« Home « Kết quả tìm kiếm

Viết lại câu


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Viết lại câu"

Bài tập viết lại câu điều kiện trong tiếng Anh Cách viết lại câu điều kiện

download.vn

Nếu xuất hiện các từ như: so hoặc that’s why thì ta để từ “if” ở vế còn lại trong câu.. Dạng viết lại câu từ cấu trúc có “without” sang cấu trúc có “if”. If you didn’t give me advice, I have failed this project.. Cấu trúc dạng này thường là: Câu mệnh lệnh yêu cầu + or/ otherwise + S + will … Cách làm dạng này thường sẽ bắt đầu bằng “If you don’t” và bỏ các từ or/otherwise ra khỏi câu.. If you don’t listen, you won’t follow the teacher’s lecture.

CHUYÊN ĐỀ VIẾT LẠI CÂU DÀNH CHO FCE -DESTINATION B2 1

www.academia.edu

(by) 3 CHUYÊN ĐỀ VIẾT LẠI CÂU DÀNH CHO FCE – DESTINATION B2 We’ll have moved into our new house………………………you visit us, 50, We’ll get some more information and then we’ll make a decision. (with) Communication changed completely ……………………….the telephone. 65, We’ll save enough money and the we’ll buy a computer. (soon) We’ll buy a computer………………………..saved enough money . 4 CHUYÊN ĐỀ VIẾT LẠI CÂU DÀNH CHO FCE – DESTINATION B2 66, Not many people came to the party.

Tổng hợp các cấu trúc viết lại câu phổ biến trong Tiếng Anh

vndoc.com

ÔN TẬP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CƠ BẢN CẤU TRÚC VIẾT LẠI CÂU TIẾNG ANH. Các trường hợp viết lại câu trong tiếng Anh. Dùng 1 cấu trúc nào đó trong Tiếng Anh. Chú ý quan trọng khi viết lại câu tiếng Anh. Chú ý về thì: câu được viết lại phải cùng thì với câu đã cho.. Chú ý về ngữ pháp: câu được viết lại phải đúng về ngữ pháp.. Phương pháp: sưu tập và làm càng nhiều mẫu câu càng tốt, sau đó đọc đi đọc lại nhiều lần cho thuộc lòng các cấu trúc..

123 bài tập tự luận viết lại câu nâng cao Tiếng Anh 10

hoc247.net

PHẦN A: Cách làm bài tập Tiếng Anh dạng viết lại câu 1. Khi nào cần viết lại câu?. Các trường hợp về đảo ngữ...Chú ý khi viết lại câu.. Chú ý quan trọng khi viết lại câu để không bị sai:. 68 mẫu bài tập viết lại câu trong Tiếng Anh thường gặp nhất:. This is the first. All visitors to the town falls in love with it.. "Do it now or you'll be purnished", said the mother to the son.. They have to rebuild many houses because of the earthquake.. Because of. I recently went back to the town.

15 cấu trúc viết lại câu trong Tiếng Anh thường gặp

hoc247.net

15 CẤU TRÚC VIẾT LẠI CÂU TRONG TIẾNG ANH THƯỜNG GẶP. Viết lại thành: S + have/has + P2 / been Ving+ for / since. Ví dụ: She began to play the piano 5 years ago. S + have/ has +not+ for + time. It’s + time+ since + S + last + Ved.. Ví dụ: It last snowed 2 weeks ago.. It’s 2 weeks since it last snowed.. This is the first time + S +have/has+P2: Lần đầu làm gì. S +have/ has + never + P2+ before. S+ have/ has not+ P2+ before. Ví dụ: This is the first time I have met him.

18 cấu trúc thường gặp trong bài viết lại câu tiếng Anh

vndoc.com

18 cấu trúc có thể gặp trong bài viết lại câu tiếng Anh. Cô giáo Nguyễn Thanh Hương tổng hợp 18 cấu trúc thường gặp trong 5 câu hỏi này.. Chú ý đến những từ khóa, S &V, và cấu trúc được sử dụng ở câu gốc.. Đưa ra ý tưởng viết lại câu sử dụng cách khác, cấu trúc khác mà vẫn giữ được ý nguyên vẹn của câu cho trước.. Chúng ta xét một ví dụ:. Would you like to come to my 18th birthday party” he asked me..

Bài tập viết lại câu tiếng Anh lớp 6 Chương trình thí điểm

vndoc.com

Bài tập viết lại câu sao cho nghĩa không đổi.. My sister walks to the supermarket.. There are many flowers in our garden.. Our garden………. Does your father cycle to work?. Does your father get………. The garden is behind Nam’s classroom.. Nam’s classroom………... Tom drives to work every morning.. There are four people in her family.. Her family……….. My house is behind the hotel.. The hotel……….. Does your class have twenty-five students?. He goes to work at seven fifteen.. He goes to work at a……….

Các cấu trúc viết lại câu thường gặp trong Tiếng Anh

hoc360.net

Các cấu trúc viết lại câu thường gặp trong Tiếng Anh It takes sb khoảng thời gian to do sth = sb spend khoảng thời gian doing sth (mất bao nhiêu thời gian để làm gì) VD: it took her 3 hours to get to the city centre.

Tổng hợp Các cấu trúc viết lại câu Tiếng Anh Cơ Bản – Phần 1

hoc360.net

Tổng hợp Các cấu trúc Viết Lại Câu Tiếng Anh Cơ Bản- Phần 1 1. Ai đó đi đâu bằng phương tiện gì. by + phương tiện Eg. He drives to work everyday. He goes to work by car every day.. walk: đi bộ  viết lại bằng cụm go. Cấu trúc liệt kê. There is + có ít/ 1 cái gì đó..... There are + có từ số lượng 2 cái trở lên. Viết lại bằng cách xác định đối tượng có cái gì là ai, sử dụng ‘have’. S + have / has + số lượng.... Cấu trúc trỉ vị trí. giới từ chỉ vị trí + nơi nào đó Eg.

TỔNG HỢP BÀI TẬP VIẾT LẠI CÂU CÓ ĐÁP ÁN

www.academia.edu

7KDPJLD*URXSÑ17+,đ+72É1$1+ćɺFQJQKDXKʄFWɤS{QWKL KWWSIDFHERRNFRPJURXSVRQWKLGKWRDQDQKYDQ TỔNG HỢP BÀI TẬP VIẾT LẠI CÂU CÓ ĐÁP ÁN De 1. Why don’t you put better lock on the door, Barbara”? said John. Although his both legs were broken in the crash, he managed to get out of the car before it exploded. I don’t know. They think the owner of the house is abroad.

Một số dạng bài tập thường gặp trong dạng bài viết lại câu tiếng anh cơ bản

hoc360.net

BÀI TẬP VIẾT LẠI CÂU TIẾNG ANH CƠ BẢN. 1.My sister walks to the supermarket. My sister goes. 2.There are many flowers in our garden. =>Our garden. 3.Does your father cycle to work? =>Does your father get. 4.The garden is behind Nam’s classroom. =>Nam’s classroom. 5.Tom drives to work every morning. 1.There are four people in her family. (Her family...). My house is behind the hotel. (The hotel...). Does your class have twenty-five students ? (Are...?). He goes to work at seven fifteen.

Đề xuất cải tiến phương pháp viết lại câu truy vấn trong mô hình điều khiển truy cập dựa trên thuộc tính

tailieu.vn

Phần còn lại của nghiên cứu được tổ chức như sau: Phần 2 phân tích về mô hình Rew-XAC, đây là một hướng tiếp cận viết lại câu truy vấn dựa trên mô hình XACML 3.0. 2.1 Mô hình Rew-XAC. Trong bài báo số [3], tác giả đã đề xuất một mô hình viết lại câu truy vấn để xử lý các truy vấn mà nhận về giá trị “Not Applicable” từ Context Handler của XACML.

Bồi dưỡng học sinh giỏi môn tiếng Anh lớp 7 dạng bài Viết lại câu

vndoc.com

BÀI TẬP VIẾT LẠI CÂU – TIẾNG ANH LỚP 7. Nam will be eighteen next month.. It will be. The house is in front of the park.. The park. No one in the class is taller than Thanh.. I don’t make friends easily.. Would you like me to make you some tea?. We are interested. They are never late for school.. Why don’t you take a short nap every noon?. I have fewer books than he does.. Do you want me to help you with these cases?. They are reading a comic which has one hundred pages.. They are reading.

Lý thuyết và bài tập viết lại câu so sánh as … as; the same as và different from

hoc247.net

LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP VIẾT LẠI CÂU SO SÁNH AS … AS. THE SAME AS VÀ DIFFERENT FROM. So sánh sự giống nhau: "as. as the same as". S + V + the same + noun + as + noun/pronoun.. (Nhạc dân gian thì du dương như là nhạc pop.) My painting is as expensive as hers. (Bức họa của tôi thì đắt bằng bức họa của cô ây.) This camera is as good as it was before. (Cái máy ảnh này vẫn tốt như ngày nào.) She is the same height as me. She has the same book as me.

Viết lại câu Tiếng Anh lớp 8

vndoc.com

Đáp án viết lại câu Tiếng Anh lớp 8. We enjoy visiting museums when we have leisure time.. Jenny dislikes reading poetry.. Her new house isn’t so/ as big as her old one.. Peter is the tallest in my class.. The white dress isn’t so/ as expensive as the black one. /The white dress is cheaper than the black one.. If you invite her, she will come.. If she did not go out in the rain, she would not get wet.. You mustn’t leave the room without permission 13.

Chuyên đề viết lại câu khối 9

www.academia.edu

Bài 4 : Viết lại các câu sau giữ nguyên nghĩa 1 / Nam is such a lazy student that no one wants to help him. It was. It is. Mrs Hoa was so. 11/It is raining, so I can’t go out. 13/ He is so young that he can’t go to school alone. Bài 5 : Viết lại các câu sau giữ nguyên nghĩa 1.We spent 5 hours getting to London. 10.The meeting was so early that I couldn’t be there on time =>It. 11.She was too tired to get up this morning.