- Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2016 1. - Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2016 2 Lan . - Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2016 3 I have never . - Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2016 4 Lan denied . - Cấu trúc : The last time + S + V2/ed. - Dịch nghĩa: Lần cuối cùng tôi đi đến thành phố Hồ Chí Minh là cách đây 10 năm.. - Cấu trúc: Adj + as + S + to be, mệnh đề ~ Although + mệnh đề 1, mệnh đề 2 (Mặc dù….nhưng…). - Dịch nghĩa: Mặc dù anh ấy đã rất mệt nhưng anh ấy vẫn cố gắng giúp tôi làm bài tập về nhà.. - Cấu trúc: It + is/ was + such + (a/an. - adj + N + that + mệnh đề (quá ….đến nỗi mà….). - Dịch nghĩa: Chiếc ô tô quá đắt đến nỗi mà tôi không thể có đủ tiền để mua nó.. - Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2016 5 4. - Dịch nghĩa: Đó là lần đầu tiên tôi đến New York. - Cấu trúc : accuse sb of sth: buộc tội ai về việc gì. - Dịch nghĩa: Hùng đã buộc tội chị gái cậu ấy làm hỏng máy ảnh của cậu ấy.. - Cấu trúc : It was not until….that + mệnh đề (mãi cho đến khi ….thì ) Dịch nghĩa: Mãi cho đến mùa hè này chúng tôi mới có kỳ nghỉ.. - Cấu trúc đảo ngữ câu điều kiện loại 3:. - Dịch nghĩa: Nếu bạn đã không chăm học thì bạn đã trượt kỳ thi.. - Dịch nghĩa: Trong 2 cô gái thì Mai thì dễ thương hơn.. - Dịch nghĩa: Đây là bộ phim hay nhất mà tôi đã từng xem.. - Dịch nghĩa: Trường tôi có hơn 800 học sinh. - Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2016 6 Dịch nghĩa: Người ta nó rằng máy bay đó đã đâm vào núi.. - Cấu trúc: with a view to + Ving: nhằm làm gì, với ý định làm gì, với hi vọng làm gì E.g: He's painting the house with a view to selling it.. - Dịch nghĩa: Cô ấy cố gắng học tiếng anh tốt để giao tiếp với người nước ngoài.. - Dịch nghĩa: Tôi đã bắt đầu dạy tiếng anh cách đây 3 năm. - Dịch nghĩa: Không ai trong lớp tôi thông minh hơn Lan. - Cấu trúc so…that…(quá…đến nỗi mà….):. - Dịch nghĩa: Bài tập này thì quá khó đến nỗi mà chúng tôi đã không thể làm được.. - S + would/could + have + PP Dịch nghĩa: Nếu không có sự giúp đỡ của bạn thì tôi đã không thể thi đậu.. - Dịch nghĩa: Tôi đã hỏi Nga khi nào cô ấy sẽ trở lại.. - Dịch nghĩa: Không ai mua ngôi nhà này.. - S + would/ could + have + PP Dịch nghĩa: Cô ấy đã không mang theo ô nên cô ấy đã bị ướt.. - Cấu trúc: should have + PP :lẽ ra đã nên =>. - Dịch nghĩa: Đó là một sai lầm khi anh ấy đã mua ngôi nhà đó. - Cấu trúc: Although + mệnh đề 1, mệnh đề 2 : mặc dù……nhưng…….. - Dịch nghĩa: Mặc dù Nam rất mệt nhưng anh ấy đã cố gắng hoàn thành công việc của mình.. - Cấu trúc: because of + N/ Ving. - Prevent sb from doing sth: ngăn cản/ ngăn chặn ai làm gì Dịch nghĩa: Chúng tôi đã không thể đi cắm trại vì cơn bão.. - Dịch nghĩa: Đã lâu rồi từ lần cuối tôi nói chuyện với anh ấy.. - Cấu trúc:. - Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2016 8 S + be + so + adj + that + mệnh đề (quá….đến nỗi mà….). - adj + N + that + mệnh đề. - Dịch nghĩa: Quyển sách quá thú vị đến nỗi mà tôi không thể bỏ nó xuống được.. - Told + O + (not) to V: bảo ai (không) làm gì. - Dịch nghĩa: Anh ấy bảo tôi không được thức khuya.. - Dịch nghĩa: Thiệt hại quá lớn đến nỗi mà phải mất hàng triệu đô la để sửa chữa.. - Dịch nghĩa: Cô ấy đã không tốt nghiệp đại học cho đến tận năm 1980.. - Dịch nghĩa: Khách sạn không được như chúng tôi mong đợi.. - Cấu trúc so sánh nhất:. - Dịch nghĩa: Ông Hùng là người thông minh nhất mà tôi từng biết.. - Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2016 9 30. - Cấu trúc đảo ngữ với Only by:. - Dịch nghĩa: Cách duy nhất mà bạn có thể trở thành một người nói tiếng anh tốt là luyện tập tiếng anh hàng ngày.. - Deny + Ving: phủ nhận làm gì đó. - Dịch nghĩa. - Cấu trúc câu ước ở quá khứ: S + wish + S + had + PP….. - Dịch nghĩa: Tôi xin lỗi vì hôm qua tôi đã không đến đó.. - Dịch nghĩa: Nếu tôi không bận thì tôi sẽ đi mua sắm với bạn.. - Nếu tôi là bạn thì tôi sẽ không làm điều đó.” Anh ấy nói Cấu trúc:. - Advise sb (not) to do sth: khuyên ai (không) làm gì đó Dịch nghĩa: Anh ấy khuyên tôi không làm điều đó.. - Cấu trúc: offer to V: đề nghị làm gì đó. - Dịch nghĩa: Nam đã đề nghị mang va li cho Lan.. - Cấu trúc: agree to V: đồng ý làm gì. - Dịch nghĩa: Nga đã đồng ý chia sẻ thức ăn với Quang.. - Dịch nghĩa: Peter đã nhắc nhở Mary mua một ít rau.. - Order sb (not) to do sth: ra lệnh ai (không) làm gì. - Dịch nghĩa: Người đàn ông ra lệnh cho con trai của ông ấy không được đứng đó.. - Suggest + Ving: gợi ý/ đề nghị làm gì E.g: I suggested going in my car.. - Dịch nghĩa: Mary gợi ý đi đâu đó uống cà phê.. - Dịch nghĩa: Hùng đã gợi ý rằng Nga nên mang theo ô.. - Dịch nghĩa: Quý bà đã mời vị khách uống thêm một cốc trà nữa.. - Dịch nghĩa: Lan đã phủ nhận việc sử dụng điện thoại của anh trai cô ấy.. - Dịch nghĩa: Mai đã chúc mừng tôi về việc giành được giải nhất.. - Dịch nghĩa: Giáo viên đã buộc tội Trang về việc gian lận trong kỳ thi cuối.. - Dịch nghĩa: Lan đã cảm ơn Hoa vì đã giúp cô ấy làm bài tập về nhà.. - (Anh ấy bị kết án tù chung thân.) Dịch nghĩa: Cô ấy đã bị kết án 6 tháng tù gian vì tham gia vào vụ cướp.. - Too + adj/ adv + to V…: quá……..đến nỗi mà không thể làm gì……. - Dịch nghĩa: Anh ấy quá thấp đến nỗi mà anh ấy không thể chơi bóng rổ được.. - Dịch nghĩa: Nếu tôi là bạn thì tôi sẽ bán ngôi nhà này.. - Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2016 12 Cấu trúc: would prefer sb to do sth: muốn ai đó làm gì. - Dịch nghĩa: Tôi muốn bạn làm bài tập về nhà.