- Chương I : CẤU TẠO NGUYÊN TỬ. - HS nắm thành phần cấu tạo nguyên tử gồm hạt nhân (p,n) và lớp vỏ (e).. - Mô hình, hình vẻ thành phần cấu tạo nguyên tử.. - Nguyên tử là gì?. - I-THÀNH PHẦN CẤU TẠO NGUYÊN TỬ:. - 10 -24 1 Vỏ nguyên tử gồm các electron. - Nguyên tử gồm proton. - Hạt nhân nguyên tử. - Nếu coi nguyên tử có dạng hình cầu. - a) Khối lượng nguyên tử tuyệt đối: (Kg hay g) (KLtđ. - Chính là khối lượng thực của nguyên tử. - Nguyên tử khối. - 1 mol nguyên tử A có N nguyên tử A ( N là số Avogadro) có khối lượng mol là M A (g). - khối lượng 1 nguyên tử A là. - -Chuẩn bị bài hạt nhân nguyên tử. - HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC. - Khái niệm về nguyên tố hóa học và kí hiệu nguyên tử. - I-HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ: 1 1 p 0 1 n 1- Điện tích hạt nhân ( Z. - NTK nguyên tử = m p + m n + m e ( đ.v.C ) Mà m e <<. - NTK nguyên tử = KLHN = m p + m n = P . - Ví dụ 1 : Nguyên tử Al có 13 e , 14 n . - Các nguyên tử có cùng ĐTHN thì có tính chất hóa học giống nhau. - Vd : những nguyên tử có Z = 17+ ==>. - 2-Số hiệu nguyên tử ( Z. - Từ đó cho biết ý nghĩa của KHHH nguyên tử. - 3-Kí hiệu nguyên tử. - Vd 2 : Nguyên tử Clo có 17 p , 18 n . - Viết KHHH nguyên tử Clo. - Cho biết p, n ,e của các nguyên tử sau: 19 39 K . - Nguyên tử X có tổng số hạt là 48. - Nguyên tử Y có tổng số hạt là 34. - Nguyên tử Z có tổng số hạt là 115. - ĐỒNG VỊ – NGUYÊN TỬ KHỐI TRUNG BÌNH. - Cách xác định nguyên tử khối trung bình. - II-NGUYÊN TỬ KHỐI TRUNG BÌNH:. - Vậy nguyên tử khối trung bình của Clo:. - SỰ CHUYỂN ĐỘNG CỦA ELECTRON - OBITAN NGUYÊN TỬ. - -Nắm vỏ nguyên tử có tối đa 7 lớp e (K,L,M,N,O,P,Q. - 3 – Nguyên tố brom có nguyên tử khối trung bình là 79,91 . - Thuyết hiện đại ( thuyết obitan nguyên tử. - a) Sự chuyenå động e trong nguyên tử. - b) Obitan nguyên tử ( kí hiệu là AO. - đám mây electron Obitan nguyên tử. - Sư chuyển động của electron trong vỏ nguyên tử.. - Lớp electron gồm các nguyên tử có mức năng lượng gần bằng nhau. - Vỏ nguyên tử chia thành 7 lớp:. - Các nguyên lý, qui tắc sắp xếp electron trong nguyên tử.. - Cáu trúc lớp của nguyên tử.. - Cấu trúc phân lớp của nguyên tử.. - I – NĂNG LƯỢNG CỦA ELECTRON TRONG NGUYÊN TỬ. - G hướng dẫn H viết cấu hình e các nguyên tử các nguyên tố : 35 Br , 16 S. - KỸ NĂNG : Viết cấu hình electron nguyên tử. - Z ô nguyên tố. - Viết cấu hình e các nguyên tử : 13 Al , 35 Br , 36 Kr . - Cho nguyên tử có e phân lớp ngoài cùng : 4p 3 . - 2 – Nguyên tử B ở chu kỳ 3 , nhóm VI A . - 1 – Cho nguyê nguyên tử A có Z = 35 . - 2 – Cho nguyên tử B có Z = 25 . - 3 – Nguyên tử C ở chu kỳ 4 , nhóm 5A . - I- CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM A. - II- CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM B. - SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC. - 1 – Cho nguyên tử A có Z = 29 , viết cấu hình e , xác định vị trí của A. - 2 – Nguyên tử B ở chu kỳ 4 , nhóm VIIA , viết cấu hình , B là kim loại hay phi kim. - BÁN KÍNH NGUYÊN TỬ. - Vậy bán kính nguyên tử của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của Z. - Nguyên tử A có I 1 >. - Nguyên tử A hay B dễ nhường e hơn. - B- Bán kính nguyên tử tăng Na <. - B- Bán kính nguyên tử giảm : Na <. - a) Bán kính nguyên tử c) Tính kim loại. - b) Độ âm điện d) Khối lượng nguyên tử. - Nhóm 1 : Liên kết hóa học là gì ? Nhóm 2 : Tại sao các nguyên tử liên kết với nhau. - Liên kết hóa học được thưc hiện giữa hai nguyên tử trong phân tử đơn chất hay hợp chất. - Các nguyên tử của các nguyên tố có. - Các nguyên tử kim loại nhường electron tạo thành ion dương (cation. - b – Ion đơn và ion đa nguyên tử. - a - Sự tạo thành liên kết ion của phân tử 2 nguyên tử. - b – Sự tao thành liên kết ion trong phân tử nhiều nguyên tử. - Hai nguyên tử liên kết theo hình thức nào ? D – Bài giảng. - I – Sự hình thành liên kết cộng hóa trị : 1 – Sự xen phủ các obitan nguyên tử trong sự tạo thành các phân tử đơn chất. - Kết luận : Trong phân tử H 2 , 2 nguyên tử H liên kết nhau nhờ cặp e chung , có sự xen phủ 2 AO s. - cặp e chung do 1 nguyên tử đưa ra. - Khái niệm về sự lai hóa obitan nguyên tử. - Liên kết. - 2 AO ( p x , p y ) của 2 nguyên tử N xen phủ bên tạo 2 liên kết. - Nhận xét khả năng hút e của 2 nguyên tử . - Cặp electron chung được phân bố chính giữa 2 nguyên tử liên kết. - Thế nào là mạng tinh thể nguyên tử , tinh thể phân tử . - Tính chất chung của mạng tinh thể nguyên tử , phân tử . - các nguyên tử C nằm ở 4 đỉnh tứ diện. - I – Mạng tinh thể nguyên tử : Ví dụ : Tinh thể kim cương. - 1 - Thành phần : Được tạo bởi các nguyên tử Cacbon. - Các nguyên tử liên kết với nhau để đạt trạng thái bề của khí hiếm. - Được hình thành từ các nguyên tử. - nguyên tử trong phân tử. - I – CẤU TẠO NGUYÊN TỬ – TÍNH CHẤT CÁC ĐƠN CHẤT. - 1 – Cấu hình electron nguyên tử. - II - CẤU TẠO NGUYÊN TỬ CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM OXI. - Phân tử có 8 nguyên tử.