- CHUYÊN ĐỀ RÚT GỌN TÍNH TOÁN LUYỆN THI CHUYÊN. - Rút gọn P=. - c) Tính giá trị B . - Rút gọn biểu thức : P. - Tính giá trị của tổng. - Chứng minh x+y=0 Câu 6. - a 1.Chứng minh rằng 4 a 2 2 a 2 0. - Tính giá trị của biểu thức S a 2 a 4 a 1. - (Chuyên ĐHSP 2011 V1) Chứng minh bất đẳng thức. - Tính giá trị biểu thức:. - (Chuyên ĐHSP 2009 V2) Các số thực x, y thoả mãn xy 2 và xy. - Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào x, y. - xy xy. - a b.Chứng minh rằng. - Rút gọn biểu thức . - Trục căn thức ở mẫu số của biểu thức:. - Câu 15.(Chuyên ngữ 2006) Cho biểu thức. - a/Tìm x để P có nghĩa ,rút gọn P. - b/Tìm các giá trị x nguyên để Q P x nguyên Câu 16. - (Chuyên ngữ 2007) Cho biểu thức. - a) Tìm điều kiện của x để P có nghĩa và rút gọn P b) Tìm x để. - Câu 17 ( Chuyên ngữ 2008) Cho biểu thức. - Chứng minh rằng P luôn nhận giá trị nguyên với mọi x,y thoả mãn x,y>0,x y Câu 18. - Cho biểu thức. - a) Rút gọn A. - a) Rút gọn biểu thức P. - b) Biết a-b=1.Tìm giá trị nhỏ nhất của P. - Cho biểu thức (x + x 2 2006. - a) Chứng minh rằng M có giá trị nguyên.. - 1) Tính giá trị của biểu thức A . - 2) Rút gọn biểu thức 2 2 . - (Chuyên ĐHSP 2007 V1 ) Cho a>2 chứng minh đẳng thức. - (Chuyên ĐHSP 2007 V2 ) Cho biểu thức. - a) Rút gọn P. - b) Với giá trị nào của x thì Q-4P đạt giá trị nhỏ nhất Câu 26. - (Chuyên ĐHSP 2008 V1 ) Cho biểu thức. - a b c Chứng minh đẳng thức:. - (Chuyên ĐHSP 2009 V1 ) Cho biểu thức:. - B=a 4 +20a 3 +102a 2 +40a+200 a)Rút gọn A. - (Chuyên ngữ 2010) Cho biểu thức:. - a) Tìm điều kiện của x để P có nghĩa và rút gọn P.. - b) Tìm giá trị x để. - a ab ab. - Chứng minh rằng giá trị biểu thức Q không phụ thuộc vào a, b. - CHUYÊN ĐỀ RÚT GỌN TÍNH TOÁN. - Tương tự chứng minh. - Biểu thức B . - có giá trị là một số tự nhiên (1 điểm).. - Ta có : 2 2 2. - ta có 2 2. - Áp dụng ta có. - Chứng minh x+y=0 Ta có. - Cộng (1) và (2) Ta có. - Rút gọn . - xy P xy. - 1 )A A 3 – (3a 2 - 1)A – 2a 3 – 2a = 0. - 0 Do: A 2 + 2a.A + a 2 + 1 = (A + a) 2 + 1 >. - C2: phân tích các biểu thức trong căn thức thành hằng đẳng thức.. - Áp dụng hằng đẳng thức: a 3 + b 3 + c 3 – 3abc = (a + b + c)(a 2 +b 2 +c 2 – ab – bc – ca). - (a 2 +b 2 +c 2 – ab – bc – ca), ta có:. - Tính A Ta có A . - Bình phương 2 vế ta có:. - b/Tìm các giá trị x nguyên để Q P x nguyên. - *P có nghĩa khi x0;x1;Rút gọn P:. - a)Tìm điều kiện của x để P có nghĩa và rút gọn P b) Tìm x để. - 1) P có nghĩa khi. - Thì P có nghĩa Rút gọn P. - 0 và 0<x<1 ta có. - Chứng minh rằng P luôn nhận giá trị nguyên với mọi x,y thoả mãn x,y>0,x y Giải. - Rút gọn P. - x xy x y x xy. - Chứng minh A không phụ thuộc biến số. - a)Rút gọn A. - y x xy xy. - xy x y x xy. - b)Thay a=b+1 ta có. - Hãy tính tổng: S = x + y Ta có:. - Nếu x 0 =>. - a) Chứng minh giá trị của M là một số nguyên.. - Đặt U n a n b n với n N . - Ta có U n 2. - 10 a b ab a b 10U U. - U 4 10U 3 U 2 cũng có giá trị nguyên.. - Quá trình trên lặp đi lặp lại vô hạn suy ra U n có giá trị nguyên với mọi n N. - Suy ra M = U 1004 có giá trị là một số nguyên.. - U n 10U n 1 10. - U U U U U U 10 U U 10 U. - 3) Tính giá trị của biểu thức A . - 4) Rút gọn biểu thức 2 2 . - Ta có A . - A 2 3 Điều kiện: 2. - b) Với giá trị nào của x thì Q-4P đạt giá trị nhỏ nhất Giải. - thay c 2 ac 2 bc 2 ab Với. - Ta có. - b) Tìm điều kiện của x để P có nghĩa và rút gọn P.. - Q a b ab a a b a a b ab a a b. - a b ab a b a b ab a b. - a a a b b a a b a b ab a b ab a b