« Home « Kết quả tìm kiếm

Cách sử dụng đại từ trong ngữ pháp Tiếng Anh


Tóm tắt Xem thử

- Cách sử dụng đại từ trong ngữ pháp Tiếng Anh ĐẠI TỪ.
- Đại từ là từ thay thế cho danh từ, tránh sự lặp lại danh từ..
- Đại từ nhân xưng (personal pronouns).
- Chủ ngữ.
- tân ngữ.
- I, he, she, we, they có thể là chủ ngữ của động từ:.
- Me, him, her, us, them có thể là tân ngữ trực tiếp của động từ..
- Me, him, her, us, them có thể là tân ngữ gián tiếp của động từ..
- Hoặc tân ngữ của giới từ.
- Đại từ bất định (indefinite pronouns).
- Ví dụ: .
- Một số trong các đại từ trên đây cũng có thể được dùng như tính từ (tính từ bất định -indefinite adjectives): any, some, every, no, all, one, none, other, another, much, less, (a) few, (a) little, enough, each, either, neither..
- Đại từ sở hữu (possessive pronouns).
- Gồm: mine, yours, hers, his, ours, yours, theirs, itsĐại từ sở hữu = tính từ sở hữu + danh từ.
- Ví dụ: That is Ann’s room.
- Đại từ phản thân (reflexive pronouns).
- Làm tân ngữ của động từ khi chủ ngữ và tân ngữ là cùng một người:.
- Được sử dụng như trường hợp trên sau động từ + giới từ:.
- Được sử dụng như các đại từ nhấn mạnh danh từ hoặc đại từ:.
- Khi chúng nhấn mạnh các danh từ khác, chúng được đặt ngay sau danh từ đó:.
- Được sử dụng như các tân ngữ sau giới từ:.
- Đại từ quan hệ (relative pronouns).
- Ví dụ: who, whom, which, that, whose,…Chức năng: .
- Làm tân ngữ của động từ: .
- The man whom I saw told me to come back today.The car which/that I hired broke down.
- Đại từ chỉ định (demonstrative pronouns).
- Ví dụ: this, that, these, those…• Tính từ chỉ định (demonstrative adjectives) this, that và số nhiều của chúng là these, those được dùng trước danh từ nhằm xác định vị trí của danh từ ấy đối với người nói.
- Khi những tính từ này được dùng độc lập, không có danh từ theo sau, nó trở thành đại từ chỉ định (demonstrative pronouns.
- Ngoài việc thay thế cho một danh từ, đại từ chỉ định còn cho người nghe khái niệm gần hơn hay xa hơn về thời gian hoặc khoảng cách.
- Đại từ nghi vấn (interrogative pronouns).
- Ví dụ: who, whom, whose, what, which Chức năng: .
- Làm tân ngữ của động từ:.
- Các dạng thức của Other có thể được sử dụng như tính từ hoặc đại từ..
- The other book(is).
- The other books(are).
- The other(is).
- Other/others (không có “the”) Mô tả thêm một vài sự vật bên cạnh những sự vật đã được đề cập đến..
- The other book is yours..
- The other(s): tất cả những gì còn lại, phần còn lại.
- Another được sử dụng như một tính từ đi kèm với danh từ chỉ thời gian, tiền bạc, khoảng cách với nghĩa “phần thêm vào, phần bổ sung”.
- I saw him just the other day..
- The other được dùng với từ chỉ thời gian như the other wee, the other morning, the other day… để nói đến thời gian gần đó trong quá khứ.
- They slipped into the water one after the other..
- One after the other/ one after another: mô tả những hành động riêng lẻ diễn ra rất gần nhau.
- Other than được sử dụng sau một cụm phủ định với nghĩa “ngoại trừ”..
- In other words được sử dụng để giải thích.
- Cách sử dụng đại từ trong ngữ pháp Tiếng Anh.
- Cách sử dụng động từ trong ngữ pháp Tiếng Anh.
- Cách sử dụng giới từ trong ngữ pháp Tiếng Anh

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt