« Home « Kết quả tìm kiếm

Bất đẳng thức sai phân


Tìm thấy 10+ kết quả cho từ khóa "Bất đẳng thức sai phân"

Một số bất đẳng thức phi tuyến với thời gian rời rạc

01050001679.pdf

repository.vnu.edu.vn

Vì thế, việc nghiên cứu bất đẳng thức, đặc biệt là bất đẳng thức sai phân, một bài toán quan trọng của lý thuyết phương trình sai phân là hết sức cần thiết. Vì lẽ đó, việc nghiên cứu bất đẳng thức sai phân có ý nghĩa thực tiễn rất to lớn.. Dạng tổng quát của bất đẳng thức sai phân là. Nếu ta có thể giải được biến x n theo các biến còn lại thì ta nhận được bất đẳng thức sai phân dưới dạng như sau. Bài toán chính của các bất đẳng thức sai phân là tìm cách ước lượng độ tăng của (x n.

Một số bất đẳng thức phi tuyến với thời gian rời rạc

tailieu.vn

Vì thế, việc nghiên cứu bất đẳng thức, đặc biệt là bất đẳng thức sai phân, một bài toán quan trọng của lý thuyết phương trình sai phân là hết sức cần thiết. Vì lẽ đó, việc nghiên cứu bất đẳng thức sai phân có ý nghĩa thực tiễn rất to lớn.. Dạng tổng quát của bất đẳng thức sai phân là. Nếu ta có thể giải được biến x n theo các biến còn lại thì ta nhận được bất đẳng thức sai phân dưới dạng như sau. Bài toán chính của các bất đẳng thức sai phân là tìm cách ước lượng độ tăng của (x n.

Một số bất đẳng thức phi tuyến với thời gian rời rạc

LUAN_VAN.pdf

repository.vnu.edu.vn

1 Bất đẳng thức sai phân 5. 1.1 Bất đẳng thức Gronwall. 1.2 Bất đẳng thức phi tuyến. 1.3 Bất đẳng thức sai phân. 1.5 Bất đẳng thức Opial. 1.6 Bất đẳng thức Wirtinger. 2.2 Bất đẳng thức tuyến tính. 2.3 Bất đẳng thức Wendroff. 2.4 Bất đẳng thức phi tuyến. Bất đẳng thức sai phân. k 2 , ta có. Định lý 1.1.1. Với mọi k ∈ N (a. Ta có. Định lý 1.1.2. bất đẳng thức (1.6) thỏa mãn, trong đó. 0 với mọi k ∈ N (a). Định lý 1.1.3. Từ (1.4) ta có. Định lý 1.1.4.

Bất Đẳng Thức, Bất Phương Trình - Bất Đẳng Thức

codona.vn

Cho các bất đẳng thức:. đúng.. đều đúng. Xét các bất đẳng thức: I) II) III). Bất đẳng thức nào đúng: A. Xét các bất đẳng thức: I). Ta cĩ: sai. Bất đẳng thức nào là đúng? A. Chỉ I đúng.. Chỉ III đúng.. Cả ba đều đúng. Áp dụng bất đẳng thức Cơ – si ta cĩ:. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A.. bất đẳng thức:. tương đương với bất đẳng thức A.. Bất đẳng thức:. Tìm bất đẳng thức sai? A.. đẳng thức xảy ra. Khi đĩ ta cĩ A.. Khi đĩ ta cĩ: A. giá trị nhỏ nhất của.

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Bất Đẳng Thức

codona.vn

bất đẳng thức: tương đương với bất đẳng thức. Bất đẳng thức. tương đương với bất đẳng thức nào sau đây? A. Tìm bất đẳng thức sai?. giá trị nhỏ nhất của là . giá trị nhỏ nhất của là. giá trị lớn nhất của là . giá trị lớn nhất của là. giá trị biểu thức nào là nhỏ nhất?. Giá trị nhỏ nhất của hàm số với là. Biểu thức

Kiến thức và bài tập trắc nghiệm bất đẳng thức

thi247.com

Xét các bất đẳng thức sau:. Bất đẳng thức nào đúng?. Ta cĩ: a b 2 a b . Cho các bất đẳng thức: a b 2. Xét các bất đẳng thức:. Bất đẳng thức nào đúng:. Ta cĩ: 3 3 abc. Cho , a b  0 và ab. Áp dụng bất đẳng thức Cơ – si ta cĩ. Với m , n  0 , bất đẳng thức: mn m n. m 3 + n 3 tương đương với bất đẳng thức. Bất đẳng thức: a 2. a b c d tương đương với bất đẳng thức nào sau đây?. Tìm bất đẳng thức sai?. đẳng thức xảy ra. Khi đĩ ta cĩ. Ta cĩ: 1. Khi đĩ ta cĩ:. giá trị nhỏ nhất của m là 2 .

Các phương pháp chứng minh bất đẳng thức

codona.vn

Nhưng bất đẳng thức x y z 1. một bất đẳng thức sai. khi đó ta có bất đẳng thức. 1 z  2  và bất đẳng thức cần chứng minh là x y z. Bất đẳng thức cần chứng minh là x y z. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta được. Giả sử bất đẳng thức. 0 , bất đẳng thức hiển nhiên đúng.. một bất đẳng thức . Từ (1) và (2) được bất đẳng thức cần chứng minh.. Theo bất đẳng thức Cauchy ta có:. Sử dụng bất đẳng thức. Hay bất đẳng thức đúng với n. ta cần chứng minh được bất đẳng thức.

Các phương pháp chứng minh bất đẳng thức

vndoc.com

Nhưng bất đẳng thức x y z 1. một bất đẳng thức sai. khi đó ta có bất đẳng thức. 1 z  2  và bất đẳng thức cần chứng minh là x y z. Bất đẳng thức cần chứng minh là x y z. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta được. Giả sử bất đẳng thức. 0 , bất đẳng thức hiển nhiên đúng.. một bất đẳng thức . Từ (1) và (2) được bất đẳng thức cần chứng minh.. Theo bất đẳng thức Cauchy ta có:. Sử dụng bất đẳng thức. Hay bất đẳng thức đúng với n. ta cần chứng minh được bất đẳng thức.

Các phương pháp chứng minh bất đẳng thức

toanmath.com

Nhưng bất đẳng thức x y z 1. một bất đẳng thức sai. khi đó ta có bất đẳng thức. 1 z  2  và bất đẳng thức cần chứng minh là x y z. Bất đẳng thức cần chứng minh là x y z. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta được. Giả sử bất đẳng thức. 0 , bất đẳng thức hiển nhiên đúng.. một bất đẳng thức . Từ (1) và (2) được bất đẳng thức cần chứng minh.. Theo bất đẳng thức Cauchy ta có:. Sử dụng bất đẳng thức. Hay bất đẳng thức đúng với n. ta cần chứng minh được bất đẳng thức.

Các Phương Pháp Chứng Minh Bất Đẳng Thức

codona.vn

Nhưng bất đẳng thức x y z 1. một bất đẳng thức sai. khi đó ta có bất đẳng thức. 1 z  2  và bất đẳng thức cần chứng minh là x y z. Bất đẳng thức cần chứng minh là x y z. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta được. Giả sử bất đẳng thức. 0 , bất đẳng thức hiển nhiên đúng.. một bất đẳng thức . Từ (1) và (2) được bất đẳng thức cần chứng minh.. Theo bất đẳng thức Cauchy ta có:. Sử dụng bất đẳng thức. Hay bất đẳng thức đúng với n. ta cần chứng minh được bất đẳng thức.

Bất đẳng thức Cosi Bất đẳng thức Cosi lớp 9

download.vn

Bất đẳng thức Cosi lớp 9 I. Bất đẳng thức Cosi. Bất đẳng thức cosi xuất phát từ bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân (AM – GM). Cauchy là người đã có công chứng minh bất đẳng thức AM – GM bẳng phương pháp quy nạp. Do đó, bất đẳng thức AM – GM được phát biểu theo cách khác để trở thành bất đẳng thức cosi.. Bất đẳng thức AM – GM. x n là n số thực không âm, khi đó ta có:. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x 1 = x 2.

bất đẳng thức

www.scribd.com

Bổ sung thêm một số số hạng để sau khi sử dụng bất đẳng thứcAG ta khử được mẫu số của biểu thức phân thức. Kỹ thuật sử dụng hằng số phụ trong bất đẳng thức AG Kỹ thuật sử dụng hằng số phụ trong bất đẳng thức AG rấtquan trọng trong việc tách ghép các số, nhằm đảm bảo dấu đẳng thứctrong bất đẳng thức AG xảy ra.

Bất đẳng thức

vndoc.com

Tổng quát hơn, khi so sánh hai số, hai biểu thức hoặc chứng minh một bất đẳng thức, ta có thể sử dụng các tính chất của bất đẳng thức được tóm tắt trong bảng sau(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Chú ýTa còn gặp các mệnh đề dạng a ≤ b hoặc a ≥ b. Các mệnh đề dạng này cũng được gọi là bất đẳng thức. Để phân biệt, ta gọi chúng là các bất đẳng thức không ngặt và gọi các bất đẳng thức dạng a < b hoặc a > b là các bất đẳng thức ngặt.

Bất đẳng thức tích phân trên thang thời gian

312732-tt.pdf

dlib.hust.edu.vn

Chương 3: Bất đẳng thức tích phân trên thang thời gian Chương này trình bày các bất đẳng thức cơ bản trên thang thời gian: Bất đẳng thức Hölder, bất đẳng thức kiểu Poincare, Sobolev, Opial, Ostrowski, Hilbert- Pachpatte. và các bất đẳng thức hệ quả trên một số thang thời gian cụ thể như ,q.

Bất đẳng thức tích phân trên thang thời gian

312732.pdf

dlib.hust.edu.vn

Một số bất đẳng thức trên thang thời gian như bất đẳng thức Höder, bất đẳng thức kiểu Poincare, Sobolev, Opial, Ostrowski, Hilbert- Pachpatte,… và các bất đẳng thức hệ quả trên thang thời gian cụ thể: ,q. Hướng nghiên cứu tiếp theo: Bất đẳng thức tích chập suy rộng trên các thang thời gian

Chứng minh Bất đẳng thức

tailieu.vn

Giả sử hai bất đẳng thức a 2 <. 4 d đều đúng, cộng vế với vế hai bất đẳng thức trên ta được: a 2 + c 2 <. Vậy có ít nhất một trong hai bất đẳng thức a 2 <. Chứng minh có ít nhất một trong các bất đẳng thức sau đây là sai: a ( 2 − b ) >. Vậy có ít nhất một trong các bất đẳng thức đã cho là sai.. bất đẳng thức đúng:. Bất đẳng thức nào sau đây sai?. R , bất đẳng thức nào sai:. Xét bất đẳng thức sau:. 0 , xét các bất đẳng thức sau:. Xét các bất đẳng thức:. Bất đẳng thức đúng:.

Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki chứng minh bất đẳng thức, tìm GTLN – GTNN

codona.vn

Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có. Áp dụng bất đẳng thức Binhiacopxki ta được. Bất đẳng thức được chứng minh. Áp dụng bất đẳng thức Bunhacopcki dạng phân thức ta được. Lời giải Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki dạng phân thức ta được. Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta được. Vậy bất đẳng thức được chứng minh.. n để được bất đẳng thức. Đồng thời đẳng thức. Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki dạng phân thức ta có. Bất đẳng thức đó tương đương với.

Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki chứng minh bất đẳng thức, tìm GTLN – GTNN

toanmath.com

Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có. Áp dụng bất đẳng thức Binhiacopxki ta được. Bất đẳng thức được chứng minh. Áp dụng bất đẳng thức Bunhacopcki dạng phân thức ta được. Lời giải Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki dạng phân thức ta được. Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta được. Vậy bất đẳng thức được chứng minh.. n để được bất đẳng thức. Đồng thời đẳng thức. Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki dạng phân thức ta có. Bất đẳng thức đó tương đương với.

Áp Dụng Bất Đẳng Thức Bunhiacopxki Chứng Minh Bất Đẳng Thức, Tìm GTLN - GTNN

codona.vn

Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có. Áp dụng bất đẳng thức Binhiacopxki ta được. Bất đẳng thức được chứng minh. Áp dụng bất đẳng thức Bunhacopcki dạng phân thức ta được. Lời giải Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki dạng phân thức ta được. Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta được. Vậy bất đẳng thức được chứng minh.. n để được bất đẳng thức. Đồng thời đẳng thức. Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki dạng phân thức ta có. Bất đẳng thức đó tương đương với.

Đẳng thức, so sánh và bất đẳng thức

tailieu.vn

ĐẲNG THỨC, SO SÁNH VÀ BẤT ĐẲNG THỨC. Đẳng thứcbất đẳng thức. 3 Bất đẳng thức Cauchy (dạng thực và phức) 14. 3.1 Bất đẳng thức Cauchy. 3.2 Dạng phức của bất đẳng thức Cauchy. Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = 0.. Gắn với bất đẳng thức (1.1) là bất đẳng thức dạng sau (x 1 − x 2 ) 2 >. Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x 1 = x 2. Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x. Điều kiện đủ là hiển nhiên vì theo bất đẳng thức Cauchy, ta có. ta luôn có đẳng thức sau:. ta luôn có đẳng thức sau.