« Home « Kết quả tìm kiếm

Tiêu chí ra đề kiểm tra


Tóm tắt Xem thử

- Quy trình biên soạn đề kiểm tra.
- Tiêu chí kỹ thuật ra đề bài kiểm tra có hai mục đích.
- Công c ụ l ậ p k ế ho ạ ch ki ể m tra – Trư ớ c k ỳ ki ể m tra.
- của tổng.
- của DÒNG.
- Bảng cần đề xây dựng các tiêu chí ra đề kiểm tra.
- 40 % của tổng = 32 điểm 20 % của DÒNG = 6 điểm 43 % của DÒNG = 14 điểm 36 % của DÒNG = 12 điểm.
- 10 % của tổng = 8 điểm.
- điểm 100 % của DÒNG= 8 điểm.
- của DÒNG = ___điểm.
- 20 % của tổng = 16 điểm 75 % của DÒNG = 12 điểm 25 % của DÒNG = 4 điểm.
- 30 % của tổng = 24 điểm 50 % của Dòng = 12 điểm 25 % của DÒNG = 6 điểm.
- điểm 25 % của DÒNG = 6 điểm.
- 38 % tổng điểm bài kiểm tra=.
- 30 điểm 40 % tổ ng điểm bài kiểm tra=.
- 32 điểm 15 % tổng điểm bài kiểm tra.
- 12 điểm 8 % tổng điểm bài kiểm tra = 6 điểm.
- Vận dụng.
- Liệt kê các nội dung cần kiểm tra.
- Viết các chuẩn chương trình cần kiểm tra ứng với mỗi cấp độ tư duy..
- Tính % của tổng điểm của mỗi nội dung 4.
- Quyết định tổng điểm của bài kiểm tra 5.
- của DÒNG= _điểm.
- của tổng = __đi ểm.
- của DÒNG= __đi ểm.
- của DÒNG= __điểm.
- của tổng = __điểm.
- của DÒNG=_điểm.
- của DÒNG =__điểm.
- của DÒNG = _điểm.
- của DÒNG =___đ i ểm.
- của DÒNG =__đi ểm.
- của DÒNG = __điểm.
- của DÒNG = ___đi ểm.
- của tổng = ___điểm.
- của Dòng.
- của tổng = __điể m.
- của DÒNG= __đi ể m.
- của DÒNG = __đi ể m.
- tổng điểm bài kiểm.
- của DÒNG=.
- tổng điểm bài kiểm tra.
- tổng điểm bài kiểm tra=.
- dung ki ể m tra.
- 40% của tổng.
- 10% của tổng.
- 20 % của tổng.
- 30 % của tổng.
- 40% của tổng = 32 điể m.
- 10% của tổng = 8 điểm.
- 20 % của tổng = 16 điể m.
- 30 % của tổng = 24 điể m.
- 40% của tổng = 32 điểm.
- 20 % của tổng = 16 điểm.
- 30 % của tổng = 24 điểm.
- 40% của tổng = 32 điểm 20 % của DÒNG.
- điểm 43 % của DÒNG.
- điểm 36 % của DÒNG = __điểm.
- 30 % của tổng = 24 điểm 50 % của Dòng.
- điểm 25 % của DÒNG = __điểm.
- điểm 25 % của DÒNG.
- tổ ng điểm bài kiểm tra.
- 40% của tổng = 32 điểm 20 % của DÒNG = 6 điểm 43 % của DÒNG = 14 điểm 36 % của DÒNG = 12 điểm.
- 40% của tổng = 32 đ iể m 20 % của DÒNG = 6 điểm 43 % của DÒNG = 14 đ iể m 36 % của DÒNG = 12 điểm.
- điể m 100 % của DÒNG= 8 điểm.
- của DÒNG = ___điể m.
- 30 % của tổng = 24 điể m 50 % của Dòng = 12 đ iể m 25 % của DÒNG = 6 điểm.
- điể m 25 % của DÒNG = 6 điể m.
- tổng điểm bài kiể m tra=.
- tổng điểm bài kiể m tra.
- 40% của tổng = 32 điểm 20 % của DÒNG = 6 điể m 43 % của DÒNG = 14 đ iểm 36 % của DÒNG = 12 đ iể m.
- 10% của tổng = 8 điể m.
- điểm 100 % của DÒNG= 8 điể m.
- 30 % của tổng = 24 điểm 50 % của Dòng = 12 điể m 25 % của DÒNG = 6 điể m.
- tổng điểm bài kiểm tra= 30.
- tổng điểm bài k tra= 32 điể m.
- tổng điểm bài kiể m tra = 12 điể m.
- tổng điểm bài kiể m tra = 6 điể m.
- 40% của tổng = 32 đ iểm 20 % của DÒNG = 6 điểm 43 % của DÒNG = 14 điểm 36 % của DÒNG = 12 điểm.
- tổng điểm bài kiểm tra = 12.
- tổng điểm bài kiểm tra = 6 điểm.
- 40% của tổng = 32 điểm 20 % của DÒNG = 6 điểm 43 % của DÒNG = 14 điểm 36 % của DÒNG = 12 đ iểm.
- điểm 25 % của DÒNG = 6 điể m 38 % tổng điểm bài kiểm tra= 30.
- điểm 40 % tổng điểm bài kiểm tra=.
- 12 điểm _8_% tổng điểm bài kiể m tra = 6 điểm.
- 20 % của tổng = 16 điểm 75 % của DÒNG = 12 điể m 25 % của DÒNG = 4 điểm.
- điểm 25 % của DÒNG = 6 điểm 38 % tổng điểm bài kiểm tra= 30.
- điểm 40 % tổng điểm bài kiểm tra= 32 điểm 15 % tổng điểm bài kiểm tra = 12.
- điểm 8 % tổng điểm bài kiểm tra = 6 điểm.
- 40 % của tổng = 32 điể m 20 % của DÒNG = 6 điể m 43 % của DÒNG = 14 đ iểm 36 % của DÒNG = 12 đ iểm.
- 10 % của tổng = 8 đ iể m.
- điể m 100 % của DÒNG= 8 điể m.
- 20 % của tổng = 16 điể m 75 % của DÒNG = 12 đ iể m 25 % của DÒNG = 4 điể m.
- 30 % của tổng = 24 điể m 50 % của Dòng = 12 đ iể m 25 % của DÒNG = 6 điể m.
- điể m 25 % của DÒNG = 6 điể m 38 % tổng điể m bài kiể m tra=.
- 9 Kết nối nội dung kiểm tra với chuẩn chương trình để nâng cao tính hợp lệ..
- 9 Sử dụng tiêu chí ra đề kiểm tra là một bước quan trọng trong việc lập kế hoạch.
- kiểm tra.

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt