- TỪ TRƯỜNG. - Cực của nam châm. - Nam châm thường có hai cực:. - TN 1: Tương tác giữa Nam châm – Nam châm. - TN2: Tương tác giữa Nam châm – Dòng điện + Khi chưa có dòng điện: Kim NC định hướng từ trường Bắc – nam của Trái Đất. - +Khi có dòng điện. - Dòng điện tác dụng lực lên nam châm.. - Đổi chiều dòng điện: lực tác dụng lên nam châm đổi hướng.. - Hai dòng điện cùng chiều: hút nhau.. - Hai dòng điện ngược chiều: đẩy nhau.. - TN 3: Tương tác giữa Dòng điện – Dòng điện + Hai dòng điện cùng chiều: hút nhau.. - Từ trường Xung quanh thanh nam châm hay xung quanh dòng điện có từ trường.. - Khái niệm từ trường User (U). - Từ trường. - Xung quanh điện tích chuyển động có từ trường.. - Từ trường gây ra lực từ tác dụng lên một nam châm hay một dòng điện đặt trong nó.. - Điện tích chuyển động và từ trường User (U). - Phương: trùng với trục của nam châm thử cân bằng.. - Chiều: từ cực Bắc qua cực Nam của nam châm thử. - Chiều đường sức từ là chiều từ cực Nam sang cực Bắc của nam châm thử.. - Đường sức từ. - Các đường sức là các đường cong kín.. - Các đường sức từ đi ra từ cực Bắc và đi vào cực Nam của nam châm.. - các mạt sắt chính là từ phổ của nam châm User (U). - Từ trường đều là từ trường mà cảm ứng từ tại mọi điểm đều bằng nhau.. - Từ trường đều User (U)