Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Bất đẳng thức"
repository.vnu.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Áp dụng bất đẳng thức (1.2), ta có. Cộng ba bất đẳng thức trên theo vế và áp dụng bất đẳng thức Nesbitt, ta được bất đẳng thức cần chứng minh..
www.vatly.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Như vậy, ta sẽ thử chứng minh bất đẳng thức. Bài toán được chứng minh xong.. Chứng minh bất đẳng thức sau. c c ta có thể viết lại bất đẳng thức cần chứng minh dưới dạng. bất đẳng thức sau luôn đúng q. bất đẳng thức sau luôn đúng p 1. Chứng minh rằng khi. 1 Bất đẳng thức Schur. 3.1 Bất đẳng thức Schur. khi đó bất đẳng thức trở thành. Bất đẳng thức được chứng minh xong
repository.vnu.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Xây dựng bất đẳng thức xoay vòng từ bất đẳng thức 1. Xây dựng bất đẳng thức từ dạng làm mạnh α(a − b) 2 ≥ 0, α ≥ 0.. Xây dựng bất đẳng thức từ dạng làm mạnh (c − a). Xây dựng bất đẳng thức từ đẳng thức của hàm số y = a.x + b c.x + d. Xây dựng bất đẳng thức làm mạnh nhờ sử dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz.. Sáng tạo bất đẳng thức”, NXB Thống kê Hà Nội .
repository.vnu.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Một số phương pháp chứng minh bất đẳng thức. Luận văn ThS Chuyên ngành: Phương pháp toán sơ cấp. Trình bày các khái niệm cơ bản về bất đẳng thức cũng như các tính chất của bất đẳng thức. Trình bày một số phương pháp chứng minh bất đẳng thức sử dụng bất đẳng thức Cauchy, trong đó đưa ra các phương pháp như: Phương pháp sử dụng bất đẳng thức Cauchy cơ bản. Phương pháp sử dụng trực tiếp bất đẳng thức Cauchy;. Phương pháp thêm bớt hằng số. Phương pháp thêm bớt biểu thức chứa biến.
tainguyenso.vnu.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Từ bất đẳng thức sin A. 8 và đẳng thức sin A. 3 và đẳng thức cot A 2 = 1. Áp dụng bất đẳng thức 35. 2 và đẳng thức sin A. và đẳng thức sin A. Áp dụng bất đẳng thức 1 + cos A. 4 và đẳng thức cos A. Áp dụng bất đẳng thức cos A. 2 và đẳng thức cos A. Áp dụng bất đẳng thức 1. 6 và đẳng thức sin A. 1 và đẳng thức cos A. Áp dụng bất đẳng thức sin B. (1.3) Chứng minh.
LUAN VAN THAC SY - TUYET.pdf
repository.vnu.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a. nên bất đẳng thức trên có thể được viết dưới dạng. nên bất đẳng thức này tương đương với. Sử dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz, ta được:. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1 x. Sử dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz, ta được. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x. Bất đẳng thức được viết lại dưới dạng:. Sử dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz kết hợp với bất đẳng thức AM. Do bất đẳng thức đã cho là thuần nhất với a b c.
01050001209.pdf
repository.vnu.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Sử đụng điều kiện xảy ra của đẳng thức để chứng minh một số dạng bất đẳng thức. Giới thiệu bất đẳng thức trung bình cộng và trung bình nhân (bất đẳng AM – GM). Giới thiệu bất đẳng thức CAUCHY – SCHWARZ. Giới thiệu: Một số bất đẳng thức có điều kiện trong các kỳ thi quốc gia, quốc tế và sử dụng bất đẳng thức trung bình cộng và trung bình nhân. bất đẳng thức CAUCHY – SCHWARZ để giải các bài toán trên.
01050001679.pdf
repository.vnu.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Một số bất đẳng thức phi tuyến với thời gian rời rạc. Bất đẳng thức tuyến tính. Bất đẳng thức sai phân. Bất đẳng thức đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển của tất cả các nhánh của Toán học và trong các khoa học khác. Ngày càng nhiều bất đẳng thức ra đời và trở thành công cụ quan trọng phục vụ cho các lĩnh vực khoa học nói chung và Toán học nói riêng.
LUAN_VAN.pdf
repository.vnu.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
1 Bất đẳng thức sai phân 5. 1.1 Bất đẳng thức Gronwall. 1.2 Bất đẳng thức phi tuyến. 1.3 Bất đẳng thức sai phân. 1.5 Bất đẳng thức Opial. 1.6 Bất đẳng thức Wirtinger. 2.2 Bất đẳng thức tuyến tính. 2.3 Bất đẳng thức Wendroff. 2.4 Bất đẳng thức phi tuyến. Bất đẳng thức sai phân. k 2 , ta có. Định lý 1.1.1. Với mọi k ∈ N (a. Ta có. Định lý 1.1.2. bất đẳng thức (1.6) thỏa mãn, trong đó. 0 với mọi k ∈ N (a). Định lý 1.1.3. Từ (1.4) ta có. Định lý 1.1.4.
310673.pdf
dlib.hust.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Các nhà nghiên cứu cũngchỉ ra rằng nhiều bài toán thực tế trong các lĩnh vực của kinh tế, đờisống và kỹ thuật có thể mô tả được dưới dạng bài toán bất đẳng thứcbiến phân.Cho tới nay, bài toán bất đẳng thức biến phân đã phát triển và đượcnghiên cứu theo nhiều hướng khác nhau như: Tựa bất đẳng thức biến1 phân, bất đẳng thức biến phân véc tơ, giả bất đẳng thức biến phân, bấtđẳng thức biến phân tổng quát. Bài toán này luôn nhận được sự quantâm nghiên cứu của nhiều nhà toán học trong và ngoài nước.
01050001915.pdf
repository.vnu.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Trong những năm gần đây, các nhà toán học cũng rất quan tâm đến bất đẳng thức hàm, mở rộng các bất đẳng thức tổng quát cho lớp hàm đang xét (ví dụ như các bất đẳng thức dạng Karamata cho hàm lồi). Trong các đề thi Olympic Toán quốc tế, các đề thi chọn học sinh giỏi những năm gần đây cũng có xuất hiện nhiều các dạng bài toán liên quan đến bất đẳng thức hàm, như các bài toán giải bất phương trình hàm, chứng minh các tính chất của lớp các bất đẳng thức hàm.
01050001876.pdf
repository.vnu.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
VÀ BÀI TOÁN CỰC TRỊ VỚI ĐA THỨC ĐỐI XỨNG BA BIẾN. 1.1 Đa thức đối xứng ba biến. 1.2 Tính chất cơ bản của bất đẳng thức. 1.3 Bất đẳng thức thường dùng. 1.3.1 Bất đẳng thức AM-GM. 1.3.2 Bất đẳng thức Cauchy - Schwarz. 1.3.3 Bất đẳng thức Karamata. 2 Bất đẳng thức với tổng không đổi 9 2.1 Bất đẳng thức có tổng không đổi với hàm phân thức hữu tỉ. 2.1.1 Sử dụng bất đẳng thức AM-GM. 2.1.2 Sử dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz. 2.1.3 Sử dụng các tính chất của hàm số. 2.1.4 Bài toán liên quan. 2.2 Bất đẳng
www.vatly.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Theo bất đẳng thức Schur bậc 4, ta có. Do đó ta cần chứng minh. Bất đẳng thức này luôn đúng vì theo AM − GM thì a 2 + b 2 ≥ 2ab, b 2 + c 2 ≥ 2bc, c 2 + a 2 ≥ 2ca.. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c hoặc a = b, c = 0 hoặc các hoán vị của nó.. Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương (a + b + c)(. Sử dụng các bất đẳng thức này và bất đẳng thức Cauchy − Schwarz ta được. Mặt khác, theo bất đẳng thức Schur bậc 3 ta có. Cách 4: Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương (a + b + c)(.
repository.vnu.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Hệ thống câu hỏi và bài tập phân hóa khi dạy học chủ đề bất đẳng thức lớp 10 THPT. Xây dựng nội dung kiểm tra đánh giá phân hóa chủ đề bất đẳng thức. Phân hóa trong việc kiểm tra, đánh giá học sinh. Ví dụ một số đề kiểm tra. Tổ chư ́ c và nô ̣i dung thực nghiê ̣m. Thống kê kết quả bài kiểm tra giữa lớp thực nghiệm sư phạm và lớp đối chứng. Đánh giá kết quả thực nghiệm sư phạm. Bảng 1.1:Các yêu cầu dạy học chủ đề bất đẳng thức. Bảng 1.2:Các tính chất cơ bản của bất đẳng thức.
www.vatly.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
ỨNG DỤNG SỰ TỒN TẠI NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC BA VÀO CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC. Định lí Viet đối với phương trình bậc ba được phát biểu như sau:. Nếu phương trình : ax 3 bx 2. cx d 0, a 0 có ba nghiệm x , x , x 1 2 3 thì. Ngược lại, với ba số thực a, b, c bất kì thì chúng là nghiệm của phương trình. ab bc ca, p. Do đó, từ sự tồn tại nghiệm của phương trình. sẽ dẫn tới các bất đẳng thức ba biến a, b, c . Ta thu được phương trình.
www.vatly.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Trong chuyên đề “Thử vận dụng hằng-bất đẳng thức Cauchy, công cụ đạo hàm hoặc lượng giác học để giải bài toán cực trị về điện xoay chiều”, chúng tôi chỉ làm công việc sắp xếp, phân định, thống kê lại cho có hệ thống, để độc giả nhìn vào có kiến thức về điện xoay chiều qua vấn đề cực trị tương đối dễ dàng hơn..
tainguyenso.vnu.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Giả sử T là ánh xạ Lipschitz với hệ số L >. (2.1) F được gọi là ánh xạ giá của bài toán bất đẳng thức biến phân đa trị (MVIP).. Định lý 2.2.1 Cho ánh xạ F : R n → 2 R n , f : gph F → R , và g : R n → R. Ta sẽ xét trường hợp khi F là ánh xạ đơn điệu mạnh.. (3.7) Với mỗi x ∈ C, ta định nghĩa ánh xạ sau:. Nói chung, H là một ánh xạ đa trị và domH ⊆ C. Để tiện cho việc trình bày, ta sẽ gọi H là ánh xạ nghiệm của bài toán MVIP.
310093.pdf
dlib.hust.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
NGUYỄN TIẾN TRUNG BẤT ĐẲNG THỨC TÍCH CHẬP VÀ ỨNG DỤNG LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC TOÁN ỨNG DỤNG Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS. Tích chập. Tích chập Fourier. Tích chập suy rộng Fourier cosine, Fourier sine. Bất đẳng thức tích chập. Bất đẳng thức tích phân. Bất đẳng thức tích chập Fourier. Bất đẳng thức tích chập Fourier cosine. 14 Chƣơng 2: BẤT ĐẲNG THỨC TÍCH CHẬP FOURIER VÀ TÍCH CHẬP SUY RỘNG. Các bất đẳng thức tích chập Fourier. Bất đẳng thức kiểu Saitoh. Bất đẳng thức kiểu Saitoh ngược.
LuanVanCaoHoc 1610.pdf
dlib.hust.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
NGUYỄN TIẾN TRUNG BẤT ĐẲNG THỨC TÍCH CHẬP VÀ ỨNG DỤNG LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC TOÁN ỨNG DỤNG Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS. Tích chập. Tích chập Fourier. Tích chập suy rộng Fourier cosine, Fourier sine. Bất đẳng thức tích chập. Bất đẳng thức tích phân. Bất đẳng thức tích chập Fourier. Bất đẳng thức tích chập Fourier cosine. 14 Chƣơng 2: BẤT ĐẲNG THỨC TÍCH CHẬP FOURIER VÀ TÍCH CHẬP SUY RỘNG. Các bất đẳng thức tích chập Fourier. Bất đẳng thức kiểu Saitoh. Bất đẳng thức kiểu Saitoh ngược.
310093-tt.PDF
dlib.hust.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Ngoài phần mở đầu và tài liệu tham khảo, luận văn gồm ba chương với nội dung như sau: 2 Chương 1: Nội dung của chương này trình bày kiến thức cơ sở bao gồm các định nghĩa tích chập, một số bất đẳng thức tích phân, bất đẳng thức tích chập. Chương 2: Chương này nội dung chủ yếu trình bày các bất đẳng thức kiểu Saitoh, Saitoh ngược đối với tích chập Fourier và các bất đẳng thức kiểu Young, kiểu Saitoh đối với tích chập suy rộng trong không gian có trọng.