« Home « Kết quả tìm kiếm

DẠY THÊM CHƯƠNG I_KHỐI 11 CB-THEO BÀI CÓ PHÂN DẠNG


Tóm tắt Xem thử

- ÔN TẬP CHƯƠNG I Chương 1: Điện Tích –Điện Trường Bài 1:.
- Điện Tích -Định Luật Cu_Lông.
- Phân loại điện tích : Điện tích được kí hiệu là q (đơn vị là Cu-lông (C.
- và phân thành hai loại: điện tích dương (q >.
- 0) và điện tích âm (q <.
- 0) Chú ý: Hai điện tích cùng dấu (q1.q2 >.
- 0) thì đẩy nhau Hai điện tích trái dấu (q1.q2 <.
- (proton có điện tích +1,6.10-19C , notron không mang điện).
- Lực tương tác giữa hai điện tích q1 và q2 Phương: đường thẳng nối tâm hai điện tích Chiều.
- Hai điện tích cùng dấu (q1.q2 >.
- Các công thức cần nhớ: a) Điện tích của một vật nhiễm điện:.
- 0 : hai điện tích cùng dấu, đẩy nhau.
- 0 : hai điện tích trái dấu, hút nhau.
- với r: khoảng cách giữa hai điện tích q1 và q2.
- _Tìm điện tích của mỗi quả sau khi tiếp xúc.
- Hai quả cầu nhỏ có điện tích q1 = 2.10-6C và q2 = 5.10-6 C tác dụng với nhau một lực 36N trong chân không.
- Hai điện tích điểm trong chân không cách nhau một khoảng r tác dụng lên nhau một lực F.
- Bài 8.Hai quả cầu mang hai điện tích có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 10cm trong chân không thì tác dụng lên nhau một lực 9.10-3N.
- Xác định điện tích của 2 quả cầu..
- Hai điện tích điểm q1 và q2 ( biết quả thứ nhất thiếu 2.10-10 electron, quả thứ hai thừa 3.10-10 electron )đặt cách nhau 3cm trong chân không, a) Tìm lực tương tác giữa chúng..
- Cho hai điện tích q1 và q2 đặt cách nhau trong không khí một khoảng d=30cm, thì lực tương tác giữa chúng là F.
- Dạng 2: Xác Định Lực điện tổng hợp tác dụng lên một điện tích.
- Hai ñieän tích q1 = 8.10-8 C, q C ñaët taïi A vaø B trong khoâng khí (AB = 6 cm).
- Xaùc ñònh löïc taùc duïng leân ñieän tích q = 2.10-9 C khi: a.
- Bài 3: ĐIỆN TRƯỜNG- CÖÔØNG ÑOÄ ÑIEÄN TRÖÔØNG.
- Điện trường.
- Môi trường truyền tương tác điện: Môi trường tuyền tương tác giữa các điện tích gọi là điện trường..
- Điện trường: Điện trường là một dạng vật chất (môi trường) bao quanh các điện tích và gắn liền với điện tích.
- Điện trường tác dụng lực điện lên điện tích khác đặt trong nó..
- Cường dộ điện trường.
- Nó được xác định bằng thương số của độ lớn lực điện F tác dụng lên điện tích thử q (dương) đặt tại điểm đó và độ lớn của q..
- Véc tơ cường độ điện trường.
- gây bởi một điện tích điểm có.
- Phương trùng với đường thẳng nối điện tích điểm với điểm ta xét.
- đồng thời tác dụng lực điện lên điện tích q một cách độc lập với nhau và điện tích q chịu tác dụng của điện trường tổng hợp.
- Chú ý: Các vectơ cường độ điện trường tại một điểm được tổng hợp theo quy tắc hình bình hành Dạng 1: Xác định cường độ điện trường do một điện tích điểm gây ra tại một điểm.
- Điểm đặt: tại điểm đang xét - Phương: đường thẳng nối điện tích điểm với điểm đang xét - Chiều.
- Bài 2:Xaùc ñònh vectô cöôøng ñoä ñieän tröôøng taïi ñieåm M trong khoâng khí caùch ñieän tích ñieåm q = 2.10-8 C moät khoaûng 3 cm..
- Dạng 2: Xác định cường độ điện trường tổng hợp do nhiều điện tích điểm gây ra tại một điểm Áp dụng Nguyên lí chồng chất điện trường: Xét trường hợp chỉ có hai Điện trường.
- Trong không khí, đặt lần lược 2 điện tích điểm q1=-q2= 2.10-8 C tại 1điểm A,B với AB=4 cm, Tìm cường độ điện trường tại O là trung điểm AB..
- Bài 2.Trong không khí, đặt lần lược 2 điện tích điểm q1=-q2= 2.10-8 C tại 1điểm A,B với AB=4 cm,Tìm cường độ điện trường tại H, H cách A 2 cm, cách B 6 cm.
- Laáy g= 10 m/s2.Tính điện tích của quả cầu..
- Bài 9.Tại hai điểm A và B đặt hai điện tích điểm q1 = 20.
- a) Tính cường độ điện trường tổng hợp tại trung điểm AB..
- b) Tìm vị trí cường độ điện trường gây bởi hai điện tích bằng 0 ? Gọi ,1))eq \l(\o\ac(\a\vs4.
- MN (điện tích dịch chuyển ngược chiều đường sức điện.
- Đặt tại M một điện tích q = 5.10-6C.
- tác dụng lên điện tích.
- khi điện tích di chuyển trên các đoạn thẳng MH, MN và trên đường gấp khúc MPN..
- Đs: 1,6.10-18J Bài 2.
- Một điện tích q = 2.10-8 C dịch chuyển trong điện trường đều có cường độ điện trường 3000V/m , trên quãng đường thẳng dài 10cm hợp với phương của đường sức điện một góc 600.Tính công của lực điện trường trong quá trình dịch chuyển này..
- ĐS:3.10-6J Bài 3.
- Cho điện tích dịch chuyển dưới tác dụng của lực điện trường giữa hai điểm cố định trong một điện trường đều với cường độ 150V/m thì công của lực điện trường là 60 mJ.
- Nếu cường độ điện trường là 200V/m thì công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó là bao nhiêu..
- Hãy tính công của lực điện nếu cho một điện tích q = -10-6C chạy trong điện trường đều có cường độ 1000V/m.
- Biết cường độ điện trường là 1000V/m.Tính công của lực điện.
- A=q.E.d=-1,6.10-18J.
- Bài 8.Một điện tích q = 4.10-8C di chuyển trong một điện trường đều có cường độ E = 100 V/m, theo đường gấp khúc ABC.
- Cường độ điện trường giữa hai bản là 1000V/m.
- Đs: 1,6.10-18J m/s.
- Đs: a) 1,6.10-17J b m/s Bài 3.Hai bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái dấu đặt cách nhau 2cm.
- Cường độ điện trường giữa hai bản là E = 3000V/m.
- Sát bản mang điện dương, ta đặt một hạt mang điện dương có khối lượng m g và có điện tích q C.tính a) Công của lực điện trường khi hạt mang điện chuyển động từ bản dương sang bản âm.
- a/ Công của lực điện trường là: A= qEd = 0,9 J.
- Bài 5(4.7 sách BTVL)Một điện tích q=4.10-8C di chuyển trong điện trường đều có cường độ 100V/m theo một đường gấp khúc ABC.
- Công của lực điện trường:.
- -0,8.10.
- Löïc ñieän tröôøng.
- 4,8.10-3m = 4,8mm.
- 25,6.10-4m = 2,56mm.
- Độ lớn cường độ điện trường..
- BÀI TẬP Bài 1.Một điện tích q.
- a.Cho biết dấu điện tích của các bản A và B..
- Bài 8.Moät ñieän tích ñieåm q = -4.
- Bài 13: Điện tích q=10-9C di chuyển dọc theo các cạnh của một tam giác đều ABC cạnh a=5cm trong điện trường đều cường độ điện trường E=200V/m, E song song với BC.
- ñieän tích cuûa tuï ñieän..
- Tính ñieän tích cuûa tuï ñieän..
- Tính ñieän tích cuûa tuï ñieän.
- Tính ñieän tích Q cuûa tuï ñieän.
- Điện tích của một vật nhiễm điện:.
- 4.Liên hệ cường độ điện trường và lực điện.
- Điện thế gây ra bởi một điện tích điểm: 8.
- Hai hạt bụi không khí ở cách nhau một đoạn 3cm, mỗi hạt mang điện tích q C..
- Tính số electron dư trong mỗi hạt bụi, biết điện tích mỗi electron là e C..
- Bài 6.Hai quả cầu kim loại nhỏ mang các điện tích q1,q2 đặt trong không khí cách nhau 2cm thì đẩy nhau một lực 2,7.10-4N.
- 3,6.10-4N.
- Tìm điện tích của tụ điện.
- c) Tìm điện tích tối đa mà tụ điện tích được.
- Bài 8.Hai điện tích điểm cách nhau một khoảng r =3cm trong chân không hút nhau bằng một lực.
- Điện tích tổng cộng của hai điện tích điểm là 10-9C.
- Tính điện đích của mỗi điện tích điểm: Bài 9.Cho 2 điện tích điểm q1.
- Xác định lực tác dụng lên điện tích điểm q = 2.10-9C khi q đặt tại :Trung điểm O của AB Bài 10.Hai điện tích điểm q1.
- Đường sức điện trường song song với AC.
- Hai ñieän tích q1.
- Hai điện tích điểm qeq \l(\o\ac( ,1.
- Cho g = 9,8m/s2.Tìm chiều và độ lớn điện trường giữa hai bản tụ, tìm điện tích của hạt bụi.
- Một điện tích q1= 9.10-8C nằm tại điểm A trong chân không.
- Một điện tích q2= -16.10-8C nằm tại điểm B cách A 5cm.
- Điện tích Q= 5.10-9C đặt tại điểm O trong không khí.
- a.tính công cần thiết để đưa điện tích q= 4.10-8C từ điểm M cách Q đoạn r1=25cm đến điểm N cách Q đoạn r2=25cm