- Ghép tụ điện: C = C 1 C 2. - Ghép tụ điện: C = C 1 +C 2. - tụ điện có điện dung C = 1pF. - Độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu bản tụ tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch là:. - Giá trị hiệu điện thế giữa hai đầu bản tụ điện vào thời điểm t = 3ms là:. - Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:. - 10π.10 6 s. - Điện áp cực đại ở hai đầu tụ điện là U 0 = 1,5V. - cường độ dòng điện cực đại trong mạch là. - Khi điện tích của tụ là q =3.10 -9 C thì dòng điện trong mạch có độ lớn:. - Khi điện tích của tụ là q=3.10 -9 C thì dòng điện trong mạch có độ lớn:. - Và tụ điện có điện dung C. - Năng lượng mạch dao động là 2.100 -4 J. - Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:. - Tụ điện trong mạch có điện dung C = 10 μF. - Hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu cuộn dây là U 0 = 8 V. - Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U 0 = √2V.. - Điện dung C của tụ điện có giá trị là:. - Giá trị khác. - Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là. - Câu 58: Trong mạch dao động lí tưởng, tụ điện có điện dung C = 5μF, điện tích của tụ điện có giá trị cực đại là 8.10 -5 C. - Biết giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện là U 0 =12V. - Câu 61: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do, điện tích cực đại trên bản tụ điện là Q 0 = (4/π).10 -7 (C) và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0 =2A. - Điện tích cực đại trên một bản tụ là 2.10 -6 C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1μA. - Khi tụ điện có điện dung C 1. - Cường độ dòng điện hiệu dụng: I = I 0. - 0 100πt + π/6 = π/2 + kπ 100πt = π/3 + kπ. - Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. - Giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là. - Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch. - Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là?. - u = 200cos(100πt + π/2) V Câu 49: Mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm L = 1/4πH được gắn vào mạng điện xoay chiều người ta thấy dòng điện trong mạch có biểu thức là i = 2 cos(100πt - π/6) A. - u = 20 √2 cos(100πt - π/2) V Câu 54: Mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện C = 1. - Tụ điện có điện dung C. - Điện áp hai đầu đoạn mạch dạng phức: u. - Điện áp phức hai đầu điện trở: u R. - Điện áp phức hai đầu tụ điện: u C. - π H, tụ điện có C. - Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có tần số là 50 Hz. - Cường độ dòng điện hiệu dụng: I = U. - Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là: u = 100 √2 cos100πt V. - Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng u AB = 200cos100πt V. - C = 10 -4 /4π(F) Câu 18: Mạch gồm cuộn thuần cảm có L = 1/2π(H) và tụ điện có C =10 -4 /3π (F). - Hđt hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là:. - Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là u AB = 200√2cos(100πt + π/4) V. - Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là u = 100cos100πt V. - Biểu thức dòng điện trong mạch là?. - Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:. - Dòng điện trong mạch là:. - Cường độ dòng điện trong mạch là i = 2 2cos(100πt) (A). - Biểu thức hiệu điện thế hai đầu cuộn dây là:. - Biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là: u C = 50cos(100πt - 2π/3)(V). - Biểu thức điện áp giữa hai đầu điện trở R là. - Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u=180√2cos(100πt) (V). - Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng. - Khi đó, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng. - Điện áp hai đầu đoạn mạch là. - 12 (H), tụ điện có C. - Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là. - Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là u = 100√2cos(100πt + π/4) (V). - Hiệu điện thế hai đầu mạch có biểu thức: u =200√2cos100πt (V). - Biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200cos100πt (V). - Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 120√2cos120πt V. - C nối tiếp với C thì công suất tiêu thụ của mạch là P’ sẽ bằng bao nhiêu theo P?. - Đặt vào hai đầu đoạn mạch. - 36𝜋 H và tụ điện có điện dung. - Giá trị L: L = L 1 +L 2 2: Điện dung thay đổi 2. - Xác định R để hiệu điện thế hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại?. - Xác định f để hiệu điện thế hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại?. - Điều chỉnh L để hiệu điện thế hai đầu cuộn dây đạt cực đại. - Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây lúc này là. - Điện trở có giá trị R = 2.Z L . - Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây khi đó có giá trị là:. - Xác định giá trị C 1. - (Trong đó U không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1. - Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. - 100.cos π. - Xác định hiệu điện thế hai đầu cuộn dây?. - Mắc vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều có tần số f. - Khi R = R 1 thì cường độ dòng điện lệch pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc φ 1 . - thì cường độ dòng điện lệch pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc φ 2 . - Hiệu điện thế giữa hai đầu của mạch là u = 200sin100πt V.. - Giá trị L là:. - Biểu thức điện áp hai đầu mạch là:. - Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là:. - tụ điện. - Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 200cos100πt (V). - Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là:. - Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là U d = 60 V. - Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch (U) có giá trị. - Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R là. - tụ điện có C. - Điện áp hai đầu mạch có giá trị không đổi. - Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là π/3. - Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng. - với tốc độ ánh sáng là c = 3.10 8 m/s thì tần số của ánh sáng do. - 2 có giá trị là. - 5 vân sáng. - 3 vân sáng. - 7 vân sáng. - 9 vân sáng.