- DẠNG I: TÍNH ĐIỆN TRỞ TƯƠNG ĐƯƠNG CỦA MẠCH ĐIỆN CÓ DÒNG KHÔNG ĐỔI 1. - Tính: điện trở tương đương của từng đoạn mạch hình a. - R3 = 1 Tính điện trở tương đương của mạch?. - Bài 3.Cho mach điện như hình vẽ. - Tính điện trở tương đương của mạch? Bài 4. - ,R4 = 2 Tìm điện trở tương đương RAB của mạch.. - Bài 4Cho mạch điện như hình vẽ: Cho biết R1 = 4 R2 = R5 = 20 R3 = R6 = 12 R4 = R7 = 8 Tìm điện trở tương đương RAB của mạch?. - Bước 1: đặt tên cho các điểm nút Bước 2: xác định các điểm có cùng điện thế Bước 3: Xác định điểm đầu và điểm cuối của mạch điện Bước 4: liệt kê các điểm nút của mạch điện theo hàng ngang Bước 5: lần lượt đặt từng điện trở vào giữa hai điểm( nếu mạch có nguồn thì vẽ nguồn trước) Bài 1. - Bài 4:Các điện trở mạch ngoài R1 = R2 = 2(, R3 = R5 = 4(, R4 = 6(. - Điện trở của ampe kế không đáng kể.Tìm điện trở tương đương DẠNG 3: ĐỊNH LUẬT OHM CHO ĐOẠN MẠCH CHỈ CÓ ĐIỆN TRỞ. - Tính: Cường độ dòng điện chạy qua các điện trở và hiệu điện thế giữa 2 đầu các điện trở Bài 2. - Tính: Cường độ dòng điện chạy qua các điện trở và hiệu điện thế giữa 2 đầu các điện trở. - Tính:Cường độ dòng điện chạy qua các điện trở và hiệu điện thế giữa 2 đầu các điện trở Bài 4. - Tính:Cường độ dòng điện chạy qua các điện trở và hiệu điện thế giữa 2 đầu các điện trở. - Tính:Cường độ dòng điện chạy qua các điện trở và hiệu điện thế giữa 2 đầu các điện trở Bài 7. - Cường độ dòng điện qua mạch chính 1 A. - b.Cường độ dòng điện chạy qua các điện trở và hiệu điện thế giữa 2 đầu các điện trở Bài 6. - Điện trở của mạch MN.. - CHƯƠNG 2: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI Bài 7: Dòng Điện Không Đổi_ Nguồn Điện I. - Dòng điện. - Dòng điện là dòng chuyển động có hướng của các điện tích. - Cường độ dòng điện cho biết mức độ mạnh yếu của dòng điện. - Đo cường độ dòng điện bằng ampe kế. - Đơn vị cường độ dòng điện là ampe (A). - Cường độ dòng điện. - Dòng điện không đổi. - Cường độ dòng điện Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện. - Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không đổi theo thời gian. - Cường độ dòng điện của dòng điện không đổi: I. - Đơn vị của cường độ dòng điện và của điện lượng. - 3 Đơn vị của cường độ dòng điện trong hệ SI là ampe (A).. - Nguồn điện. - Điều kiện để có dòng điện. - Điều kiện để có dòng điện là phải có một hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn điện. - Suất điện động của nguồn điện. - Công của nguồn điện. - Mỗi nguồn điện có một điện trở gọi là điện trở trong của nguồn điện. - Tính suất điện động của nguồn điện này. - Khoảng thời gian đóng công tắc là 0,5s.Tính điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn.. - Ñònh luaät ohm cho doạn mạch chỉ chứa điện trở R. - 100% Bài Tập Bài 1.Tính điện năng tiêu thụ và công suất điện khi dòng điện có cường độ 1A chạy qua dây dẫn trong 1 giờ, biết hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn là 6V.. - a.Điện trở của bóng nào lớn hơn?. - b.Hỏi cường độ dòng điện qua bóng nào lớn hơn?. - a) Tính điện trở mạch ngoài ? b) Đèn có sáng bình thường không. - Bài 9.cho mạch điện như hình vẽ. - a.Tính điện trở và cường độ dòng điện định mức của bóng đèn. - I.RN +I.r r:điện trở trong của nguồn điện RN:điện trở mạch ngoài I Vôùi I.RN = UN : ñoä giaõm theá maïch ngoaøi(Hieäu ñieän theá maïch ngoaøi) I.r: ñoä giaõm theá maïch trong. - 6 Daïng 1: TÍNH CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN VÀ HIỆU ĐIỆN THẾ.. - 1.Tính cường độ dòng điện qua một mạch kín.. - Tính điện trở mạch ngoài( RN. - Tính điện trở toàn mạch: Rtm = RN + r.. - Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động (=12V, điện trở trong r=0,5. - .Mạch ngoài gồm 3 điện trở R1=2,5. - Tính điện trở tương đương của mạch ngoài.. - tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở và hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở. - Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động (=1,5V, điện trở trong r=1/3. - .Mạch ngoài gồm 2 điện trở R1=4. - Bài 3.Mắc một điện trở 10. - vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 2. - a.Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch và suất điện động của nguồn điện.. - Điện trở trong của một acquy là 0,06( và trên vỏ có ghi 12V. - Bài 5.Một điện trở R= 4. - được mắc vào nguồn điện có suất điện động 1,5V để tạo thành mạch kín thì công suất toả nhiệt ở điện trở này là 0,36W. - a.Tính hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R.. - b.Tính điện trở trong của nguồn điện. - Nếu mắc điện trở 16 ( với một bộ pin thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 1 A. - Nếu mắc điện trở 8 ( vào bộ pin đó thì cường độ bằng 1,8 A. - Tính suất điện động và điện trở trong của bộ pin. - Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt 2 bóng đèn có điện trở R1 = 2 ( và R2 = 8. - Tìm điện trở trong của nguồn điện ? Daïng 2: CÔNG SUẤT- HIỆU SUẤT NGUỒN ĐIỆN. - I.RN +I.r r :đđiện trở trong của nguồn điện. - RN:điện trở mạch ngoài. - Cho mạch điện trong đó nguồn điện có điện trở trong r = 1(. - Các điện trở của mạch ngoài R1 = 6(, R2 = 2(, R3 = 3( mắc nối tiếp nhau. - Dòng điện chạy trong mạch là 1A. - Tính cường độ dòng điện qua mạch chính và các điện trở? b. - a.Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch và hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở.. - b.Tính điện năng tiêu thụ của mạch ngoài trong 10 phút và công suất tỏa nhiệt ở mỗi điện trở. - Một nguồn điện có suất điện động là 6 V, điện trở trong r = 2. - mạch ngoài có điện trở R.. - Khi mắc điện trở R1 = 4( vào hai cực của một nguồn điện thì dòng điện chạy trong mạch là 0,5A, khi nối mắc điện trở R2 = 10( vào hai cực của một nguồn điện thì dòng điện chạy trong mạch là 0,25 A . - Tính suất điện động và điện trở trong của nguồn điện. - a/ Tính suất điện động và điện trở trong của bộ khi mắc các nguồn trên song song. - b/ Tính suất điện động và điện trở trong của bộ khi mắc các nguồn trên nối tiếp? c/ Khi mắc bộ nối tiếp trên vào đoạn mạch gồm R1 = R2 = 8. - mỗi pin có suất điện động ξ = 1,5V và có điện trở trong r = 1(. - Điện trở của mạch ngoài R = 6(. - Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch chính. - Bài 3.Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. - Trong đó bộ nguồn 6 pin giống nhau, mỗi pin có có suất điện động ξ = 3V và có điện trở trong r = 0,2(. - Các điện trở mạch ngoài R1 = 18,7(, R2 = 52(, dòng điện qua R1 là 0,2A a.Tính Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn. - Biết cường độ dòng điện qua R1 là 0,24A. - Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.. - UAB và cường độ dòng điện mạch chính.. - Giá trị điện trở R5. - Bài 7.Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. - Trong đó các pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động ξ = 1,5V và có điện trở trong r = 0,5(. - Các điện trở mạch ngoài R1 = 6,75(, R2 = 2(, R3 = 4(, R4 = R5 = 3(. - a.Tính Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn. - b.Tính cường độ dòng điện chạy qua các điện trở và hiệu điện thế UCD. - DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI R2