« Home « Kết quả tìm kiếm

Hướng dẫn luân chuyển chứng từ


Tóm tắt Xem thử

- HƯỚNG DẪN LUÂN CHUYỂN CHỨNG TỪ.
- Qui định lập luân chuyển và lưu chứng từ kế toán:.
- Lưu STT Loại Chứng Từ Ký mã.
- photo Là chứng từ gốc của.
- Nhập kho từ SX 1 Giao Thủ kho ghi thẻ kho và chuyển KT lưu (vào cuốn PNK.
- Nhập từ mua ngoài 2-3 Giao Thủ kho ghi thẻ.
- kho và chuyển KT lưu (vào cuốn PNK.
- Làm chứng từ thanh toán + Kẹp vào PC (nếu Cơ sở tự thanh toán.
- Chuyển về PTV để Kẹp vào PC (nếu Cty chi hộ).
- Giao cho khách hàng (nếu có yêu cầu).
- Nhập nội bộ 2-3 Giao Thủ kho ghi thẻ kho và chuyển KT lưu (vào cuốn PNK.
- Giao cho cơ sở nội bộ (kẹp vào chứng từ xuất).
- Nhập khác 1-3 Giao Thủ kho ghi thẻ kho và chuyển KT lưu (vào cuốn PNK.
- Xuất kho để SX 1 Giao Thủ kho ghi thẻ kho và chuyển KT chi tiết hàng tồn khỏ lưu (vào cuốn PXK.
- Xuất nội bộ 2 Giao Thủ kho ghi thẻ.
- kho và chuyển KT lưu (vào cuốn PXK.
- Giao cho cơ sở nội bộ.
- (kẹp vào chứng từ nhập.
- Xuất khác 1-2 Giao Thủ kho ghi thẻ kho và chuyển KT lưu (vào cuốn PXK.
- vận chuyển nội bộ.
- 03-VT 3 Lưu tại cuốn Giao cho cơ sở nội bộ _lưu với chứng từ nhập kho (nếu có nhập kho) _hoặc lưu cùng phiếu chi.
- Chứng từ PC (nếu có nhập kho).
- 1 _Đóng thành cuốn _Kẹp vào cuốn PXK kiêm vận chuyển nội bộ.
- 5 Thẻ kho 06-VT Thủ kho 1 Thủ kho.
- 6 Biên bản kiểm kê 08-VT KT 3 Giao thủ kho Chuyển về PKT KT cơ sở lưu II BÁN HÀNG.
- 3 Lưu tại cuốn Giao khách hàng Dùng để Thanh toán + Kẹp vào PT (nếu Cơ sở tự thu.
- Chuyển về P.TV để kẹp vào PT (nếu Cty thu hộ)..
- +Kẹp vào chứng từ ngân hàng (thu bằng CK).
- KT Cơ sở.
- PTV 2 PTV lưu Giao cho khách hàng KT Cơ sở.
- 7 Biên bản trả hàng KT 2 PTV lưu (hồ sơ trả hàng) Giao cho khách hàng KT Cơ sở.
- 1 Phiếu thu 01-TT KT 2 Thủ quỹ giữ ghi BCQ và chuyển kế toán lưu thành cuốn (liên màu trắng).
- Giao cho người nộp tiền (nếu cần) (liên màu vàng).
- 2 Phiếu chi 02-TT KT 1-3 Thủ quỹ giữ ghi BCQ và chuyển kế toán lưu thành cuốn (liên màu trắng).
- Giao cho người nhận tiền (nếu cần) (liên màu vàng).
- 3 Biên bản kiểm quỹ 07-TT KT 3 Thủ quỹ PKT Kế toán.
- 01-TSCĐ KT TSCĐ 3 KT TSCĐ lưu Nơi nhận Người giao.
- 3 KT TSCĐ lưu PKT PTCS.
- 3 Thẻ TSCĐ 02-TSCĐ KT TSCĐ 1 KT TSCĐ lưu 4 BB thanh lý, nhượng.
- 03-TSCĐ KT TSCĐ 3 KT TSCĐ lưu PKT PTCS.
- KT TSCĐ 3 KT TSCĐ lưu PKT PTCS.
- KT TSCĐ 2-3 KT TSCĐ lưu Người giao Người nhận 7 Hợp đồng mua bán.
- PTV Phòng TV lưu Khách hàng KT TSCĐ.
- BB đối chiếu công nơ KT 3 Phòng kế toán Giao cho khách hàng KT cơ sở lưu - BB giảm giá hàng bán KT 3 Phòng kế toán Giao cho khách hàng KT cơ sở lưu.
- 3 PTV Lưu Kẹp vào phiếu chi KT.
- Hợp đồng PTV PTV lưu Khách hàng.
- Biên bản thanh lý PTV PTV lưu Khách hàng.
- Biên bản xử lý liên quan hạch toán.
- Chứng từ ghi sổ KT 2 KT cơ sở lưu Nộp PKT (kèm chứng từ.
- Qui định nộp chứng từ kế toán về phòng kế toán Các chứng từ khi nộp về phòng kế toán phải được:.
- Đóng thành cuốn theo loại và kèm theo chứng từ gốc.
- STT Loại chứng từ Nộp về PKT chậm nhất Người nhận 1 Phiếu thu Ngày 20 tháng sau KT kiểm tra 2 Phiếu chi Ngày 20 tháng sau ( chứng từ 3 Phiếu nhập kho Ngày cuối tháng sau Các Phân xưởng in 4 Phiếu xuất kho Ngày cuối tháng sau Nộp cho kế toán 5 Biên bản kiểm kê 10 ngày sau kiểm kê Tổng hợp in) 6 Các biên bản khác Ngày 20 tháng sau.
- 7 Bảng lương, BHXH,YT,kpcđ Ngày 20 tháng sau 8 Chứng từ ghi sổ Ngày 20 tháng sau

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt