« Home « Kết quả tìm kiếm

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển dịch vụ phi tín dụng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank)


Tóm tắt Xem thử

- NH Ngân hàng.
- 2.11 Lãi thuần từ hoạt động kinh doanh dịch vụ phi tín dụng Vietcombank.
- Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về dịch vụ phi tín dụng của ngân hàng thƣơng mại..
- Khái niệm dịch vụ:.
- Khái niệm dịch vụ ngân hàng:.
- Dịch vụ thanh toán và chuyển tiền;.
- Đặc điểm của sản phẩm dịch vụ của ngân hàng:.
- Dịch vụ tín dụng;.
- Dịch vụ phi tín dụng..
- Dịch vụ tín dụng.
- Dịch vụ phi tín dụng.
- Dịch vụ thẻ.
- Dịch vụ ngân hàng điện tử.
- Dịch vụ kinh doanh ngoại hối.
- Dịch vụ bảo lãnh (thu phí).
- và ngân hàng thực hiện thu phí dịch vụ bảo lãnh.
- Dịch vụ ủy thác.
- Dịch vụ tư vấn.
- Dịch vụ ngân hàng giám sát.
- Các dịch vụ phi tín dụng khác.
- Khái niệm về dịch vụ phi tín dụng:.
- Phát triển dịch vụ phi tín dụng:.
- Sự cần thiết của việc phát triển dịch vụ phi tín dụng:.
- Các rủi ro trong phát triển dịch vụ phi tín dụng.
- Lãi thuần từ dịch vụ phi tín dụng .
- THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ PHI TÍN DỤNG TẠI VIETCOMBANK:.
- 2.2.1 Các sản phẩm dịch vụ phi tín dụng của Vietcombank hiện nay:.
- Bảng 2.10: Danh mục sản phẩm dịch vụ phi tín dụng của Vietcombank.
- 3.Dịch vụ ng n hàng điện tử.
- 4.Dịch vụ kinh doanh ngoại hối.
- 5.Dịch vụ bảo lãnh (thu phí).
- 7.Dịch vụ tƣ vấn Ngân hàng đầu tƣ.
- 8.Dịch vụ NH giám sát Ngân hàng giám sát.
- 9.Dịch vụ NH đại lý Ngân hàng đại lý.
- 10.Dịch vụ chuyển &.
- 11.Các dịch vụ phi tín dụng khác.
- Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ .
- Thu nhập từ dịch vụ phi tín dụng Hoạt động dịch vụ:.
- Dịch vụ tài khoản tiền gửi:.
- Thu nhập từ hoạt động dịch vụ .
- Chi phí cho hoạt động dịch vụ .
- Lãi thuần hoạt động dịch vụ .
- động dịch vụ.
- Lãi thuần từ dịch vụ thanh toán .
- Lãi thuần từ dịch vụ khác .
- Lãi thuần các hoạt động dịch vụ .
- Thu từ dịch vụ thanh toán .
- Chi phí dịch vụ thanh toán .
- Dịch vụ ngân quỹ:.
- Dịch vụ phi tín dụng khác:.
- Lãi thuần từ dịch vụ khác .
- Chi phí dịch vụ khác .
- Dịch vụ ngân hàng điện tử:.
- Dịch vụ kiều hối:.
- 2.2.2.2 Dịch vụ kinh doanh ngoại hối:.
- 2.2.3 Thực trạng phát triển của dịch vụ phi tín dụng của Vietcombank về chất lƣợng:.
- Rất hài lòng với dịch vụ;.
- Chất lƣợng dịch vụ phi tín dụng.
- Sự hài lòng về chất lƣợng dịch vụ phi tín dụng của khách hàng (SHL.
- 2.3.1 Các kết quả đạt đƣợc của Vietcombank về dịch vụ phi tín dụng:.
- Dịch vụ thẻ:.
- Sự cần thiết để phát triển dịch vụ phi tín dụng:.
- Định hƣớng phát triển cho dịch vụ phi tín dụng của Vietcombank:.
- nâng cao chất lƣợng hoạt động dịch vụ.
- 3.2.1.1 Với các sản phẩm dịch vụ phi tín dụng hiện có:.
- Đối với dịch vụ ngân hàng điện tử khác:.
- 3.2.3 Nhóm biện pháp khác trong việc phát triển dịch vụ phi tín dụng:.
- Đặc điểm của sản phẩm dịch vụ của ngân hàng.
- Khái niệm về dịch vụ phi tín dụng.
- Phát triển dịch vụ phi tín dụng.
- 2.2.1 Các sản phẩm dịch vụ phi tín dụng của Vietcombank hiện nay.
- Sự cần thiết để phát triển dịch vụ phi tín dụng.
- Định hƣớng phát triển cho dịch vụ phi tín dụng của Vietcombank.
- Dịch vụ tiền gửi (huy động vốn) 2.
- Dịch vụ thanh toán.
- Dịch vụ ngân quỹ 4.
- Dịch vụ ngân hàng điện tử 6.
- Dịch vụ bảo lãnh.
- Các anh/chị thường sử dụng dịch vụ phi tín dụng tại ngân hàng nào?.
- Ngân hàng thông báo cho khách hàng khi nào thì dịch vụ phi tín dụng được thực hiện..
- Ngân hàng cung cấp dịch vụ nhanh chóng, kịp thời.
- Ngân hàng thực hiện dịch vụ phi tín dụng chính xác,.
- 02 Ngân hàng luôn thực hiện cung cấp dịch vụ phi tín dụng.
- tín dụng của ngân hàng.
- Dịch vụ phi tín dụng anh/chị đang sử dụng tại ngân hàng.
- 6.Dịch vụ bảo lãnh (thu phí).
- Dịch vụ thanh toán  7.
- Dịch vụ ngân quỹ  8.
- Dịch vụ thẻ  9.
- Dịch vụ ngân hàng điện tử  10.
- Dịch vụ phi tín dụng khác.
- đến dịch vụ phi tín dụng mà ngân hàng đã cung cấp.
- 12 DB_1 Khách hàng cảm thấy an toàn khi sử dụng dịch vụ phi tín dụng của ngân hàng.
- Dịch vụ phi tín dụng đang sử dụng.
- Dịch vụ thanh toán 145 55,6.
- Dịch vụ ngân quỹ 34 13,0.
- Dịch vụ thẻ 107 41,0.
- Dịch vụ ngân hàng điện tử 65 24,9.
- Dịch vụ bảo lãnh (thu phí) 21 8,0.
- Dịch vụ phi tín dụng khác 54 20,7

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt