minh bất đẳng thức sử dụng đường cong tiếp xúc

tailieu.vn

Suy ra k, m thỏa mãn hệ phương trình. Suy ra g(x. Ta chứng minh rằng với mọi x ∈ (0, 1). Thật vậy, bất đẳng thức (3) tương đương với 1 − 2x. bất đẳng thức cuối đúng với mọi x ∈ (0, 1) vì. Vậy bất đẳng thức (3) đúng. Từ đó ta có điều phải chứng minh.. (Chetkovski bài toán 37) Cho a, b và c là các số thực dương thỏa mãn abc ≥ 1.. Chứng minh rằng a + 1 a + 1. Chú ý rằng với a = b = c = 1 thì bất đẳng thức trở thành đẳng thức vì vậy ta tìm k, m thỏa mãn f(1. Suy ra k = 3. Ta chứng minh f(x.

Bất đẳng thức tích chập và ứng dụng

LuanVanCaoHoc 1610.pdf

dlib.hust.edu.vn

Cụ thể, luận văn trình bày các bất đẳng thức tích chập Fourier, kiểu Fourier, tích chập suy rộng trong không gian có trọng và ứng dụng các bất đẳng thức này trong đánh giá nghiệm của các phương trình tích phân, nghiệm phương trình vi phân, nghiệm phương trình truyền nhiệt và một số biến đổi tích phân… 2. Nghiên cứu các bất đẳng thức tích chập và ứng dụng.

Bất đẳng thức tích chập và ứng dụng

310093.pdf

dlib.hust.edu.vn

Cụ thể, luận văn trình bày các bất đẳng thức tích chập Fourier, kiểu Fourier, tích chập suy rộng trong không gian có trọng và ứng dụng các bất đẳng thức này trong đánh giá nghiệm của các phương trình tích phân, nghiệm phương trình vi phân, nghiệm phương trình truyền nhiệt và một số biến đổi tích phân… 2. Nghiên cứu các bất đẳng thức tích chập và ứng dụng.

Bất đẳng thức tích chập và ứng dụng

TMTT~1.PDF

dlib.hust.edu.vn

Luận văn đã trình bày các kết quả chủ yếu về bất đẳng thức tích chập và ứng dụng bao gồm. Trình bày các bất đẳng thức tích chập của phép biến đổi Fourier trong không gian có trọng và ứng dụng vào đánh giá phương trình tích phân, nghiệm phương trình vi phân, phương trình truyền nhiệt. Trình bày các bất đẳng thức kiểu Young, kiểu Saitoh đối với tích chập suy rộng Fourier cosine, Fourier sine.

Bất đẳng thức tích chập và ứng dụng

310093-tt.PDF

dlib.hust.edu.vn

Luận văn đã trình bày các kết quả chủ yếu về bất đẳng thức tích chập và ứng dụng bao gồm. Trình bày các bất đẳng thức tích chập của phép biến đổi Fourier trong không gian có trọng và ứng dụng vào đánh giá phương trình tích phân, nghiệm phương trình vi phân, phương trình truyền nhiệt. Trình bày các bất đẳng thức kiểu Young, kiểu Saitoh đối với tích chập suy rộng Fourier cosine, Fourier sine.

Bất đẳng thức tích chập và ứng dụng

311746-tt.pdf

dlib.hust.edu.vn

Trình bày một số bất đẳng thức đối với tích chập Fourier, bất đẳng thức tích chập suy rộng Hartley – Fourier cosine và ứng dụng của các bất đẳng thức tích chập suy rộng này để ước lượng nghiệm của một vài phương trình vi phân thường, phương trình tích phân và phương trình vi phân riêng. Hướng nghiên cứu tiếp theo: Bất đẳng thức đối với phép biến đổi Fourier cosine trên thang thời gian.

Bất đẳng thức trong lớp hàm siêu việt

01050002723(1).pdf

repository.vnu.edu.vn

áp dụng 34. 34 3.2 Bất đẳng thức siêu việt trong dãy số và giới hạn. 42 3.3 Bất đẳng thức siêu việt trong phương trình và hệ phương trình 50.

Chuyên đề bất đẳng thức toán học

www.scribd.com

M ỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC PHƯƠNG PHÁP DỒN BIẾN Trang 49 Khi đó. Ch ứng minh rằng 1212. M ỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC PHƯƠNG PHÁP DỒN BIẾN Trang 50 Xét. Xét b ảng bi ến thiên M ỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC PHƯƠNG PHÁP DỒN BIẾN Trang 51 t 1 y 2. Do đó ta chỉ cần chứng minh bất đẳng thức trong trường hợp c = 0 hay.

bất đẳng thức

www.scribd.com

Chương II, trình bày một số lớp bất đẳng thức hàm như: bấtđẳng thức hàm Jensen, bất đẳng thức hàm Karamata, bất đẳng thứcliên quan đến tam giác. Tổng quan tài liệu nghiên cứu Đề tài đưa ra hệ thống lý thuyết, bài tập và phương pháp giảimột số lớp bất đẳng thức hàm. Giải quyết hàng loạt các bài toánchứng minh bất đẳng thức khó ở trung học phổ thông. Chương này trình bày các khái niệm, tínhchất, định lý cơ bản về một số lớp bất đẳng thức hàm. BẤT ĐẲNG THỨC CAUCHYĐịnh lý 1.1.