- B B à à i 1: NGUY i 1: NGUY Ê Ê N H N H À À M M. - 3./ M ộ ộ t s t s ố ố t t í í nh ch nh ch ấ ấ t c t c ơ ơ b b ả ả n c n c ủ ủ a nguy a nguy ê ê n h n h à à m m. - VD: Tìm hàm số F(x) sao cho F’(x. - 1./ Kh á á i ni i ni ệ ệ m nguy m nguy ê ê n h n h à à m m. - Cho hàm số f(x) xác định trên K . - Hàm số F(x) được gọi là nguyên hàm của f(x) trên K nếu F’(x. - Hàm số y = tanx là nguyên hàm của hàm số nào ? 2. - Hàm số y = logx là nguyên hàm của hàm số nào ? Trả lời. - Hàm số y = tanx là nguyên hàm của hàm số y=. - Hàm số y = logx là nguyên hàm của hàm số y. - Cho hai hàm số f và F liên tục trên đoạn [a;b]. - Nếu F là nguyên hàm của f trên (a;b) thì có thể chứng minh được rằng:. - Do đó F cũng là nguyên hàm của f trên đoạn [a;b].. - Ngược lại, với mỗi nguyên hàm G(x) của hàm số f trên cũng tồn tại hằng số C sao cho G(x. - Ký hiệu trên còn dùng chỉ một nguyên hàm bất kỳ của hàm số f.. - Mọi hàm số f(x) liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K.. - sin xdx cos x C. - Ví V í d dụ ụ 1: 1: T Tì ìm nguy m nguyê ên h n hà àm c m c ủa h ủ a hà àm s m số ố:. - V V í í d d ụ ụ 2: 2: T T ì ì m nguy m nguy ê ê n h n h à à m c m c ủ ủ a h a h à à m s m s ố ố. - Ví V í d dụ ụ 3: 3: T Tì ìm nguy m nguyê ên h n hà àm c m c ủa h ủ a hà àm s m số ố:. - Ví V í d dụ ụ 3: 3: T Tì ìm nguy m nguyê ên h n hà àm c m củ ủa h a h àm s à m số ố:. - e ax b ax b. - B B ả ả ng c ng c á á c nguy c nguy ê ê n h n h à à m m m m ở ở r r ộ ộ ng ng. - V V í í d d ụ ụ 4: 4: t t ì ì m nguy m nguy ê ê n h n h à à m c m c ủ ủ a h a h à à m s m s ố ố. - Ví V í d dụ ụ 5: 5: T Tì ìm nguy m nguyê ên h n hà àm c m củ ủa h a hà àm s m số ố:. - V V í í d d ụ ụ 6: 6: T T ì ì m nguy m nguy ê ê n h n h à à m c m c ủ ủ a h a h à à m s m s ố ố. - V V í í d d ụ ụ 7: 7: T T ì ì m nguy m nguy ê ê n h n h à à m c m c ủ ủ a h a h à à m s m s ố ố