- Phần 1: Đại cương dao động điều hòa. - Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình: x = 8cos(2t +/3) cm,( t đo bằng giây). - A.Thời gian vật thực hiện 10 dao động là 10s. - Tần số dao động là 1Hz. - Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình vận tốc: v = 16cos(2t +/6) cm,( t đo bằng giây). - Vật có khối lượng m 400g, dao động điều hòa. - Biên độ dao động của vật là. - Dạng 2: Viết phương trình dao động.. - Vật thực hiện 10 dao động hết 2s . - Lấy π2=10, phương trình dao động của vật là:. - Phương trình dao động của vật là. - Câu 7: Một vật dao động điều hoà có chu kì T = 1s. - Phương trình dao động của vật là:. - Phương trình dao động là x = 10cos(2t + /3) (cm). - Một vật dao động điều hoà có phương trình x8cos(2t)cm. - Câu 12 Một vật dao động điều hòa có phương trình x8cos(2t - /6)cm. - Một dao động điều hoà với x=8cos(2t-) cm. - A) 1007s B)1008s C)2014 s D) 1006s Câu 14: Một vật dao động điều hoà với phương trình x=8cos(2t-) cm. - Câu 16: Vật dao động điều hòa theo phương trình : x 4cos(8πt – π/6)cm. - Vật dao động điều hòa theo phương trình : x 4cos(8πt – π/2)cm. - Câu 18 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T với tốc độ cực đại vmax. - Câu 19 : Một vật dao động điều hòa với chu kì T trên đoạn thẳng PQ. - Câu 20 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. - Câu 21 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. - Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5cm. - Tần số dao động của vật là. - Câu 27: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình: x = 12cos(50t - π/2)cm. - Câu 28 Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 6cos (2πt – π/3)cm. - Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(4t + /3). - Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(4t + /3) cm. - Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 8cos(2t - /4) cm. - Câu 32: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(2t - /3) cm, t đo bằng giây. - Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T, biên độ 4. - Câu 34: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(2t - /3) cm, t đo bằng giây. - Liên quan đến pha dao động. - Câu 35: Một chất điểm dao động điều hòa ( dạng hàm cos) có chu kì T, biên độ A. - Biên độ dao động là. - Dạng 1: Chu kỳ dao động. - Chu kì của dao động riêng của con lắc là 2 s. - Tần số góc dao động riêng là 4 rad/s. - Tần số dao động của con lắc là 1Hz.. - Khoảng thời gian con lắc thực hiện 10 dao động là 5s. - Tốc độ dao động của vật khi lò xo có chiều dài 115cm xấp xỉ bằng 54,4cm/s. - A.Chu kỳ dao động của con lắc là 0,6s. - C.Biên độ dao động của vật là 18cm. - Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. - Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. - Dạng 3: Năng lượng của con lắc lò xo dao động điều hoà. - Năng lượng dao động của con lắc là 0,72J. - Sau đó con lắc dao động trên một đoạn thẳng dài 4 cm. - Câu 49: Con lắc lò xo dao động theo phương ngang không ma sát có k=100N/m, m=1kg. - Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A. - Biên độ dao động của vật sau đó bằng. - Câu 54 Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A, năng lượng W. - Lúc này lò xo dao động với biên độ:. - Biên độ dao động của vật sau khi giữ lò xo là. - Biên độ dao động của hệ là. - Dạng 7: Điều kiện để 2 vật cùng dao động. - m1 và m2 cùng dao động. - Con lắc đơn có chiều dài 98cm, dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2. - Chu kì dao động của con lắc là 2(s).. - Tần số góc dao động con lắc là (rad/s). - Tần số dao động của con lắc là 0,5Hz. - Trong khoảng thời gian 10s con lắc thực hiện được 20 dao động. - 3m sẽ dao động với chu kì là. - Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với tần số số góc = (rad/s). - Một con lắc đơn khác có độ dài l2 dao động tại nơi đó với tần số góc = (rad/s). - Chu kì dao động của con lắc đơn có độ dài l1 + l2 là. - Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 6 dao động. - Khi quả lắc nặng m = 0,1kg, nó dao động với chu kì T = 2s. - Tốc độ dao động lớn nhất của là 5/18 m/s.. - Tốc độ dao động của vật tại vị trí có li độ góc = 2,50 là 1/72 m/s.. - Kéo con lắc khỏi vị trí cân bằng một góc = 450 rồi thả nhẹ cho dao động. - Dạng 3: Lập phương trình dao động của con lắc đơn.. - Phương trình dao động của con lắc dạng li độ góc là. - Câu 70 Một con lắc đơn có chiều dài l = 2,45m dao động ở nơi có g = 9,8m/s2. - Kéo con lắc lệch cung độ dài 5cm rồi thả nhẹ cho dao động. - Phương trình dao động của con lắc là. - Dạng 4: Năng lượng dao động của con lắc đơn. - Câu 73 Một con lắc đơn dao động với biên độ góc = 60. - Năng lượng dao động của vật là. - Con lắc đơn dao động điều hòa. - Khi tăng chiều dài con lắc lên 9 lần , tần số dao động của con lắc sẽ:. - Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hoà với chu kì T. - Chu kì dao động của con lắc đơn với biên độ góc nhỏ là. - Chu kì dao động của con lắc trong xe là. - Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn là. - Phương trình dao động tổng hợp là. - Biên độ dao động A1 có giá trị là. - Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số f = 5Hz. - Dao động tổng hợp có phương trình dao động là. - Tần số góc của dao động tổng hợp của vật là. - Phương trình dao động tổng hợp có dạng là. - Dao động tắt dần. - Một con lắc lò xo dao động tắt dần. - Một con lắc lò xo ngang có k = 100N/m dao động trên mặt phẳng ngang. - Đồ thị dao động điều hòa – Mối quan hệ giữa x,v,a. - Phương trình dao động của chất điểm là A. - Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. - Phương trình dao động của các vật lần lượt là x1 = A1cost (cm) và x2 = A2sint (cm)