« Home « Kết quả tìm kiếm

Luận văn Thạc sĩ Ngôn ngữ học: Đặc điểm ngôn ngữ của người nông dân (từ tư liệu một số tác phẩm văn học)


Tóm tắt Xem thử

- ĐẶC ĐIỂM NGÔN NGỮ CỦA NGƢỜI NÔNG DÂN.
- 1.1.1 Tình hình nghiên cứu về hành động ngôn ngữ.
- Tình hình nghiên cứu đặc điểm ngôn ngữ của ngƣời nông dân.
- 1.2.1 Một số vấn đề về giao tiếp ngôn ngữ.
- 1.2.2 Lý thuyết về hành động ngôn ngữ.
- 1.2.3 Lý thuyết về ngôn ngữ cử chỉ.
- CÁC HÀNH ĐỘNG NGÔN NGỮ TƢƠNG ỨNG VỚI CHỦ ĐỀ TRONG GIAO TIẾP CỦA NGƢỜI NÔNG DÂN.
- 2.3.1 Thống kê tần số xuất hiện các nhóm hành động ngôn ngữ của ngƣời nông dân.
- Chƣơng 3: ĐẶC ĐIỂM NGÔN NGỮ PHI LỜI CỦA NGƢỜI NÔNG DÂN TRONG GIAO TIẾP: NGÔN NGỮ CỬ CHỈ.
- Ngôn ngữ cử chỉ của ngƣời nông dân xét theo chức năng.
- Đặc điểm ngôn ngữ cử chỉ của ngƣời nông dân xét theo bộ phận cơ thể thực hiện.
- Ý NGHĨA THỂ HIỆN VÀ VAI TRÒ CỦA NGÔN NGỮ CỬ CHỈ TRONG GIAO TIẾP CỦA NGƢỜI NÔNG DÂN.
- Ý nghĩa thể hiện của ngôn ngữ cử chỉ trong giao tiếp của ngƣời nông dân.
- Vai trò của của ngôn ngữ cử chỉ trong giao tiếp của ngƣời nông dân.
- GT: Giao tiếp.
- Bảng 2.3: Các nhóm hành động ngôn ngữ của ngƣời nông dân.
- Bảng 2.4: Các nhóm hành động ngôn ngữ của của ngƣời nông dân xét theo chủ đề giao tiếp giai đoạn văn học .
- Bảng 2.5: Các nhóm hành động ngôn ngữ của của ngƣời nông dân xét theo chủ đề giao tiếp giai đoạn văn học từ 1986 đến nay.
- Bảng 2.6: Các hành động ngôn ngữ thuộc nhóm cầu khiến trong giao tiếp của ngƣời nông dân giai đoạn 1930-1945.
- Bảng 2.7: Các hành động ngôn ngữ thuộc nhóm cầu khiến trong giao tiếp của ngƣời nông dân từ 1986 đến nay.
- Bảng 2.8: Tổng hợp các hành động ngôn ngữ thuộc nhóm cầu khiến trong giao tiếp của ngƣời nông dân.
- Bảng 3.2: Phân loại ngôn ngữ cử chỉ của ngƣời nông dân theo bộ phận cơ thể thực hiện.
- Bảng 3.3: Giá trị thông báo của ngôn ngữ cử chỉ của tay trong giao tiếp của ngƣời nông dân.
- 64 Biểu đồ 2.4: Các nhóm hành động ngôn ngữ của ngƣời nông dân xét theo chủ đề.
- giao tiếp giai đoạn .
- 65 Biểu đồ 2.5: Các nhóm hành động ngôn ngữ của ngƣời nông dân xét theo chủ đề.
- 65 Biểu đồ 2.6: Các hành động ngôn ngữ thuộc nhóm cầu khiến trong giao tiếp của.
- 73 Biểu đồ 2.7: Các hành động ngôn ngữ thuộc nhóm cầu khiến trong giao tiếp của.
- giao tiếp của ngƣời nông dân.
- 75 Biểu đồ 3.1: Phân loại ngôn ngữ cử chỉ của ngƣời nông dân theo chức năng.
- tính tần suất sử dụng các chủ đề giao tiếp, các hành động ngôn ngữ..
- 1) Chủ đề giao tiếp và các hành động ngôn ngữ trong giao tiếp bằng lời của ngƣời của ngƣời nông dân..
- 2) Ngôn ngữ miêu tả cử chỉ trong giao tiếp của ngƣời nông dân 4.2.
- Nghiên cứu đặc điểm ngôn ngữ.
- chỉ ra mức độ sử dụng các chủ đề giao tiếp và các hành động ngôn ngữ của ngƣời nông dân.
- 1.1.1 Tình hình nghiên cứu về hành động ngôn ngữ 1.1.1.1.
- Kế tục công việc phân loại hành động ngôn ngữ của J.
- hành động ngôn ngữ”..
- của mô hình giao tiếp ngôn ngữ.
- 3/ Ngƣời giao tiếp (các vai trong hoạt động xã hội của ngƣời tham gia giao tiếp)..
- Ngôn ngữ cử chỉ (body language.
- Ngôn ngữ môi trƣờng ( environmental language) gồm môi trƣờng giao tiếp nhƣ địa điểm giao tiếp, thời gian diễn ra giao tiếp, khoảng cách giữa các đối tƣợng tham gia giao tiếp (gần hay xa), v.v..
- giao tiếp.
- Ngôn ngữ cử chỉ / cơ thể (body language).
- Ngôn ngữ môi.
- 1.2.1.4 Sự lựa chọn ngôn ngữ trong giao tiếp.
- cho giao tiếp..
- 1.2.1.5 Chủ đề giao tiếp.
- 1.2.3 Lý thuyết về ngôn ngữ cử chỉ 1.2.3.1.
- Khái niệm ngôn ngữ cử chỉ.
- trong giao tiếp..
- Cơ chế hoạt động của ngôn ngữ cử chỉ.
- Tính chất của ngôn ngữ cử chỉ.
- Phân loại ngôn ngữ cử chỉ.
- Ngôn ngữ cơ thể chuyển đổi (Adaptors): Đây là những dấu hiệu bộc lộ tâm trạng bao gồm: những thay đổi đột ngột về dáng điệu và động tác (ngôn ngữ cơ thể chuyển đổi thay thế).
- ii/ Ngôn ngữ cử chỉ có chức năng kèm lời.
- ĐẶC ĐIỂM NGÔN NGỮ BẰNG LỜI TRONG GIAO TIẾP CỦA NGƢỜI NÔNG DÂN: CHỦ ĐỀ GIAO TIẾP.
- VÀ HÀNH ĐỘNG NGÔN NGỮ 2.1.
- Trong giao tiếp cụ thể, những đặc điểm riêng khác đó thể hiện đặc trƣng hành động ngôn ngữ của ngƣời nông dân..
- Biểu đồ 2.3: Các nhóm hành động ngôn ngữ của người nông dân.
- Biểu đồ 2.4: Các nhóm hành động ngôn ngữ của người nông dân xét theo chủ đề giao tiếp giai đoạn .
- Bảng 2.4: Các nhóm hành động ngôn ngữ của của người nông dân xét theo chủ đề giao tiếp giai đoạn văn học .
- Đó cũng là những loại hành động ngôn ngữ xuất hiện nhiều trong giao tiếp nông dân giai đoạn này..
- Ngoài ra, đặc trƣng tính cách của ngƣời nông dân cũng ảnh hƣởng đến hành động ngôn ngữ.
- 1/ Các hành động ngôn ngữ thuộc nhóm cầu khiến trong giao tiếp của ngƣời nông dân giai đoạn 1930-1945.
- Bảng 2.6: Các hành động ngôn ngữ thuộc nhóm cầu khiến trong giao tiếp của người nông dân giai đoạn 1930-1945.
- Biểu đồ 2.6: Các hành động ngôn ngữ thuộc nhóm cầu khiến trong giao tiếp của người nông dân giai đoạn 1930-1945.
- 2/ Các hành động ngôn ngữ thuộc nhóm cầu khiến trong giao tiếp của ngƣời nông dân từ 1986 đến nay.
- Bảng 2.7: Các hành động ngôn ngữ thuộc nhóm cầu khiến trong giao tiếp của người nông dân từ 1986 đến nay.
- Biểu đồ 2.7: Các hành động ngôn ngữ thuộc nhóm cầu khiến trong giao tiếp của người nông dân từ 1986 đến nay.
- 3/ Tổng hợp các hành động ngôn ngữ thuộc nhóm cầu khiến trong giao tiếp của ngƣời nông dân.
- Bảng 2.8: Tổng hợp các hành động ngôn ngữ thuộc nhóm cầu khiến trong giao tiếp của người nông dân.
- Biểu đồ 2.8: Tổng hợp các hành động ngôn ngữ thuộc nhóm cầu khiến trong giao tiếp của người nông dân.
- Các biểu thức ngôn ngữ của hành động hỏi trực tiếp trong giao tiếp của người nông dân giai đoạn .
- Các biểu thức ngôn ngữ của hành động hỏi trực tiếp trong giao tiếp của người nông dân giai đoạn từ 1986 đến nay.
- Tất cả những nhân tố đó góp phần tác động đến chủ đề giao tiếp và hành động ngôn ngữ của ngƣời nông dân..
- ĐẶC ĐIỂM NGÔN NGỮ PHI LỜI CỦA NGƢỜI NÔNG DÂN TRONG GIAO TIẾP: NGÔN NGỮ CỬ CHỈ.
- Ngôn ngữ cử chỉ của ngƣời nông dân xét theo chức năng 3.2.1.1.
- Ngôn ngữ cử chỉ có chức năng độc lập.
- Ngôn ngữ cử chỉ có chức năng kèm lời.
- Ở trƣờng hợp thứ hai, các ngôn ngữ cử chỉ.
- Bảng 3.3: Giá trị thông báo của ngôn ngữ cử chỉ của tay trong giao tiếp của người nông dân.
- Ý nghĩa thể hiện của ngôn ngữ cử chỉ trong giao tiếp của ngƣời nông dân 3.3.3.1 Ngôn ngữ cử chỉ thể hiện hành động phản đối, bác bỏ.
- 3.3.3.2 Ngôn ngữ cử chỉ thể hiện hành động cầu xin.
- 3.3.3.3 Ngôn ngữ cử chỉ thể hiện hành động chấp thuận.
- 3.3.3.4 Ngôn ngữ cử chỉ thể hiện nội dung chào hỏi.
- là một tín hiệu ngôn ngữ.
- Các ngôn ngữ cử.
- Nhìn chung, ngôn ngữ cử chỉ trong giao tiếp của ngƣời nông dân biểu hiện các hành động và sắc thái tình cảm vô cùng đa dạng.
- Điều đó đƣợc thể hiện rõ qua ngôn ngữ cử chỉ của họ trong giao tiếp..
- Lúc này, ngôn ngữ cử chỉ.
- Số lƣợng ngôn ngữ cử chỉ kèm lời 78,2%.
- Chƣơng 3 cũng đã đƣa ra đƣợc 7 ý nghĩa biểu hiện của ngôn ngữ cử chỉ trong giao tiếp của ngƣời nông dân.
- Đó là: ngôn ngữ cử chỉ thể hiện hành động phản đối, bác bỏ.
- ngôn ngữ cử chỉ thể hiện hành động cầu xin.
- ngôn ngữ cử chỉ thể hiện hành động chấp thuận.
- ngôn ngữ cử chỉ thể hiện nội dung chào hỏi.
- Giao tiếp của ngƣời nông dân sử dụng nhiều loại/ nhóm hành động ngôn ngữ khác nhau bao gồm 5 nhóm hành động ngôn ngữ.
- Một số đặc điểm về ngôn ngữ cử chỉ của ngƣời nông dân trong giao tiếp (qua một số tác phẩm văn học), Tạp chí Ngôn ngữ và Đời sống, Số .
- chí Ngôn ngữ số 3

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt