« Home « Kết quả tìm kiếm

58 công thức giải nhanh Hóa học


Tóm tắt Xem thử

- Dung dịch axit yếu HA:.
- Dung dịch đệm (hỗn hợp gồm axit yếu HA và muối NaA):.
- Dung dịch baz yếu BOH:.
- TÍNH HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG TỔNG HỢP NH 3.
- BÀI TOÁN VỀ CO 2.
- Tính lượng kết tủa khi hấp thụ hết lượng CO 2 vào dung dịch Ca(OH) 2 hoặc Ba(OH) 2.
- Tính lượng kết tủa khi hấp thụ hết lượng CO 2 vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm NaOH và Ca(OH) 2 hoặc Ba(OH) 2.
- Điều kiện: n CO 2- 3  n CO 2 Công thức: n CO 2- 3 = n OH - -n CO 2 (7).
- n với n Ca và n Ba để tính lượng kết tủa).
- Tính thể tích CO 2 cần hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH) 2 hoặc Ba(OH) 2 để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu.
- Tính lượng NaOH cần cho vào dung dịch Al 3+ để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu (Dạng này có 2 kết quả).
- Tính lượng NaOH cần cho vào hỗn hợp dung dịch Al 3+ và H + để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu (Dạng này có 2 kết quả).
- Tính lượng HCl cần cho vào dung dịch Na[Al(OH) 4 ] (hoặc NaAlO 2 ) để thu được lượng kết.
- tủa theo yêu cầu.
- Tính lượng HCl cần cho vào hỗn hợp dung dịch NaOH và Na[Al(OH) 4 ] (hoặc NaAlO 2 ) thu được lượng kết tủa theo yêu cầu.
- Tính lượng NaOH cần cho vào dung dịch Zn 2+ để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu.
- Kim loại tác dụng với HNO 3 dư.
- Tính lượng kim loại tác dụng với HNO 3 dư:.
- i KL =hóa trị kim loại trong muối nitrat - i sp khử : số e mà N +5 nhận vào (Vd: i NO =5-2=3.
- Nếu có Fe dư tác dụng với HNO 3 thì sẽ tạo muối Fe 2.
- b.Tính khối lượng muối nitrat thu được khi cho hỗn hợp kim loại tác dụng với HNO 3 dư (Sản phẩm không có NH 4 NO 3.
- m Muối = m Kim loại + 62  n sp khử .
- i sp khử = m Kim loại + 62  3n + n NO NO 2 + 8n N O 2 +10n N 2  (21.
- Tính lượng muối nitrat thu được khi cho hỗn hợp sắt và oxit sắt tác dụng với HNO 3 dư (Sản phẩm không có NH 4 NO 3.
- R + O 2 → hỗn hợp A (R dư và oxit của R.
- n  spk spk .
- Kim loại tác dụng với H 2 SO 4 đặc, nóng dư a.
- Tính lượng kim loại tác dụng với H 2 SO 4 đặc, nóng dư:.
- Tính số mol axit tham gia phản ứng:.
- Hỗn hợp sắt và oxit sắt tác dụng với H 2 SO 4 đặc, nóng dư m Muối.
- Tính khối lượng kim loại ban đầu trong bài toán oxh 2 lần.
- KIM LOẠI (R) TÁC DỤNG VỚI HCl, H 2 SO 4 TẠO MUỐI VÀ GIẢI PHÓNG H 2.
- Độ tăng (giảm) khối lượng dung dịch phản ứng.
- Kim loại R (Hóa trị x) tác dụng với axit thường:.
- Kim loại + HCl  Muối clorua + H 2.
- Kim loại + H 2 SO 4 loãng  Muối sunfat + H 2.
- MUỐI TÁC DỤNG VỚI AXIT: (Có thể chứng minh các CT bằng phương pháp tăng giảm khối lượng).
- Muối cacbonat + ddHCl Muối clorua + CO 2 + H 2 O.
- Muối cacbonat + H 2 SO 4 loãng  Muối sunfat + CO 2 + H 2 O.
- Muối sunfit + ddHCl  Muối clorua + SO 2 + H 2 O.
- Muối sunfit + ddH 2 SO 4 loãng  Muối sunfat + SO 2 + H 2 O.
- OXIT TÁC DỤNG VỚI AXIT TẠO MUỐI + H 2 O có thể xem phản ứng là: [O]+ 2[H.
- Oxit + ddHCl  Muối clorua + H 2 O.
- CÁC PHẢN ỨNG NHIỆT LUYỆN 1.
- Oxit tác dụng với chất khử.
- Oxit + CO : R x O y + yCO  xR + yCO 2 (1) R là những kim loại sau Al..
- Phản ứng (1) có thể viết gọn như sau: [O] oxit + CO  CO 2.
- Oxit + H 2 : R x O y + yH 2  xR + yH 2 O (2) R là những kim loại sau Al..
- Phản ứng (2) có thể viết gọn như sau: [O] oxit + H 2  H 2 O.
- Oxit + Al (phản ứng nhiệt nhôm.
- Thể tích khí thu được khi cho hỗn hợp sản phẩm sau phản ứng nhiệt nhôm (Al + Fe x O y ) tác dụng với HNO 3.
- Tính lượng Ag sinh ra khi cho a(mol) Fe vào b(mol) AgNO 3 .
- Dựa vào phản ứng cháy:.
- n CO 2 -n H O 2 = k.n A thì A có số.
- Số Trieste tạo bởi glixerol và n axit béo ½ n 2 (n+1) (54) 5.Tính số n peptit tối đa tạo bởi x amino axit khác nhau x n (55) 6.Tính số ete tạo bởi n ancol đơn chức: ½ n(n+1) (56) 7.Số nhóm este = n NaOH