« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề Thi Chính Thức môn Toán ABD từ 2002-2014


Tóm tắt Xem thử

- 1) Giải hệ phương trỡnh.
- 2) Giải phương trỡnh 1 sin x.
- Phương trỡnh mặt phẳng ( BCC B : 1 1.
- Phương trỡnh mặt cầu:.
- Phương trỡnh (P.
- Phương trỡnh (P) là:.
- Giải phương trỡnh: x.
- Viết phương trỡnh đường thẳng T T .
- Giải phương trỡnh: 2x 1.
- Giải phương trỡnh: 2 x 2 + x − 4.2 x x 2.
- 2 Giải hệ phương trỡnh (1,00 điểm).
- Từ phương trỡnh thứ.
- phương trỡnh là: 1.
- 2 Viết phương trỡnh mặt phẳng (1,00 điểm).
- 1 Giải phương trỡnh (1,00 điểm).
- 1 Giải bất phương trỡnh (1,00 điểm).
- Phương trỡnh đường thẳng d là: y m x 3.
- 2 Giải phương trỡnh (1,00 điểm).
- 0,25 2 Viết phương trỡnh đường thẳng Δ (1,00 điểm).
- Phương trỡnh của Δ là: x 1 y 2 z 3.
- nờn phương trỡnh f x.
- Suy ra, phương trỡnh f x.
- Giải phương trỡnh.
- Giải bất phương trỡnh: 3 1.
- Viết phương trỡnh mặt phẳng.
- Giải phương trỡnh:.
- Phương trỡnh đó cho ⇔ (sinx + cosx)(1 + sinxcosx.
- Phương trỡnh đó cho ⇔ 3 x 1 2 4 x 1 m (1)..
- 2 Viết phương trỡnh đường thẳng d (1,00 điểm).
- Phương trỡnh của d là: x 2.
- 1 Viết phương trỡnh đường trũn (1,00 điểm) Ta cú M(−1.
- 1 Viết phương trỡnh mặt phẳng (Q) (1,00 điểm).
- Phương trỡnh của (Q) là: 0.
- Phương trỡnh đường thẳng d: x 1 y 2 z 1.
- 1 Giải phương trỡnh mũ (1,00 điểm).
- ta cú phương trỡnh.
- 1 Viết phương trỡnh đường thẳng d.
- Phương trỡnh đường thẳng d: x y 2 z 2.
- 1 Giải phương trỡnh logarit (1,00 điểm).
- Giải phương trỡnh 1 1 7π.
- Giải hệ phương trỡnh.
- Giải bất phương trỡnh.
- Hệ phương trỡnh.
- ta cú hệ phương trỡnh.
- Phương trỡnh của.
- 1 Giải phương trỡnh logarit.
- 9 ) cú phương trỡnh.
- 4) nờn cú phương trỡnh 3(x + 1.
- 3) cú phương trỡnh : y = kx – k + 2..
- Do nờn phương trỡnh.
- Phương trỡnh đường thẳng IH.
- Phương trỡnh đường thẳng BC là:.
- Giải phương trỡnh 2 3 3 x.
- Viết phương trỡnh đường thẳng.
- Giải hệ phương trỡnh 2 2 1 7 2.
- Giải hệ phương trỡnh 2.
- (1,0 điểm) Viết phương trỡnh tiếp tuyến….
- phương trỡnh tiếp tuyến y.
- (1,0 điểm) Giải phương trỡnh….
- (1,0 điểm) Viết phương trỡnh AB.
- phương trỡnh AB y.
- phương trỡnh AB x.
- Giải hệ phương trỡnh….
- (1,0 điểm) Giải hệ phương trỡnh….
- (1,0 điểm) Viết phương trỡnh mặt phẳng.
- Phương trỡnh.
- (1,0 điểm) Viết phương trỡnh đường thẳng….
- Vậy, phương trỡnh 3 1.
- phương trỡnh trở thành: t 2 − (3 m + 2) t + 3 m.
- Phương trỡnh BC x.
- phương trỡnh đường thẳng AC : 3 x − 4 y.
- JJJG phương trỡnh AB : 2 1 2.
- Phương trỡnh d.
- Giải phương trỡnh 3 x.
- Giải phương trỡnh 4 2 x + x + 2 + 2 x 3 = 4 2 + x + 2 + 2 x 3 + 4 x − 4 (x ∈ R)..
- Viết phương trỡnh mặt phẳng (R) vuụng gúc với (P) và (Q) sao cho khoảng cỏch từ O đến (R) bằng 2..
- Phương trỡnh (T):.
- Phương trỡnh (S): x 2 + y 2 + (z .
- Mặt phẳng (ABC) cú phương trỡnh: 1.
- Đường thẳng AF 1 cú phương trỡnh: 1.
- Phương trỡnh (T.
- Phương trỡnh tiếp tuyến: y.
- Mặt phẳng (R) cú phương trỡnh dạng x − z + D = 0.
- Vậy phương trỡnh mặt phẳng (R): x − z + 2 2 = 0 hoặc x − z − 2 2 = 0.
- Vậy phương trỡnh đường thẳng ∆ là.
- Giải phương trỡnh 1 sin 2 2 cos 2.
- Giải phương trỡnh 3 2.
- Giải phương trỡnh log 8 2.
- suy ra phương trỡnh ∆ cú dạng: y = m..
- Vậy, phương trỡnh.
- Giải bất phương trỡnh x.
- Giải hệ phương trỡnh .
- Giải phương trỡnh z 2 + 3(1.
- Vậy phương trỡnh của (C) là ( x − 3) 2.
- Phương trỡnh bậc hai z 2 + 3(1.
- Phương trỡnh (1) trở thành: u 4.
- Do đú ta cú phương trỡnh.
- Đường thẳng AC cú phương trỡnh: 3 4 0..
- Đường thẳng BC cú phương trỡnh: 2 x.
- nờn cú phương trỡnh x = 1