« Home « Kết quả tìm kiếm

DẠY THÊM CHƯƠNG I -K10CB-THEO BÀI CÓ PHÂN DẠNG


Tóm tắt Xem thử

- Chuyển động cơ – Chất điểm 1.
- Chuyển động cơ: là sự thay đổi vị trớ của vật đú so với cỏc vật khỏc theo thời gian..
- -Chuyển động cơ cú tớnh tương đối.
- Quỹ đạo: là đường mà chất điểm chuyển động vạch ra trong khụng gian..
- Cỏch xỏc định thời gian trong chuyển động .
- Chuyển động thẳng đều 1.
- Chỳ ý: vận tốc trung bỡnh:.
- độ dời Trong chuyển động thẳng theo một chiều, chiều dương là chiều chuyển động thỡ tốc độ trung bỡnh bằng vận tốc trung bỡnh.
- Chuyển động thẳng đều.
- Chuyển động thẳng đều là chuyển động cú quỹ đạo là đường thẳng và cú tốc độ trung bỡnh như nhau trờn mọi quóng đường.
- Quóng đường đi trong chuyển động thẳng đều..
- Trong chuyển động thẳng đều, quóng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
- Phương trỡnh chuyển động và đồ thị toạ độ – thời gian.
- Phương trỡnh chuyển động..
- Đồ thị toạ độ – thời gian của chuyển động thẳng đều.
- Dạng 1: Xỏc định vận tốc trung bỡnh –tốc độ trung bỡnh trong chuyển động thẳng.
- Thiết lập phương trỡnh chuyển động của hai xe? b.
- Tốc độ của xe đi từ A là 40 km/h, xe đi từ B là 20 km/h.Lập phương trỡnh chuyển động của hai xe từ đú tỡm vị trớ hai xe gặp nhau.
- Vận tốc của xe đi từ A là 20km/h và của xe đi từ B là 10m/s.
- a) Viết phương trỡnh chuyển động của hai xe.
- Cựng một lỳc hai xe chuyển động ngược chiều nhau, xe ụ tụ đi từ A với vận tốc 30km/h, xe mụ tụ đi từ B với vận tốc 20 km/h.
- Viết phương trỡnh chuyển động của mỗi xe? b/.
- Cựng một lỳc hai xe chuyển động cựng chiều nhau đi từ A về B, xe ụ tụ đi từ A với vận tốc 60km/h, xe mụ tụ đi từ B với vận tốc 40 km/h.
- a.Chọn A làm mốc, chiều dương từ A tới B, gốc thời gian là lỳc hai xe bắt đầu đi, viết cụng thức tớnh quóng đường xe đi được và Viết phương trỡnh chuyển động của mỗi xe?.
- Bài 2.Một ụ tụ tải xuất phỏt từ thành phố H chuyển động thẳng đều về phớa thành phố P với tốc độ 60km/h.
- Sau đú xe tiếp tục chuyển động đều về phớa P với tốc độ 40km/h.
- viết cụng thức tớnh quóng đường đi được và phương trỡnh chuyển động của xe trờn hai đoạn đường H-D và D-P.
- Đồ thị chuyển động của hai xe (I) và (II) được mụ tả như hỡnh 1.
- Hóy lập phương trỡnh chuyển động của mỗi xe.
- 3.Một vật chuyển động thẳng đều với phương trỡnh:.
- Trong đú : v là vận tốc tức thời (m/s) ∆s là quóng đường rất ngắn (m) ∆t là thời gian rất nhỏ (s) II.CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều,độ lớn của vận tốc tức thời hoặc tăng đều,hoặc giảm đều theo thời gian.
- 1.Khỏi niệm gia tốc: Gia tốc của chuyển động là đại lượng xỏc định bằng thương số giữa độ biến thiờn vận tốc ∆v và khoảng thời gian vận tốc biến thiờn ∆t..
- Phương trỡnh chuyển động thẳng biến đổi đều: x = xo + vot.
- Chỳ ý:Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều.
- Gia tốc a cựng chiều với cỏc vộctơ vận tốc vo ,v.
- Tớch số a.v >0 - Trong chuyển động thẳng chậm dần đều.
- Tớnh quaừng ủửụứng oõtoõ ủi ủửụùc sau khi hóm phanh được 10s? a) Bài 3.Một xe đang chuyển động nhanh dần đều với vận tốc đầu là 18km/h.
- c) Thời gian chuyển động đến khi xe dừng hẳn.
- tỡm tọa độ lỳc hai xe gạp nhau Bài 1.Một ụtụ đang chuyển động với vận tốc khụng đổi 30 m/s.
- a) Viết phương trỡnh chuyển động của ụtụ, lấy gốc toạ độ x = 0 và gốc thời gian t = 0 lỳc xe ở vị trớ chõn dốc.
- B với vận tốc ban đầu 4m/s và gia tốc 2 m/s2 .
- Vật 2 đi từ B về A với vận tốc ban đầu 6 m/s và gia tốc 4 m/s2 .
- c, Tính vận tốc của vật 1 tại B và của vật 2 tại A..
- Sau 15s, ụtụ đạt vận tốc 15m/s.
- b) Tớnh vận tốc của ụtụ và quóng đường đi được sau 30s kể từ lỳc tăng ga.
- Khi đang chạy với vận tốc 36km/h thỡ ụtụ chạy xuống dốc.
- Nhưng do bị mất phanh nờn ụtụ chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc.
- b) Vận tốc ụtụ ở cuối đoạn dốc là bao nhiờu?.
- Một đoàn tàu bắt đầu rời ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều.
- Một xe chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc đầu là.
- a) Xác định loại chuyển động của chất điểm.
- b) Xác định vận tốc của vật tại thời điểm t=0,25s.
- c) Xác định quãng đường vật đi được sau khi chuyển động được 0,25s kể từ thời điểm ban đầu.
- d) Xác định khoảng thời gian kể từ khi vật bắt đầu chuyển động đến khi nó dừng lại..
- Những đặc điểm của chuyển động rơi tự do.
- Phương của chuyển động rơi tự do là phương thẳng đứng (phương của dõy dọi.
- Chiều của chuyển động rơi tự do là chiều từ trờn xuống dưới.
- Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều.
- Cỏc cụng thức của chuyển động rơi tự do..
- a.Tớnh thời gian rơi b.Xỏc định vận tốc của vật khi chạm đất.
- Tính thời gian để vật đạt vận tốc trên.
- Tớnh thời gian vật rơi và vận tốc của vật khi chạm đất.
- Chuyển động trũn.
- Chuyển động trũn là chuyển động cú quỹ đạo là một đường trũn..
- Tốc độ trung bỡnh trong chuyển động trũn.
- Tốc độ trung bỡnh của chuyển động trũn là đại lượng đo bằng thương số giữa độ dài cung trũn mà vật đi được và thời gian đi hết cung trũn đú..
- Chuyển động trũn đều.
- Tốc độ gúc của chuyển động trũn đều là một đại lượng khụng đổi.
- b) Chu kỡ: Chu kỡ T của chuyển động trũn đều là thời gian để vật đi được một vũng..
- c) Tần số: Tần số f của chuyển động trũn đều là số vũng mà vật đi được trong 1 giõy..
- Cỏc mối liờn hệ trong chuyển động trũn đều.
- Hướng của vộc tơ gia tốc trong chuyển động trũn đều.
- Vận tốc gúc của bỏnh xe..
- biết xe chuyển động thẳng đều.
- Tớnh vận tốc gốc, chu kỡ, tần số của nú.
- Coi chuyển động là trũn đều.
- CễNG THỨC CỘNG VẬN TỐC I.
- Tớnh tương đối của vận tốc: Vận tốc của vật chuyển động đối với cỏc hệ quy chiếu khỏc nhau thỡ khỏc nhau..
- Cụng thức cộng vận tốc.
- Hệ qui chiếu chuyển động là hệ qui chiếu gắn với vật chuyển động.( vỡ dụ: dũng nước).
- Cụng thức cộng vận tốc: Trong đú: là vận tốc của vật 1 đối với vật 3.
- là vận tốc của vật 1 đối với vật 2.
- là vận tốc của vật 2 đối với vật 3 - Nếu.
- Cỏch đặt chỉ số trong cụng thức cộng vận tốc.
- Số 1 là vật chuyển động cú vận tốc lớn hơn Số 2 là vật chuyển động cú vận tốc nhỏ hơn..
- vận tốc của nước chảy là 100/3(m/s).
- Vận tốc của thuyền buồm so với nước là bao nhiờu.
- Một ụ tụ A đang chạy đều trờn một đường thẳng với vận tốc 40km/h.
- một ụ tụ B đuổi theo ụ tụ A với vận tốc 60km/h.
- Xỏc định vận tốc của ụ tụ B đối với ụ tụ A và của ụ tụ A đối với ụ tụ B.
- Người A ngồi trờn một toa tàu chuyển động với vận tốc 15km/h đang rời ga.
- Người B ngồi trờn một toa tàu khỏc chuyển động với vận tốc 10km/h đang vào ga.Hai tàu chạy song song với nhau.
- Tớnh vận tốc của người B đối với người A.
- Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dũng nước với vận tốc 6,5km/h đối với dũng nước.
- Vận tốc chảy của dũng nước đối với bờ sụng là 1,5km/h.
- a)Tớnh vận tốc của canụ đối với dũng chảy.
- Biết vận tốc của dũng nước so với bờ sụng là 5km/h..
- Tớnh vận tốc canụ so với dũng nước và quóng đường AB.
- Cho rằng vận tốc của canụ đối với nước là 30km/h.
- b) Tớnh vận tốc của dũng nước đối với bờ sụng