- ĐỀ ÔN TẬP VỀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ. - Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron.. - Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron.. - (2) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton.. - (3) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron.. - (4) Chỉ có trong nguyên tử oxi mới có 8 electron.. - Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử 4. - Đồng vị là các nguyên tử có cùng số prôton nhưng khác nhau về số nơtron. - Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là B.Đây là 3 đồng vị.. - Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg.. - Trong 1 nguyên tử số p = số e = điện tích hạt nhân D. - Câu 7: Nguyên tử 13 27 Al có. - Nguyên tử Ca có 2electron lớp ngoài cùng. - Số hiệu nguyên tử của Ca là 20.. - 23 Câu 14: Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. - Số khối của nguyên tử đó là. - Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện.Điện tích hạt nhân của X là:. - Câu 20: Nguyên tử của một nguyên tố có 122 hạt p,n,e. - Số khối của nguyên tử trên là:. - Câu 21: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. - Số hiệu nguyên tử của X là. - 52 Câu 22: Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 28 hạt. - Kí hiệu nguyên tử của X là. - Câu 23: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 13. - Số hạt mang điện trong nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 22. - Số hiệu nguyên tử A, B lần lượt là:. - Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. - Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 5. - Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M lớn hơn trong nguyên tử X là 8 hạt. - Số hiệu nguyên tử của M là:. - CÁC ĐỒNG VỊ Dạng 1: Tính nguyên tử khối trung bình.. - Lập phương trình tính nguyên tử khối trung bình giải được x.. - Đồng vị là tập hợp các nguyên tử có cùng số nơtron, khác nhau số prôton.. - Đồng vị là tập hợp các nguyên tử có cùng số prôton, khác nhau số nơtron.. - Nguyên tử khối trung bình của nitơ là. - Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. - Tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vị này lag 3 : 1. - Tính nguyên tử lượng trung bình của Clo.. - Câu 39: Hãy viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:. - a) Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s 2 4p 4 . - Hãy viết cấu hình electron của nguyên tử X.. - b) Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. - Hãy viết cấu hình electron của nguyên tử Y.. - Câu 42: Một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z =19. - Số lớp electron trong nguyên tử X là. - Câu 43: Nguyên tử của nguyên tố nhôm có 13e và cấu hình electron là 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1 . - Câu 44: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố có số hiệu bằng 7 có mấy electron độc thân. - Câu 47: Nguyên tử M có cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng là 3d 7 . - Tổng số electron của nguyên tử M là:. - Câu 49: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. - nguyên tố s. - nguyên tố p. - nguyên tố d. - nguyên tố f.. - Câu 51: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. - Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. - Câu 52: Nguyên tử nguyên tố X có e cuối cùng điền vào phân lớp 3p 1 . - Nguyên tử nguyên tố Y có e cuối cùng điền vào phân lớp 3p 3 . - 12 và 15 Câu 53: Electron cuối cùng của nguyên tử nguyên tố X phân bố vào phân lớp 3d 6 . - S Câu 54: Một nguyên tử X có 3 lớp. - Từ cấu hình e của nguyên tử Cấu hình e của ion tương ứng.. - Câu 59: Cho biết sắt có số hiệu nguyên tử là 26. - X, M là những nguyên tử nào sau đây. - Câu 63: Dãy gồm nguyên tử X, các ion Y 2+ và Z - đều có cấu hình electron : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 là:. - Vậy cấu hình electron của nguyên tử R là. - Câu 68: Cho các nguyên tử có số hiệu tương ứng là X (Z 1 = 11), Y (Z 2 = 14), Z (Z 3 = 17), T (Z 4 = 20), R (Z 5 = 10). - Các nguyên tử là kim loại gồm. - DẠNG 1: TỪ CẤU HÌNH ELECTRON CỦA NGUYÊN TỬ ↔ Vị TRÍ TRONG BTH Lưu ý. - cấu hình electron của nguyên tử =>. - Từ vị trí trong BTH cấu hình electron của nguyên tử. - Câu 73: Nguyên tử A có mức năng lượng ngoài cùng là 3p 5 . - Y có STT 16, chu kì 3, nhóm VIA Câu 80: Nguyên tử Y có Z = 22.. - Số proton trong nguyên tử của A, B lần lượt là:. - Tổng số proton trong hạt nhân 2 nguyên tử là 30. - Bán kính nguyên tử Giảm dần Tăng dần. - Câu 105: Bán kính nguyên tử các nguyên tố : Na, Li, Be, B. - Y - và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s 2 2s 2 2p 6 là:. - chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì. - tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.. - Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. - Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị 63 29 Cu là. - Câu 125: (CĐ 2008) Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7.. - Câu 129: (CĐ 2009) Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35. - Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là. - Câu 130: (ĐH A 2009) Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns 2 np 4 . - bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm.. - bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng.. - bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng.. - bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm.. - Cấu hình electron của nguyên tử M là. - Bán kính nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là. - Câu 139: (CĐ 2012) Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52.. - Trong hạt nhân nguyên tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. - Câu 140: (ĐH A 2012) Nguyên tử R tạo được cation R. - Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là. - Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. - Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. - Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.. - Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.. - Số proton có trong nguyên tử X là