« Home « Kết quả tìm kiếm

Giáo trình Cơ ứng dụng (Nghề: Cắt gọt kim loại) - Trường CĐ Cộng đồng Lào Cai


Tóm tắt Xem thử

- Hình 1.1 Biểu diễn lực Đơn vị của lực: NiuTơn (N);.
- Hình 1.3 Hệ lực.
- Hình 1.4 Hệ lực tương đương.
- Hình 1.5 Hợp của hệ lực.
- Hình 1.6 Hệ lực cân bằng.
- Hình 1.7 Vật khảo sát và vật gây liên kết.
- Sau khi giải phóng liên kết (hình 1.8b) hệ lực tác dụng vào thanh BD là.
- Hình 1.9 Hai lực cân bằng.
- Hình 1.10 Thêm bớt hai lực cân bằng.
- Hình 1.8 Giải phóng liên kết.
- Hình 1.12 Lực tác dụng và phản lực.
- Hình 1.15 Liên kết thanh.
- Hình 1.14 Liên kết dây mềm.
- Hình 1.16 Liên kết bản lề.
- Hình 1.12 Liên kết gối.
- Hình 1.15 Hệ lực phẳng đồng quy.
- R ( Hình 1.16)..
- Hình 1.13 Gối đỡ di động.
- Hình 1.14 Gối đỡ cố định.
- Hình 1.17 và cùng chiều.
- Hình 1.19 Hai lực vuông góc.
- R là hợp lực của hệ lực phẳng đồng qui đã cho ( Hình 1.21a.
- Hình 1.20 Quy tắc tam giác lực.
- Hình 1.21 Quy tắc đa giác lực.
- Hình 1.22.
- F song song với trục x (Hình 1.24) thì:.
- Hình 1.24 Lực.
- Nếu lực  F song song với trục y (Hình 1.25).
- Hình 1.25 Lực.
- Hình 1.26.
- (Hình 1.28).
- Hình 1.27 Ống trụ.
- Hình 1.28.
- Hình 1.29 Vật rắn chịu tác dụng của lực.
- Hçnh 3.2 Hình 1.30.
- O là điểm bất kỳ nằm trên mặt phẳng của hệ lực (hình 1.32)..
- Hình 1.31 Hai lực đồng quy.
- Hình 1.32 Hai lực song song.
- m n (hình 1.35)..
- Hình 1.33 Ngẫu lực.
- Hình 1.34 Biểu diễn ngẫu lực.
- Hình 1.35 Hợp hệ ngẫu lực phẳng.
- Hình 1.37 Dời lực song song.
- có cùng trị số với lực F  (Hình 1.37b) thỏa mãn các điều kiện sau.
- m (Hình 1.37c) Như vậy F  R F.
- Giả sử cần phải thu hệ lực phẳng bất kỳ ( F  1 , F  2 , F  3 ) (Hình 1.38a) về tâm O..
- Hình 2.1 Biểu diễn ngoại lực.
- Hình 2.2 Biểu diễn hợp lực của của hệ lực phân bố.
- Hình 2.3 Phương pháp mặt cắt a).
- R là nội lực trên mặt cắt F, để xác định R ta đặt hệ lực vào hệ trục xOy (hình 2.3b), viết điều kiện cân bằng:.
- Q  gọi là lực cắt (hình 2.3c)..
- Hình 2.4 Ứng suất.
- Mặt cắt.
- Hình 2.5 Quy ước về dấu và cách viết ứng suất.
- Hình 2.6 Các thành phần nội lực trên mặt cắt ngang.
- Hình 2.7 Thanh chịu kéo nén a, Thanh chịu kéo.
- Hình 2.8 Ứng suất trong thanh chịu kéo -nén a).
- Hình 2.9 Biến dạng trong thanh chịu kéo - nén b) Biến dạng nén.
- c ) trên mặt cắt F c .
- Hình 2.10 Xác định nội lực - ứng suất.
- Hình 2.11 Thân đinh tán chịu dập.
- Ví dụ: Thanh mặt cắt tròn một đầu cố định và một đầu tự do chịu tác tác dụng của ngẫu lực m = P.a (hình 2.12)..
- Hình 2.12 Thanh chịu xoắn.
- Hình 2.13 Xác định nội lực.
- Hình 2.14 Biến dạng trong thanh chịu xoắn.
- Hình 2.15 Ứng suất trên thanh chịu xoắn.
- Xét thanh AB chịu uốn (hình 2.17a), để xác định nội lực ta dùng phương pháp mặt cắt.
- Hình 2.16 Thanh chịu uốn.
- Hình 2.17 Biểu đồ nội lực.
- Hình 2.18 Biến dạng.
- Sự phân bố ứng suất trong mặt cắt của dầm được biểu thị bằng biểu đồ (hình 2.19)..
- Hình 3.20 Phương pháp mặt cắt.
- Mặt cắt hợp lý của thanh chịu uốn thường thấy ở các dạng sau đây (hình 2.21)..
- Hình 2.21 Mặt cắt của thanh chịu uốn.
- Hình 2.21.
- Hình 2.22.
- (Hình 2.24).
- h = 0,3m Hình 2.23.
- Hình 2.24.
- Hình 2.25.
- Hình 3.1 Bộ truyền đai thông thường.
- Hình 3.4 Bộ truyền đai hình lược, đai răng.
- Hình 3.5 Bộ truyền trục vít - bánh vít.
- Hình 3.6 Vận tốc trượt trong bộ truyền trục vít.
- Hình 3.7 Trục vít trụ.
- Hình 3.8 Trục vít lõm.
- Hình 3.9 Trục vít Acsimet.
- Hình 3.10 Lược đồ hệ bánh răng thường.
- Hình 3.10 là lược đồ cơ cấu bánh răng trụ ăn khớp ngoài.
- Hình 3.11 Lược đồ cơ cấu bánh răng trụ ăn khớp trong.
- Hình 3.12 Lược đồ cơ cấu bánh răng côn răng thẳng.
- Trong một bánh răng trụ răng thẳng (Hình 3.13).
- Hình 3.13 Bánh răng trụ răng thẳng.
- Hình 3.14 Lược đồ hệ bánh răng thường.
- a) b) Hình 3.15 Lược đồ hệ bánh răng côn.
- (Hình 3.16e).
- Hình 3.16 Lược đồ các loại trục.
- Hình 3.17 Ổ trục.
- Hình 3.18 Ổ ghép.
- Hình 3.24 Ổ lăn

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt