- Đề cương Tiếng Anh lớp 6 ◙ UNIT 1:. - The present simple tense ( Thì hiện tại đơn giản). - S + is/ am / are + O/ N. - She (be) is twelve years old.. - S + isn’t / am not / aren’t + O / N. - I (not be) am not in Dong Truc.. - Is / Are + S + O / N ? –. - Is she (be) twelve years old ? Yes, she (be) is.. - Yes, S + is / am / are.. - No, S + isn’t / aren’t / am not.. - Usage (cách dùng): Thì hiện tại đơn dùng để diễn đạt một hành động mang tính thường xuyên, thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại có tính quy luật.. - Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn giản:. - Trạng từ chỉ tần xuất: always, usually, often, sometimes, rarely, seldom, never.. - Các trạng từ chỉ thời gian: every + time (every day), today, nowadays, Sundays.. - The present continuous tense ( Thì hiện tại tiếp diễn). - S + tobe(am/is/are. - S + tobe + not(‘m not/isn’t/aren’t. - No, S + tobe + not(‘m not/isn’t/aren’t). - Usage (cách dùng): Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả 1 hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.. - Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn: Adverbs: now, at the moment, at present, right now. - Answer questions with “Where” Đề cương Tiếng Anh lớp 6. - Đề cương ôn tập kiến thức HKI –. - Tiếng Anh lớp 6 –. - Đề cương và bài tập luyện hè Tiếng Anh 6 –
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt