« Home « Kết quả tìm kiếm

Quang học lớp 7


Tóm tắt Xem thử

- Caõu 2: Aựnh saựng truyeàn theo ủửụứng thaỳng khi ỏnh sỏng.
- Caõu 6: Gương cầu lồi và gương cầu lừm cú đặc điểm giống nhau là cú thể tạo ra được ảnh ảo.
- khụng cú ỏnh sỏng.
- gương phẳng B.
- gương cầu loừm.
- gương cầu lồi..
- Vật sỏng tự nú khụng phỏt ra ỏnh sỏng..
- Cõu 14: Khi chiếu ỏnh sỏng đến một vật đặt trong khụng khớ (như thủy tinh), ta thấy vật trong suốt là vỡ : A.
- Vật hoàn toàn khụng khụng cho ỏnh sỏng đến mắt ta..
- Vật khụng nhận ỏnh sỏng chiếu đến..
- Vật phản chiếu tất cả mọi ỏnh sỏng..
- Cõu 15: Trong một mụi trường trong suốt nhưng khụng đồng tớnh thỡ ỏnh sỏng.
- Cõu 17: Chựm ỏnh sỏng chiếu ra từ một cõy đốn pin là A.
- Gương cầu lồi luụn cho ảnh ảo nhỏ hơn vật..
- Gương cầu lừm luụn cho ảnh ảo lớn hơn vật..
- Gương cầu lừm cú thể cho ảnh ảo hoặc ảnh thật tựy thuộc vào vị trớ của vật..
- Cõu 24: Trong mụi trường nước tinh khiết ỏnh sỏng truyền đi theo đường nào dưới đõy ? A.
- Khi vật phỏt ra ỏnh sỏng.
- C.Khi cú ỏnh sỏng truyền vào mắt ta.
- D.Khi cú ỏnh sỏng truyền từ vật vào mặt ta..
- song song với một gương cầu lồi.
- vuụng gúc với một gương cầu lừm..
- Cõu 53: Nội dung nào sau đõy khụng thuộc định luật phản xạ ỏnh sỏng ? A.
- Mặt trăng.
- Song song g.
- Song song.
- Dõy túc đú phỏt ra ỏnh sỏng..
- Cú ỏnh sỏng từ dõy túc truyền đến mắt ta..
- Dõy túc đốn pin phỏt ra ỏnh sỏng và cú một phần ỏnh sỏng đú truyền đến mắt ta..
- A.Mắt nhỡn thấy một vật khi ỏnh sỏng từ mắt phỏt ra truyền đến vật..
- Mắt nhỡn thấy một vật khi ỏnh sỏng từ vật đú truyền đến mắt ta..
- Điều kiện đủ (Thờm vào) để mắt nhỡn thấy một vật là : ỏnh sỏng từ vật phải truyền vào mắt..
- Mặt Trời.
- Mặt Trăng..
- Là vật được chiếu sỏng rồi hắt lại ỏnh sỏng chiếu vào nú..
- Cõu 86: Chọn cụm từ thớch hợp điền vào chỗ trống để kết luận dưới đõy là đỳng nhất : Mắt ta nhận biết được ỏnh sỏng khi....
- Xung quanh ta cú ỏnh sỏng.
- Cú ỏnh sỏng chiếu vào mắt ta.
- Trường hợp nào sau đõy mắt của Quang nhận biết được cú ỏnh sỏng ? A.
- Vỡ ỏo là những vật được chiếu sỏng rồi phản chiếu ỏnh sỏng đú vào mắt ta.
- Áo màu trắng phản chiếu ỏnh sỏng mạnh hơn ỏo màu xanh nờn vết mực trờn ỏo màu trắng được mắt ta nhỡn thấy rừ hơn..
- Vật phỏt ra ỏnh sỏng..
- Những vật phỏt ra ỏnh sỏng..
- Những nguồn sỏng và những vật hắt lại ỏnh sỏng chiếu vào nú Cõu 91: Tỡm từ, cụm từ thớch hợp điền vào chỗ trống.
- Đường truyền của ỏnh sỏng được biểu diễn bằng một ...cú.
- Chựm sỏng song song gồm cỏc tia sỏng...trờn đường truyền của chỳng..
- Trong khụng khớ đường truyền của ỏnh sỏng là đường....
- ỏnh sỏng truyền đi theo đường.
- Cõu 97: Chon từ, cụm từ thớch hợp để điền vào cỏc chỗ trống để cho phỏt biểu dưới đõy về định luật truyền thẳng của ỏnh sỏng là đỳng.
- Một phần trờn màn chắn khụng nhận được ỏnh sỏng từ nguồn sỏng truyền tới..
- Chỗ khụng cú ỏnh sỏng chiếu tới..
- Địa phương đú bị Mặt Trăng chắn một phần ỏnh sỏng từ Mặt Trời truyền tới..
- Cản đường truyền đi của ỏnh sỏng.
- Khụng cho ỏnh sỏng truyền qua..
- Cho ỏnh sỏng truyền qua.
- Ở sau vật cản, khụng nhận được ỏnh sỏng từ nguồn sỏng truyền tới..
- Khụng cho ỏnh sỏng truyền qua.
- Cho ỏnh sỏng truyền qua..
- Vựng búng nửa tối là vựng trờn màn chắn chỉ nhận được ỏnh sỏng của một phần của nguồn sỏng truyền tới..
- Vựng búng nửa tối là vựng ở sau vật cản chỉ nhận được ỏnh sỏng từ một phần của nguồn sỏng truyền tới..
- Cõu 113: Đặt một viờn phấn trước một gương cầu lồi.
- Cõu 114: Để quan sỏt ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi thỡ mắt ta phải:.
- Cõu 115: Mắt ta nhỡn vào gương cầu lồi thấy ảnh S' của một điểm sỏng S, vỡ:.
- Cõu 116: Đặt một viờn phấn thẳng đứng trước một gương cầu lồi..
- Cõu 117: Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi là.
- Nhỡn vào gương cầu lồi ta quan sỏt được một vựng.
- Ảnh của cỏc vật trong gương cầu lồi nhỏ hơn..
- Ảnh của vật trong gương cầu lồi gần mắt hơn..
- Vựng quan sỏt được trong gương cầu lồi lớn hơn.
- Pha đốn cú tỏc dụng như một gương cầu lừm..
- Pha đốn cú tỏc dụng hắt ỏnh sỏng ra phớa trước..
- Cõu 121: Tỏc dụng của gương cầu lừm là:.
- Gương cầ lừm hội tụ ỏnh sỏng Mặt Trời chiếu vào người lỏi xe..
- Gương cầu lừm chỉ tạo ra ảnh ảo đối với những vật ở gần gương..
- Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lừm lớn hơn vật..
- Vựng quan sỏt được trong gương cầu lừm nhỏ hơn so với gương cầu lồi..
- Chiếu một chựm tia sỏng song song lờn một gương cầu lừm thỡ chựm tia phản xạ là.
- Cõu 124: Ảnh của ngọn nến đang chỏy quan sỏt được trong gương cầu lừm cú chiều như thế nào?.
- Cõu 125: Sau khi quan sỏt ảnh của một vật nhỡn thấy trong gương cầu lừm, bốn học sinh cú bốn kết luận sau đõy:.
- Kớch thước ảnh trong gương cầu lừm khỏc với kớch thước vật..
- Ảnh nhỡn thấy trong gương cầu lừm bằng vật..
- Một điểm sỏng S dịch chuyển trước một gương cầu lừm.
- Cõu 127: Gương cầu lừm cú thể tạo ra ảnh : A.
- Vỡ cú ỏnh sỏng từ vật truyền vào mắt ta.
- Cõu 15: So sỏnh vựng nhỡn thấy trong gương cầu lồi và trong gương phẳng cú cựng kớch thước ? A.
- Vựng nhỡn thấy trong gương phẳng lớn hơn vựng nhỡn thấy trong gương cầu lồi..
- Vựng nhỡn trong gương cầu lồi lớn hơn trong gương phẳng..
- mặt trăng khụng phản xạ ỏnh sỏng nữa D.
- Mặt Trời chiếu ỏnh sỏng thẳng vào cỏnh đồng.
- cỏnh đồng nằm trong vựng cú ỏnh sỏng.
- cỏnh đồng hắt ỏnh sỏng Mặt Trời vào mắt ta..
- Mặt trời.
- đốn ống đang sỏng Cõu 15: Nội dung của định luật truyền thẳng của ỏnh sỏng là.
- Trong mụi trường trong suốt và đồng tớnh ỏnh sỏng truyền theo một đường thẳng..
- Trong mọi mụi trường ỏnh sỏng truyền theo một đường thẳng..
- Trong cỏc mụi trường khỏc nhau, đường truyền của ỏnh sỏng cú hỡnh dạng khỏc nhau..
- Khi truyền từ mụi trường này sang mụi trường khỏc, ỏnh sỏng truyền theo một đường thẳng Cõu 16: Mặt Trăng ở vị trớ nào trong hỡnh 1 thỡ.
- Vỡ cú ỏnh sỏng truyền từ vật vào mắt ta.
- Mặt trăng D.
- Mặt trời B.
- Cõu 21 : Ảnh của 1 vật tạo bởi gương Cầu lồi cú đặc điểm