- ÔN TẬP CHƯƠNG I Chương 1: Điện Tích –Điện Trường Bài 1:. - Điện Tích -Định Luật Cu_Lông. - Phân loại điện tích : Điện tích được kí hiệu là q (đơn vị là Cu-lông (C. - và phân thành hai loại: điện tích dương (q >. - 0) và điện tích âm (q <. - 0) Chú ý: Hai điện tích cùng dấu (q1.q2 >. - 0) thì đẩy nhau Hai điện tích trái dấu (q1.q2 <. - (proton có điện tích +1,6.10-19C , notron không mang điện). - Lực tương tác giữa hai điện tích q1 và q2 Phương: đường thẳng nối tâm hai điện tích Chiều. - Hai điện tích cùng dấu (q1.q2 >. - Các công thức cần nhớ: a) Điện tích của một vật nhiễm điện:. - 0 : hai điện tích cùng dấu, đẩy nhau. - 0 : hai điện tích trái dấu, hút nhau. - với r: khoảng cách giữa hai điện tích q1 và q2. - _Tìm điện tích của mỗi quả sau khi tiếp xúc. - Hai quả cầu nhỏ có điện tích q1 = 2.10-6C và q2 = 5.10-6 C tác dụng với nhau một lực 36N trong chân không. - Hai điện tích điểm trong chân không cách nhau một khoảng r tác dụng lên nhau một lực F. - Bài 8.Hai quả cầu mang hai điện tích có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 10cm trong chân không thì tác dụng lên nhau một lực 9.10-3N. - Xác định điện tích của 2 quả cầu.. - Hai điện tích điểm q1 và q2 ( biết quả thứ nhất thiếu 2.10-10 electron, quả thứ hai thừa 3.10-10 electron )đặt cách nhau 3cm trong chân không, a) Tìm lực tương tác giữa chúng.. - Cho hai điện tích q1 và q2 đặt cách nhau trong không khí một khoảng d=30cm, thì lực tương tác giữa chúng là F. - Dạng 2: Xác Định Lực điện tổng hợp tác dụng lên một điện tích. - Hai ñieän tích q1 = 8.10-8 C, q C ñaët taïi A vaø B trong khoâng khí (AB = 6 cm). - Xaùc ñònh löïc taùc duïng leân ñieän tích q = 2.10-9 C khi: a. - Bài 3: ĐIỆN TRƯỜNG- CÖÔØNG ÑOÄ ÑIEÄN TRÖÔØNG. - Điện trường. - Môi trường truyền tương tác điện: Môi trường tuyền tương tác giữa các điện tích gọi là điện trường.. - Điện trường: Điện trường là một dạng vật chất (môi trường) bao quanh các điện tích và gắn liền với điện tích. - Điện trường tác dụng lực điện lên điện tích khác đặt trong nó.. - Cường dộ điện trường. - Nó được xác định bằng thương số của độ lớn lực điện F tác dụng lên điện tích thử q (dương) đặt tại điểm đó và độ lớn của q.. - Véc tơ cường độ điện trường. - gây bởi một điện tích điểm có. - Phương trùng với đường thẳng nối điện tích điểm với điểm ta xét. - đồng thời tác dụng lực điện lên điện tích q một cách độc lập với nhau và điện tích q chịu tác dụng của điện trường tổng hợp. - Chú ý: Các vectơ cường độ điện trường tại một điểm được tổng hợp theo quy tắc hình bình hành Dạng 1: Xác định cường độ điện trường do một điện tích điểm gây ra tại một điểm. - Điểm đặt: tại điểm đang xét - Phương: đường thẳng nối điện tích điểm với điểm đang xét - Chiều. - Bài 2:Xaùc ñònh vectô cöôøng ñoä ñieän tröôøng taïi ñieåm M trong khoâng khí caùch ñieän tích ñieåm q = 2.10-8 C moät khoaûng 3 cm.. - Dạng 2: Xác định cường độ điện trường tổng hợp do nhiều điện tích điểm gây ra tại một điểm Áp dụng Nguyên lí chồng chất điện trường: Xét trường hợp chỉ có hai Điện trường. - Trong không khí, đặt lần lược 2 điện tích điểm q1=-q2= 2.10-8 C tại 1điểm A,B với AB=4 cm, Tìm cường độ điện trường tại O là trung điểm AB.. - Bài 2.Trong không khí, đặt lần lược 2 điện tích điểm q1=-q2= 2.10-8 C tại 1điểm A,B với AB=4 cm,Tìm cường độ điện trường tại H, H cách A 2 cm, cách B 6 cm. - Laáy g= 10 m/s2.Tính điện tích của quả cầu.. - Bài 9.Tại hai điểm A và B đặt hai điện tích điểm q1 = 20. - a) Tính cường độ điện trường tổng hợp tại trung điểm AB.. - b) Tìm vị trí cường độ điện trường gây bởi hai điện tích bằng 0 ? Gọi ,1))eq \l(\o\ac(\a\vs4. - MN (điện tích dịch chuyển ngược chiều đường sức điện. - Đặt tại M một điện tích q = 5.10-6C. - tác dụng lên điện tích. - khi điện tích di chuyển trên các đoạn thẳng MH, MN và trên đường gấp khúc MPN.. - Đs: 1,6.10-18J Bài 2. - Một điện tích q = 2.10-8 C dịch chuyển trong điện trường đều có cường độ điện trường 3000V/m , trên quãng đường thẳng dài 10cm hợp với phương của đường sức điện một góc 600.Tính công của lực điện trường trong quá trình dịch chuyển này.. - ĐS:3.10-6J Bài 3. - Cho điện tích dịch chuyển dưới tác dụng của lực điện trường giữa hai điểm cố định trong một điện trường đều với cường độ 150V/m thì công của lực điện trường là 60 mJ. - Nếu cường độ điện trường là 200V/m thì công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó là bao nhiêu.. - Hãy tính công của lực điện nếu cho một điện tích q = -10-6C chạy trong điện trường đều có cường độ 1000V/m. - Biết cường độ điện trường là 1000V/m.Tính công của lực điện. - A=q.E.d=-1,6.10-18J. - Bài 8.Một điện tích q = 4.10-8C di chuyển trong một điện trường đều có cường độ E = 100 V/m, theo đường gấp khúc ABC. - Cường độ điện trường giữa hai bản là 1000V/m. - Đs: 1,6.10-18J m/s. - Đs: a) 1,6.10-17J b m/s Bài 3.Hai bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái dấu đặt cách nhau 2cm. - Cường độ điện trường giữa hai bản là E = 3000V/m. - Sát bản mang điện dương, ta đặt một hạt mang điện dương có khối lượng m g và có điện tích q C.tính a) Công của lực điện trường khi hạt mang điện chuyển động từ bản dương sang bản âm. - a/ Công của lực điện trường là: A= qEd = 0,9 J. - Bài 5(4.7 sách BTVL)Một điện tích q=4.10-8C di chuyển trong điện trường đều có cường độ 100V/m theo một đường gấp khúc ABC. - Công của lực điện trường:. - -0,8.10. - Löïc ñieän tröôøng. - 4,8.10-3m = 4,8mm. - 25,6.10-4m = 2,56mm. - Độ lớn cường độ điện trường.. - BÀI TẬP Bài 1.Một điện tích q. - a.Cho biết dấu điện tích của các bản A và B.. - Bài 8.Moät ñieän tích ñieåm q = -4. - Bài 13: Điện tích q=10-9C di chuyển dọc theo các cạnh của một tam giác đều ABC cạnh a=5cm trong điện trường đều cường độ điện trường E=200V/m, E song song với BC. - ñieän tích cuûa tuï ñieän.. - Tính ñieän tích cuûa tuï ñieän.. - Tính ñieän tích cuûa tuï ñieän. - Tính ñieän tích Q cuûa tuï ñieän. - Điện tích của một vật nhiễm điện:. - 4.Liên hệ cường độ điện trường và lực điện. - Điện thế gây ra bởi một điện tích điểm: 8. - Hai hạt bụi không khí ở cách nhau một đoạn 3cm, mỗi hạt mang điện tích q C.. - Tính số electron dư trong mỗi hạt bụi, biết điện tích mỗi electron là e C.. - Bài 6.Hai quả cầu kim loại nhỏ mang các điện tích q1,q2 đặt trong không khí cách nhau 2cm thì đẩy nhau một lực 2,7.10-4N. - 3,6.10-4N. - Tìm điện tích của tụ điện. - c) Tìm điện tích tối đa mà tụ điện tích được. - Bài 8.Hai điện tích điểm cách nhau một khoảng r =3cm trong chân không hút nhau bằng một lực. - Điện tích tổng cộng của hai điện tích điểm là 10-9C. - Tính điện đích của mỗi điện tích điểm: Bài 9.Cho 2 điện tích điểm q1. - Xác định lực tác dụng lên điện tích điểm q = 2.10-9C khi q đặt tại :Trung điểm O của AB Bài 10.Hai điện tích điểm q1. - Đường sức điện trường song song với AC. - Hai ñieän tích q1. - Hai điện tích điểm qeq \l(\o\ac( ,1. - Cho g = 9,8m/s2.Tìm chiều và độ lớn điện trường giữa hai bản tụ, tìm điện tích của hạt bụi. - Một điện tích q1= 9.10-8C nằm tại điểm A trong chân không. - Một điện tích q2= -16.10-8C nằm tại điểm B cách A 5cm. - Điện tích Q= 5.10-9C đặt tại điểm O trong không khí. - a.tính công cần thiết để đưa điện tích q= 4.10-8C từ điểm M cách Q đoạn r1=25cm đến điểm N cách Q đoạn r2=25cm