« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài giảng Vật lý 8 bài 24: Công thức tính nhiệt lượng


Tóm tắt Xem thử

- CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG.
- Nhiệt lượng của vật thu vào để nóng lên phụ I..
- thuộc những yếu tố nào?.
- Nhiệt lượng một vật cần thu vào để làm vật nóng lên phụ thuộc ba yếu tố sau đây:.
- Khối lượng của vật..
- Độ tăng nhiệt độ của vật..
- Quan hệ giữa nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên và khối lượng của vật..
- Khối lượng càng lớn thì nhiệt lượng vật thu vào càng lớn..
- Thí nghiệm trên có thể kết luận gì về mối quan hệ giữa nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên và khối.
- lượng của vật?.
- Trả lời: Khối lượng càng lớn thì nhiệt lượng vật thu vào càng lớn..
- Quan hệ giữa nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên và độ tăng nhiệt độ..
- C5: Kết luận gì về mối quan hệ giữa nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên và độ tăng nhiệt độ?.
- Trả Tr ả l lờ ời i : Đ : Độ ộ tă t ăng nhi ng nhiệ ệt t đ độ ộ c cà àng l ng lớ ớn n th th ì nhi ì nhiệ ệt l t lư ượ ợng v ng vậ ật thu v t thu và ào c o cà àng l ng lớ ớn.
- Độ tăng nhiệt độ càng lớn thì nhiệt lượng vật thu vào càng lớn..
- Quan hệ giữa nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên với chất làm vật..
- C7: Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên có phụ thuộc chất làm vật không.
- Nhi Nhi ệt l ệ t lư ượ ợng v ng vậ ật c t cầ ần thu v n thu và ào o để đ ể n nó óng l ng lê ên ph n phụ ụ thu thuộ ộc v c và ào o ch chấ ất l t là àm m vậ v ật .
- Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên phụ thuộc vào chất làm vật.
- 1.Nhiệt lượng tỉ lệ thuận với khối lượng của vật..
- 2.Nhiệt lượng tỉ lệ thuận với độ tăng nhiêt độ 3.Nhiệt lương phụ thuộc vào chất làm vật II.
- Công thức tính nhiệt lượng..
- Nhiệt lượng vật thu vào được tính theo công thức:.
- là nhiệt lượng thu vào, tính ra J, Q.
- m là khối lượng của vật, tính ra kg,.
- là độ tăng nhiệt độ, tính ra 0 C hoặc K,.
- c là đại lượng đặc trưng cho chất làm vật gọi là nhiệt dung riêng, tính ra J/kg.K..
- Khối lượng của vật.
- Độ tăng nhiệt độ của vật.
- 1.Nhiệt lượng tỉ lệ thuận với khối lương của vật..
- C8: Muốn xác định nhiệt lượng vật thu vào cần tra bảng để biết độ lớn của đại lượng nào và đo độ lớn của những đại lượng nào, bằng những dụng cụ nào.
- cân vật để biết khối lượng, đo nhiệt độ để xác định độ tăng nhiệt độ.
- C9: Tính nhiệt lượng cần truyền cho 5kg đồng để tăng nhiệt độ từ 20 0 C lên 50 0 C..
- C10: Mộ ột t ấ ấm m đ đun n un nư ướ ớc b c bằ ằng nh ng nhô ôm c m có ó khố kh ối l i lư ượ ợng 0,5 kg ch ng 0,5 kg chứ ứa 2 l a 2 lí ít n t nư ướ ớc c ở ở 25 25 0 0 C.
- Muố ốn n đ đun s un sô ôi i ấm n ấ m nư ướ ớc n c nà ày c y cầ ần m n mộ ột nhi t nhiệ ệt t lư l ượ ợng b ng bằ ằng bao nhi ng bao nhiê êu ? u.
- Nhiệt lượng cần truyền cho đồng là:.
- Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho ấm: Q1=m1.c1.
- Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho nước: Q2=m2.c2.
- Nhiệt lượng cần cung cấp cho cả ấm nước: Q=Q1+Q2.
- Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên phụ thuộc khối lượng, độ tăng nhiệt độ của vật và nhiệt dung riêng của chất làm vật..
- Công thức tính nhiệt lượng vật thu vào , trong đó: Q là nhiệt lượng (J), m là khối lượng của vật (kg), là độ tăng nhiệt độ của vật ( 0 C hoặc K), c là nhiệt dung riêng của chất làm vật (J/kg.K)..
- Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt lượng cần thiết để làm cho 1kg chất đó tăng thêm 1 0 C..
- Dùng đèn cồn lần lượt đun hai khối lượng nước khác nhau, 50g và 100g, đựng trong hai cốc thủy tinh giống nhau, để nước trong cốc tăng thêm 20 0 C..
- Ch Chấ ất t Khố Kh ối i lư l ượ ợng ng.
- Đ Độ ộ t tă ăng nhi ng nhiệ ệt t độ đ ộ.
- Th Thờ ời gian i gian đ đun un So s So sá ánh kh nh khố ối l i lư ượ ợng ng So sá So s ánh nhi nh nhiệ ệt t lư l ượ ợng ng.
- Cố C ốc 1 c 1 Nư N ướ ớc c 50 g 50 g C C t t 1 1 = 5 ph = 5 ph.
- Cố C ốc 2 c 2 Nư N ướ ớc c 100 g 100 g C C t t 2 2 =10 ph =10 ph 0.
- Yếu tố được giữ giống nhau: Độ tăng nhiệt độ và chất làm vật..
- Yếu tố thay đổi: Khối lượng của vật.
- Để tìm hiểu quan hệ giữa nhiệt lượng và khối lượng..
- Chấ Ch ất t Khố Kh ối i lư l ượ ợng ng.
- Độ ộ t tă ăng nhi ng nhiệ ệt t độ đ ộ.
- Thờ ời gian i gian đun đ un.
- lư l ượ ợng ng So sá So s ánh nhi nh nhiệ ệt t lư l ượ ợng ng.
- Cố ốc 2 c 2 Nư N ướ ớc c 100 g 100 g C C t t 2 2 =10 ph =10 ph.
- Biết nhiệt lượng ngọn lửa đèn cồn truyền cho nước tỉ lệ với thời gian đun..
- C3: Trong thí nghiệm này phải giữ không đổi những yếu tố nào?.
- Trả lời: Phải giữ khối lượng và chất làm vật không đổi.
- Trả lời: P hải cho độ tăng nhiệt độ thay đổi.
- Muốn vậy phải để cho nhiệt độ cuối của 2 cốc khác nhau bằng cách cho thời gian đun khác nhau..
- C4: Trong thí nghiệm này phải thay đổi yếu tố nào? Muốn vậy phải làm thế nào?.
- Các em hãy thảo luận trong nhóm về cách làm thí nghiệm để kiểm tra mối quan hệ giữa nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên và độ tăng nhiệt độ..
- Dùng đèn cồn lần lượt đun hai khối lượng nước gièng nhau lµ 50g , đựng trong hai cốc thủy tinh giống nhau, để nước trong cốc 1 tăng thêm 20 0 C, để nước trong cốc 2 tăng thêm 40 o C..
- Th Thờ ời gian i gian đ đun un So sá So s ánh nh đ độ ộ t tă ăng ng nhiệ nhi ệt t đ độ ộ.
- So sá So s ánh nhi nh nhiệ ệt t lư l ượ ợng ng.
- Cố ốc 2 c 2 Nư N ướ ớc c 50 g 50 g C C t t 2 2 =10 ph =10 ph.
- Chấ Ch ất t Khố Kh ối i lư l ượ ợ ng ng.
- Độ Đ ộ t tă ăng ng nhiệ nhi ệt t đ độ ộ.
- gian đ đun un.
- So sá So s ánh nh nhiệ nhi ệt l t lư ượ ợ ng ng Cố C ốc 1 c 1 Nư N ư ớ ớ c c 50 g 50 g C C t t 1 1 = 5 ph = 5 ph.
- Chấ ất t Nhi Nhiệ ệt dung t dung riê ri êng(J/kg.K) ng(J/kg.K).
- Nư N ướ ớc c 4200 4200 Đấ Đ ất t 800 800 R.
- Rư ượ ợu u 2500 2500 Thé Th ép p 460 460 Nư N ướ ớc c đ đá á 1800 1800 Đ Đồ ồng ng 380 380.
- B B ảng 24.4: ả ng 24.4: Nhi Nhi ệt dung ri ệ t dung riê êng c ng củ ủ a mộ a m ột s t s ố ch ố chấ ất t.
- Nhiệ ệt dung ri t dung riê êng c ng củ ủa m a mộ ột ch t chấ ấ t cho bi t cho bi ết g ế t gì ì.
- Nhiệ ệt dung ri t dung riê êng c ng củ ủa m a m ột ch ộ t ch ất cho bi ấ t cho biế ết nhi t nhiệ ệt l t lư ượ ợng c ng cầ ần truy n truyề ền cho 1 kg ch n cho 1 kg chấ ất t đ đó ó đ.
- để ể nhi nhiệ ệt t đ độ ộ t tă ăng th ng thê êm 10 m 10 0 0 C ( 1 K ) C ( 1 K.
- Nhiệ ệ t dung riê t dung ri êng c ng củ ủ a mộ a m ộ t chấ t ch ấ t cho biế t cho bi ế t nhiệ t nhi ệ t lư t l ượ ợ ng cầ ng c ầ n truyề n truy ề n cho 1 kg chấ n cho 1 kg ch ấ t t đ đó ó để đ ể nhi nhiệ ệt t đ độ ộ t tă ăng th ng thê êm 1 m 1 0 0 C ( 1 K ) C ( 1 K.
- Nhiệ ệt dung ri t dung riê êng c ng củ ủa m a m ột ch ộ t ch ất cho bi ấ t cho biế ết nhi t nhiệ ệt l t lư ượ ợng c ng cầ ần truy n truyề ền cho 10 kg ch n cho 10 kg chấ ất t đ đó ó để đ ể nhiệ nhi ệ t đ t độ ộ tă t ăng th ng thê êm 1 m 1 0 0 C ( 1 K ) C ( 1 K