« Home « Kết quả tìm kiếm

Luận án Tiến sĩ Khoa học Môi trường: Nghiên cứu giá trị và khả năng chi trả dịch vụ môi trường rừng tại Vườn Quốc gia Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn


Tóm tắt Xem thử

- Chi trả dịch vụ môi trường rừng trên thế giới.
- Chi trả dịch vụ môi trường rừng tại Việt Nam.
- Một số nghiên cứu về chi trả dịch vụ môi trường rừng tại Việt Nam.
- Phương pháp lượng hóa giá trị dịch vụ môi trường rừng tại Vườn Quốc gia Ba Bể.
- Phương pháp thiết lập cơ chế chi trả dịch vụ môi trường rừng.
- G iá trị dịch vụ môi trường rừng Vườn Quốc gia Ba Bể.
- Giá trị dịch vụ hấp thụ và lưu giữ các - bon rừng tại Vườn Quốc gia Ba Bể.
- Lượng hóa giá trị bảo vệ cảnh quan tại Vườn Quốc gia Ba Bể.
- Tổng hợp giá trị dịch vụ môi trường rừng tại Vườn Quốc Gia Ba Bể.
- K hả năng chi trả dịch vụ môi trường rừng tại Vườn Quốc Gia Ba Bể.
- Đánh giá hiện trạng chi trả dịch vụ môi trường rừng tại Vườn Quốc gia Ba Bể.
- Xây dựng mô hình chi trả dịch vụ môi trường rừng Vườn Quốc Gia Ba Bể.
- Mức chi trả DVMTR trên thế giới.
- Chất lượng không khí tại khu vực VQG Ba Bể.
- Hiện trạng phân bố rừng tự nhiên tại VQG Ba Bể.
- Trữ lượng gỗ rừng tự nhiên VQG Ba Bể.
- Trữ lượng các - bon lưu trữ tại VQG Ba Bể.
- Giá trị dịch vụ hấp thụ và lưu giữ các - bon rừng tại VQG Ba Bể.
- Kết quả nghiên cứu chi phí tại điểm thăm quan VQG Ba Bể.
- Kết quả số lượng du khách và chi phí du lịch tại VQG Ba Bể.
- Giá trị điều tiết và duy trì nguồn nước phục vụ sản xuất thủy điện của HST rừng tại VQG Ba Bể.
- Tổng giá trị dịch vụ điều tiết và duy trì nguồn nước tại VQG Ba Bể .
- Tổng giá trị các DVMTR tại VQG Ba Bể.
- Đơn vị mua DVMTR tại VQG Ba Bể.
- Các bên cung cấp DVMTR tại VQG Ba Bể.
- Mức độ sẵn lòng chi trả để bảo vệ cảnh quan, ĐDSH VQG Ba Bể.
- Tiền chi trả DVMT rừng từ các đơn vị kinh doanh dịch vụ du lịch tại VQG Ba Bể.
- Mức chi trả giá trị DVMTR từ các cơ sở sản xuất công nghiệp hưởng dịch vụ điều tiết và duy trì nguồn nước từ VQG Ba Bể.
- Mức chi trả giá trị DVMTR từ các cơ sở sản xuất thủy điện hưởng dịch vụ điều tiết và duy trì nguồn nước từ VQG Ba Bể.
- Tổng tiền chi trả cho các hộ dân tham gia bảo vệ rừng tại VQG Ba Bể.
- Sơ đồ chi trả DVMTR.
- Bản đồ vị trí VQG Ba Bể.
- Phương trình đường cầu du lịch tại VQG Ba Bể.
- Cơ chế chi trả DVMTR theo hình thức gián tiếp tại VQG Ba Bể.
- Cơ chế chi trả DVMTR tại VQG Ba Bể theo hình thức trực tiếp.
- Sơ đồ mô hình chi trả DVMTR tại VQG Ba Bể.
- Lượng hóa được giá trị DVMTR tại VQG Ba Bể..
- Đánh giá được hiện trạng thực hiện chính sách chi trả DVMTR tại VQG Ba Bể .
- Đề xuất được mô hình chi trả DVMTR tại VQG Ba Bể..
- Cung cấp thông tin khoa học tiếp tục hoàn thiện chính sách chi trả DVMTR tại VQG Ba Bể.
- Sơ đồ chi trả DVMTR [ Pagiola, 2005].
- chi trả Người cung cấp dịch vụ.
- chi trả bền vững .
- Các nghiên cứu về chi trả DVMTR tại VQG Ba Bể.
- N ên không phản ánh đúng hiện trạng giá trị DVMTR tại VQG Ba Bể.
- dịch vụ bảo tồn ĐDSH và bảo vệ đất, hạn chế xói mòn tại VQG Ba Bể.
- Bên cung cấp, bên sử dụng DVMTR tại VQG Ba Bể.
- Cơ chế chi trả..
- Vai trò của HST rừng - hồ tại VQG Ba Bể đối với các giá trị DVMTR..
- Lượng hóa giá trị DVMTR tại VQG Ba Bể tập trung vào các dịch vụ sau:.
- Hiện trạng rừng và đặc điểm HST rừng tại VQG Ba Bể.
- Lượng hóa bằng tiền giá trị hấp thụ và lưu trữ các- bon tại VQG Ba Bể..
- Đánh giá khả năng chi trả DVMTR tại VQG Ba Bể tập trung vào các nội dung chính sau:.
- Đánh giá thực trạng thực hiện chi trả DVMTR tại VQG Ba Bể..
- Việc nghiên cứu chi trả DVMTR tại VQG Ba Bể cũng dựa trên cách tiếp cận khách hàng.
- P hương pháp lượng hóa giá trị dịch vụ môi trường rừng tại Vườn Quốc gia Ba Bể.
- Ba Bể.
- Lượng hóa giá trị hấp thụ và lưu trữ các-bon tại VQG Ba Bể.
- Trữ lượng các-bon tích lũy tại VQG Ba Bể (G c.
- Giá trị các-bon tích lũy tại VQG Ba Bể (đồng.
- Trữ lượng các-bon hấp thụ hàng năm tại VQG Ba Bể.
- Chọn địa điểm: VQG Ba Bể.
- D: khoảng cách của khách du lịch đến VQG Ba Bể.
- Chi phí này chính là giá trị bảo vệ đất, hạn chế xói mòn của VQG Ba Bể.
- Phương pháp chi trả trực tiếp.
- Trữ lượng các-bon l ưu trữ tại VQG Ba Bể Trạng.
- VQG Ba Bể (tấn CO 2 e) Các-bon.
- Giá trị dịch vụ hấp thụ và lưu giữ các-bon rừng tại VQG Ba Bể.
- G iá trị cảnh quan VQG Ba Bể.
- Xác định mô hình hàm cầu du lịch VQG Ba Bể.
- Kết quả nghiên cứu giá chi phí thăm quan, hướng dẫn tại VQG Ba Bể.
- Chi phí tại VQG Ba Bể.
- Nguồn: Ban quản lý VQG Ba Bể .
- Tổng giá trị dịch vụ điều tiết và duy trì nguồn nước tại VQG Ba Bể.
- Đánh giá h iện trạng chi trả dịch vụ môi trường rừng tại Vườn Q uốc gia Ba Bể.
- Chương trình chi trả DVMTR tại VQG Ba Bể theo hình thức gián tiếp.
- 1 VQG Ba Bể .
- 2 Lâm trường Ba Bể .
- Tiền chi trả ( đồng/ha).
- Cơ chế chi trả:.
- Cơ chế chi trả DVMTR theo hình thức gián tiếp tại VQG Ba Bể Công ty Thủy.
- Cơ chế chi trả DVMTR tại VQG Ba Bể theo hình thức trực tiếp [Cao Trường Sơn, 2019].
- V iệc chi trả DVMTR mới chỉ dừng ở 1 loại dịch vụ đơn lẻ mà chưa phát huy hết tiềm năng giá trị DVMTR tại VQG Ba Bể.
- Mức chi trả (đồng).
- Số người chi trả.
- người Số chi trả.
- Mức chi (đồng) trả.
- Tiền chi trả DVMT (triệu đồng/năm) 1.
- 2 Mức chi trả (đồng/ha/năm) 7.270.
- Mức chi trả theo giá trị DVMTR (triệu đồng/năm).
- Mức chi trả (đồng/ha/năm .
- Dịch vụ hấp thụ và lưu giữ các-bon rừng tại VQG Ba Bể.
- Tổng giá trị chi trả DVMT rừng tại VQG Ba Bể.
- 3.3.3.3 Cơ chế tiềm năng chi trả DVMTR tại VQG Ba Bể.
- Theo kết quả tính toán mức chi trả đối với dịch vụ điều tiết và duy trì nguồn nước tại VQG Ba Bể thấp nhất là 1,5.
- Chi trả dịch vụ môi trường rừng và sinh kế cộng đồng:.
- Trữ lượng các-bon tầng thảm tươi cây bụi khu vực VQG Ba Bể (tấn C /ha).
- Tiền chi trả DVMT.
- Mức chi trả (đồng/ha/năm) 7.265.
- P hỏng vấn khách du lịch VQG Ba Bể

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt