« Home « Kết quả tìm kiếm

Giáo trình Quản lý di sản văn hóa với phát triển du lịch: Phần 2


Tóm tắt Xem thử

- Xác đinh di sản văn hóa.
- Vì thế, các di sán văn hóa đã và đang được coi là nguồn tài nguyên du lịch.
- Khoản 6, điều 1 - Luật Du lịch của Inđônêxia đã xác định điểm 7.
- Đảm bảo sự phát triển du lịch lâu dài”..
- M ô tả di sản văn hóa.
- Di sản văn hóa là nguồn lực quan trọng, là cơ sở đế phát triển du lịch.
- Do vậy, quản lý và bảo tồn di sản văn hóa là một nhiệm vụ chiến lược quan trọng hàng đầu của mỗi địa phương, mồi quốc gia muốn phát triển du lịch..
- Mô tả di sản văn hóa vật thể.
- Các di tích lịch sử văn hóa.
- D i tích lịch sử văn hóa.
- Đây là điều kiện, nền tảng để phát triển các hoạt động du lịch về nguồn..
- do Ban quản lý di tích thuộc Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch Quảng Ninh quản lý.
- Khoảng cách tới các di sản văn hóa và tự nhiên du lịch khác..
- M ô tả di sản văn hóa p h i vật thể.
- Giá trị với hoạt động du lịch.
- Thực trạng và khả năng khai thác, bảo tồn phát triển du lịch..
- Đ ánh giá di sản văn hóa.
- CÓI di sản.
- Từ thực tiễn này, để có những chính sách và giải pháp quản lý hoạt động du lịch gắn với mục tiêu bảo tồn các giá trị di sản văn hóa trong quá trình khai thác phục vụ phái triển du lịch, việc đánh.
- giá hiện trạng di sản văn hóa và việc tổ chức quản lý phát triên du lịch tại các khu có di sản văn hóa ớ Việt Nam là rất cần thiết..
- Đ ánh giá tiềm năng phát trỉến du lịch tại k h u vực di sán văn hóa.
- gian hoạt động du lịch..
- Mức độ thuận lợi hấp dẫn của di sản văn hóa: Sự phân bố các giá trị di sản văn hóa được khai thác cho phát triển du lịch được xem là yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động quản lý di sán văn hóa để phát triển du lịch.
- Bởi tác động của hoạt động du lịch đến di sản văn hóa theo hai mặt.
- Thời gian hoạt động du lịch ở khu vực di sản văn hóa quyết định tính chất thường xuyên.
- Đặt di sản văn hóa trong tổng thể địa phương và khu vực để có biện pháp xây dựng khu vực có di sản đó thành một điểm du lịch.
- Chỉ ra những khía cạnh văn hóa của di sản đó có thế khai thác để tạo ra một sản phẩm du lịch.
- Khai thác, phát huy giá trị văn hóa của di sản với đời sống kinh tế và hoạt động du lịch..
- Những thuận lợi và khó khăn khi xây dựng các sản phẩm văn hóa thuộc về di sản đó thành các sản phẩm du lịch..
- Đảnh giá đường lối, chính sách thuận lợi cho phát triển du lịch tại khu vực di sản văn hóa.
- Các cơ chế chính sách cho đầu tư phát triển du lịch và chính sách ưu đãi.
- Kết quả xác định, đánh giá mức độ phức tạp của công tác quản lý di sản văn hóa để phát triển du lịch là rất quan trọng, để từ đó xác định tính hợp lý của mô hình tổ chức quản lý khu vực có di sản..
- văn hóa.
- quản lý phát triển du lịch 1 Cố đ ô H u ế Rất phức tạp - Luật Di sản văn hóa.
- Luật Bảo vệ Môi trường - Luặt Du lịch.
- Luật Bảo vệ Môi trường - Luật Du lịch.
- 3 Khu di tích Mỹ Sơn ít phức tạp - Luật Di sản ván hóa - Luật Bảo vệ Môi trường - Luật Du lịch.
- Đánh giá khả năng đầu tư, hợp tác phát triển du lịch tại khu vực di sản văn hóa.
- Điều tra, đánh giá tình hình chung về hợp tác và đầu tư phát triển du lịch trong nước và quốc tế..
- 10 Khu du lịch Linh Đàm 150 10 50.
- 11 Khu du lịch sinh thái Yên Sớ 220 10.
- 19 Khu du lịch làng nghể Bát Tràng 100 20.
- 20 Khu du lịch sinh thái nhân văn Sóc Sơn 350 50.
- 22 Khu du lịch văn hóa làng hoa Nhật Tân - Nghi Tàm - Quảng Bá.
- 26 Khu du lịch nghỉ duỡng Vườn Quốc gia Ba Vì .
- 27 Khu du lịch nghỉ dưỡng Suối Hai 250 5 20.
- 28 Khu du lịch nghi duỡng Ao Vua 250 10 30.
- 29 Khu du lịch nghi dưững Đại Lải 250 51 20.
- 30 Khu du lịch lễ hội hành huơng đến thắng cảnh Hương Sơn.
- 31 Khu du lịch nghỉ duững Sóc Sơn 500 50.
- 32 Khu du lịch nghỉ duỡng Tam Đảo 500 5 50.
- 34 Khu du lịch “phố Hiến” Hưhg Yên (phối kết hợp với Hưng Yên).
- 35 Khu du lịch sinh thái - văn hóa Hồ Hòa Bình (phối kết hợp với Hòa Bình).
- 36 Du lịch văn hóa lịch sử quần thể du lịch triểu Trần - Nam Định (phối kết hợp với Nam Định).
- Đánh giả hoạt động xúc tiến và quảng bá du lịch tại khu vực di sản văn hỏa.
- tổ chức liên hoan, triển lãm, hội thảo bàn về giá trị của di sản văn hóa và tiềm năng phát triển du lịch của di sản.
- các hoạt động quảng cáo, tiếp thị, liên kết với các hãng lữ hành, các công ty du lịch xây dựng các chương trình tham quan du lịch tại các tuyến điểm có di sản văn hóa..
- Di sản văn hóa là nguồn lực quan trọng, là cơ sớ đề phát triến du lịch.
- Báo cáo tóm tắt Ọuy hoạch tổng thể phát triển du lịch Việt Nam thời kỳ.
- Do vậy, việc quản lý di sản văn hóa để phát triển du lịch bền vững phải được thực hiện theo quy hoạch, kế hoạch, bảo đảm hài hòa giữa kinh tế, xã hội và môi trường..
- Thành lập Ban Quản lý các cấp có trách nhiệm quán lý các hoạt động du lịch phù hợp với mục tiêu, yêu cầu quản lý của cơ quan quản lý N hà nước trong việc sử dụng và bảo vệ di sản văn hóa.
- đế trình ửy ban Nhân dân hoặc chính phủ phê duyệt, tạo hành lang pháp lý cho hoạt động quản lý và kinh doanh du lịch tại khu vực đi sản văn hóa..
- Hồ sơ quy hoạch phát triển du lịch tại các di san văn hóa:.
- Ban đồ hiện trạng khu vực di sản văn hóa.
- Bản đồ quy hoạch định hướng phát triển du lịch tại khu vực có di sán văn hóa..
- Phần văn bản: Báo cáo tổng hợp quy hoạch tồng thể phát triển du lịch.
- Trách nhiệm, quyền hạn trong quản lý quv hoạch phát triển du lịch khu vực di sản văn hóa..
- C ơ quan quản lý nhà nước về du lịch ở trung ương đóng góp ý kiến vào nhiệm vụ và quy hoạch phát triển du lịch tại khu vực di sản..
- Cơ quan quản lý nhà nước về du lịch cấp tỉnh tố chức thấm định nhiệm vụ và quy hoạch phát triển du lịch.
- Quán lý kinh doanh dịch vụ du lịch.
- Việc tố chức mọi hoạt động kinh doanh dịch vụ du lịch tại khu vực di sản văn hóa phải căn cứ tính chất khu di sản.
- Du Lịch và Thế thao.
- gây hậu quả xấu cho di sản và môi trường du lịch..
- Quản lý quy hoạch phát triến du lịch.
- Các căn cứ lập quy hoạch phát triển du lịch tại các di sản vãn hóa:.
- Đ ánh giá vai trò, hiệu quả của các chương trình du lịch, tác động của các chương trình du lịch tới mọi m ặt của địa phương nơi có di sản văn hóa.
- Rút ra nhận xét, kết luận và phương án bổ sung, khắc phục, hoàn thiện và nâng cao chất lượng hoạt động du lịch ở địa phương nơi có di sản văn hóa..
- Khuyến khích cộng đòng tham gia bảo tồn di sản văn hóa để phát triển du lịch.
- Phát triển hoạt động du lịch theo hướng phục vụ tốt hơn công cuộc xóa đói, giảm nghèo..
- Tăng cường quảng bả du lịch.
- lúc đó có thế xúc tiến phát triển du lịch và khai thác tại các thị trường khó tính hơn..
- Giữa hoạt động du lịch và hoạt động báo tồn di sản văn hóa có mối liên hệ chặt chẽ, tác động qua lại hữu cơ.
- Việc đánh giá tiềm năng phát triển du lịch tại khu vực di sản văn hóa cụ thể, chính xác là công việc cần thiết nhằm đảm bảo quản lý phát triển du lịch, bảo tồn di sản văn hóa theo quy định pháp luật, v ừa tạo điều kiện bảo tồn di sản.
- phát huy tiềm năng tài nguyên du lịch tại khu vực có di sản văn hóa để phục vụ mục tiêu phát triển du lịch..
- Trình bày những tiêu chí đế xác định di sán văn hóa nhằm phục vụ phát triển du lịch..
- Chứng minh làng nghề truyền thống như một di sản văn hóa có giá trị nhằm phục vụ việc phát triển du lịch..
- Lấy m ột di sản cụ thể rồi phân tích và đánh giá những khía cạnh có thể khai thác để phát triển du lịch..
- Qua một di sản văn hóa cụ thể hãy phân tích các biện pháp quản lý nó phục vụ cho việc phát triển du lịch..
- Những cách thức xây dựng chính sách và biện pháp quản lý di sản văn hóa để phát triến du lịch..
- Vai trò của cộng đồng địa phương trong việc phát triến du lịch văn hóa ở nước ta hiện nay..
- CRES / Trung tâm Đông Tây), Văn hóa và Du lịch: Các quan hệ đan xen phứ c tạp..
- dựng năng lực cho phát triển Du lịch ở Việt Nam".
- Quốc Đ ông (2007), Du lịch ba cùng ơ SaPa, Báo Nhân dân..
- Du lịch Việt Nam hướng tới chuvên nghiệp, Báo Nhân dân.
- Du lịch - Sức mạnh kinh tế văn hóa và chính trị, Hồ sơ sự kiện (chuyên san cúa Tạp chí Cộng sản) số 26, ngày 25 tháng 12..
- Cao Lộ Gia (2004), Nhăn loại học du lịch Trung Quổc, Nxb..
- Du lịch Quảng Tây..
- Đổng N gọc Minh, Vương Lôi Đình (Chủ biên) (2001), Kinh tế du lịch &.
- Du lịch học , Nxb.
- Tài nguyên du lịch

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt