- 1) Giải hệ phương trỡnh. - 2) Giải phương trỡnh 1 sin x. - Phương trỡnh mặt phẳng ( BCC B : 1 1. - Phương trỡnh mặt cầu:. - Phương trỡnh (P. - Phương trỡnh (P) là:. - Giải phương trỡnh: x. - Viết phương trỡnh đường thẳng T T . - Giải phương trỡnh: 2x 1. - Giải phương trỡnh: 2 x 2 + x − 4.2 x x 2. - 2 Giải hệ phương trỡnh (1,00 điểm). - Từ phương trỡnh thứ. - phương trỡnh là: 1. - 2 Viết phương trỡnh mặt phẳng (1,00 điểm). - 1 Giải phương trỡnh (1,00 điểm). - 1 Giải bất phương trỡnh (1,00 điểm). - Phương trỡnh đường thẳng d là: y m x 3. - 2 Giải phương trỡnh (1,00 điểm). - 0,25 2 Viết phương trỡnh đường thẳng Δ (1,00 điểm). - Phương trỡnh của Δ là: x 1 y 2 z 3. - nờn phương trỡnh f x. - Suy ra, phương trỡnh f x. - Giải phương trỡnh. - Giải bất phương trỡnh: 3 1. - Viết phương trỡnh mặt phẳng. - Giải phương trỡnh:. - Phương trỡnh đó cho ⇔ (sinx + cosx)(1 + sinxcosx. - Phương trỡnh đó cho ⇔ 3 x 1 2 4 x 1 m (1).. - 2 Viết phương trỡnh đường thẳng d (1,00 điểm). - Phương trỡnh của d là: x 2. - 1 Viết phương trỡnh đường trũn (1,00 điểm) Ta cú M(−1. - 1 Viết phương trỡnh mặt phẳng (Q) (1,00 điểm). - Phương trỡnh của (Q) là: 0. - Phương trỡnh đường thẳng d: x 1 y 2 z 1. - 1 Giải phương trỡnh mũ (1,00 điểm). - ta cú phương trỡnh. - 1 Viết phương trỡnh đường thẳng d. - Phương trỡnh đường thẳng d: x y 2 z 2. - 1 Giải phương trỡnh logarit (1,00 điểm). - Giải phương trỡnh 1 1 7π. - Giải hệ phương trỡnh. - Giải bất phương trỡnh. - Hệ phương trỡnh. - ta cú hệ phương trỡnh. - Phương trỡnh của. - 1 Giải phương trỡnh logarit. - 9 ) cú phương trỡnh. - 4) nờn cú phương trỡnh 3(x + 1. - 3) cú phương trỡnh : y = kx – k + 2.. - Do nờn phương trỡnh. - Phương trỡnh đường thẳng IH. - Phương trỡnh đường thẳng BC là:. - Giải phương trỡnh 2 3 3 x. - Viết phương trỡnh đường thẳng. - Giải hệ phương trỡnh 2 2 1 7 2. - Giải hệ phương trỡnh 2. - (1,0 điểm) Viết phương trỡnh tiếp tuyến…. - phương trỡnh tiếp tuyến y. - (1,0 điểm) Giải phương trỡnh…. - (1,0 điểm) Viết phương trỡnh AB. - phương trỡnh AB y. - phương trỡnh AB x. - Giải hệ phương trỡnh…. - (1,0 điểm) Giải hệ phương trỡnh…. - (1,0 điểm) Viết phương trỡnh mặt phẳng. - Phương trỡnh. - (1,0 điểm) Viết phương trỡnh đường thẳng…. - Vậy, phương trỡnh 3 1. - phương trỡnh trở thành: t 2 − (3 m + 2) t + 3 m. - Phương trỡnh BC x. - phương trỡnh đường thẳng AC : 3 x − 4 y. - JJJG phương trỡnh AB : 2 1 2. - Phương trỡnh d. - Giải phương trỡnh 3 x. - Giải phương trỡnh 4 2 x + x + 2 + 2 x 3 = 4 2 + x + 2 + 2 x 3 + 4 x − 4 (x ∈ R).. - Viết phương trỡnh mặt phẳng (R) vuụng gúc với (P) và (Q) sao cho khoảng cỏch từ O đến (R) bằng 2.. - Phương trỡnh (T):. - Phương trỡnh (S): x 2 + y 2 + (z . - Mặt phẳng (ABC) cú phương trỡnh: 1. - Đường thẳng AF 1 cú phương trỡnh: 1. - Phương trỡnh (T. - Phương trỡnh tiếp tuyến: y. - Mặt phẳng (R) cú phương trỡnh dạng x − z + D = 0. - Vậy phương trỡnh mặt phẳng (R): x − z + 2 2 = 0 hoặc x − z − 2 2 = 0. - Vậy phương trỡnh đường thẳng ∆ là. - Giải phương trỡnh 1 sin 2 2 cos 2. - Giải phương trỡnh 3 2. - Giải phương trỡnh log 8 2. - suy ra phương trỡnh ∆ cú dạng: y = m.. - Vậy, phương trỡnh. - Giải bất phương trỡnh x. - Giải hệ phương trỡnh . - Giải phương trỡnh z 2 + 3(1. - Vậy phương trỡnh của (C) là ( x − 3) 2. - Phương trỡnh bậc hai z 2 + 3(1. - Phương trỡnh (1) trở thành: u 4. - Do đú ta cú phương trỡnh. - Đường thẳng AC cú phương trỡnh: 3 4 0.. - Đường thẳng BC cú phương trỡnh: 2 x. - nờn cú phương trỡnh x = 1