« Home « Kết quả tìm kiếm

Quản lý dự án công nghệ thông tin P5


Tóm tắt Xem thử

- Quản lí dự án Quản lí dự án.
- Theo dõi và kiểm soát dự án Theo dõi và kiểm soát dự án.
- L ập k ậ p kế ế hoạ ho ạch d ch dự ự án á n.
- Theo dõi và Kiểm soát dự án 1.
- T ư duy chi ư duy chiế ế n n lư l ượ ợc v c về ề dự d ự án á n.
- Qu ản l n l í thay í thay đổ đ ổ i i và v à kế k ết th t thú úc d c dự ự án á n.
- Theo dõi và kiểm soát thực hiện 5.
- Theo dõi và kiểm soát thực hiện.
- dự án dự án.
- Kiểm soát thực hiện Kiểm soát thực hiện dự án.
- dự án.
- Đ Đ iều phối và theo iều phối và theo dõi dự án.
- dõi dự án.
- Kiểm soát vấn đề Kiểm soát vấn đề.
- Báo cáo trạng thái Báo cáo trạng thái dự án.
- Kiểm soát tiến độ Kiểm soát tiến độ.
- Kiểm soát nguồn lực Kiểm soát nguồn lực.
- Quản lí tổ chức và Quản lí tổ chức và nhân viên.
- Quản lí mua sắm Quản lí mua sắm.
- Kiểm soát chi tiêu Kiểm soát chi tiêu.
- Kiểm soát chất lượng Kiểm soát chất lượng.
- Quản lí và kiểm soát rủi Quản lí và kiểm soát rủi ro ro.
- 5.1 Kiểm soát thực hiện dự án 5.1 Kiểm soát thực hiện dự án.
- Nêu sứ mệnh của người quản lí dự án Nêu sứ mệnh của người quản lí dự án.
- Phần lớn thời gian dự án là pha thực hiện, và phần lớn Phần lớn thời gian dự án là pha thực hiện, và phần lớn.
- này mà sứ mệnh của người quản lí dự án được trông này mà sứ mệnh của người quản lí dự án được trông đ đ ợi nhất.
- Kiểm soát thực hiện dự án.
- Kiểm soát thực hiện dự án : Ý : Ý t t ư ư ởng cơ bản của ởng cơ bản của quản lí dự án là xây dựng kế hoạch kĩ lưỡng và cố gắng quản lí dự án là xây dựng kế hoạch kĩ lưỡng và cố gắng.
- thực hiện dự án như đã lập kế hoạch.
- Nếu không tiến thực hiện dự án như đã lập kế hoạch.
- 5.2 5.2 Đ Đ iều phối và theo vết dự án iều phối và theo vết dự án.
- Hiểu hiện trạng dự án: nắm hiện trạng dự Hiểu hiện trạng dự án: nắm hiện trạng dự.
- 5.3 Kiểm soát vấn đề 5.3 Kiểm soát vấn đề.
- Kiểm soát vấn đề trong dự án: Dự án bao Kiểm soát vấn đề trong dự án: Dự án bao.
- giờ cũng bao gồm các vấn đề và không giờ cũng bao gồm các vấn đề và không.
- thể tránh được vấn đề.
- Cần tìm ra vấn đề thể tránh được vấn đề.
- Cần tìm ra vấn đề.
- vạch ra: để dễ dàng tìm ra vấn đề trong vạch ra: để dễ dàng tìm ra vấn đề trong.
- 5.3 Kiểm soát vấn đề (tiếp) 5.3 Kiểm soát vấn đề (tiếp).
- Thủ tục kiểm soát vấn đề từ bên ngoài dự Thủ tục kiểm soát vấn đề từ bên ngoài dự án: án:.
- Tập trung vào phía báo cáo về vấn đề Tập trung vào phía báo cáo về vấn đề.
- Những vấn đề có thể trong dự án Những vấn đề có thể trong dự án.
- Thành viên bỏ dự án do sự khẩn cấp cá nhân Thành viên bỏ dự án do sự khẩn cấp cá nhân.
- Họp kiểm điểm dự án: nhân các cơ hội Họp kiểm điểm dự án: nhân các cơ hội.
- Vào lúc đề xuất dự án Vào lúc đề xuất dự án.
- Vào lúc bắt đầu dự án Vào lúc bắt đầu dự án.
- Vào lúc dự án kết thúc Vào lúc dự án kết thúc.
- cần được quản lí hay kiểm soát, tất cả các cái cần được quản lí hay kiểm soát, tất cả các cái.
- ra, ph ương pháp quản lí ươ ng pháp quản lí.
- 5.5 Báo cáo trạng thái dự án 5.5 Báo cáo trạng thái dự án.
- Hiểu trạng thái dự án: so sánh thực trạng với Hiểu trạng thái dự án: so sánh thực trạng với.
- Chia thời gian để nắm trạng thái dự án: Ngày, Chia thời gian để nắm trạng thái dự án: Ngày,.
- 5.5 Báo cáo trạng thái dự án (t.) 5.5 Báo cáo trạng thái dự án (t.).
- Luồng thông tin Rủi ro Rủi ro Vấn đề Vấn đề.
- quản lí thay đổi Tài liệu.
- quản lí.
- thay đổi Kí sự Rủi ro Kí sự Rủi ro Kí sự Vấn đề Kí sự Vấn đề.
- Lịch dự án Lịch dự án.
- lí dự án Bộ nhớ Bộ nhớ.
- Thành viên dự án Báo cáo.
- Báo cáo cho cấp quản lí và người ngoài:.
- 5.6 Kiểm soát tiến độ 5.6 Kiểm soát tiến độ.
- Mục đích của quản lí tiến độ:.
- Phát hiện vấn đề Phát hiện vấn đề.
- Xây dựng cách sửa chữa, giải quyết vấn đề Xây dựng cách sửa chữa, giải quyết vấn đề.
- 5.6 Kiểm soát tiến độ (tiếp) 5.6 Kiểm soát tiến độ (tiếp).
- Thủ tục kiểm soát tiến độ:.
- Phân tích vấn đề và cập nhật danh sách Phân tích vấn đề và cập nhật danh sách.
- vấn đề vấn đề.
- 5.7 Kiểm soát nguồn lực 5.7 Kiểm soát nguồn lực.
- Kiểm soát nguồn lực” là gì? Kiểm soát nguồn lực” là gì?.
- Nếu có vấn đề thì lấy biện pháp giải.
- Nếu có vấn đề thì lấy biện pháp giải quyết..
- 5.8 Quản lí tổ chức và nhân viên 5.8 Quản lí tổ chức và nhân viên.
- N N ă ă ng lực của tổ dự án ng lực của tổ dự án.
- Đ Đ ặt mục tiêu của tổ và của các thành viên ặt mục tiêu của tổ và của các thành viên Chia sẻ trạng thái dự án.
- Chia sẻ trạng thái dự án Hiến chương tổ.
- Thủ tục quản lí và hành chính Thủ tục quản lí và hành chính.
- 5.9 Quản lí mua sắm 5.9 Quản lí mua sắm.
- Quản lí hợp đồng Quản lí hợp đồng.
- 5.10 Kiểm soát chi phí 5.10 Kiểm soát chi phí.
- Kiểm soát và theo dõi chi phí Kiểm soát và theo dõi chi phí.
- Công cụ kiểm soát chi phí: giá trị kiếm Công cụ kiểm soát chi phí: giá trị kiếm đư đư ợc: ba nhân tố cơ sở ợc: ba nhân tố cơ sở.
- 5.11 Kiểm soát chất lượng 5.11 Kiểm soát chất lượng.
- Kiểm soát chất lượng của dự án:.
- Kiểm soát chất lượng của dự án: thoả mãn nhu cầu của dự án thoả mãn nhu cầu của dự án.
- Xác nhận chất lượng bằng kiểm điểm dự án Xác nhận chất lượng bằng kiểm điểm dự án.
- Các công cụ kiểm soát chất lượng khác Các công cụ kiểm soát chất lượng khác Đ Đ ảm bảo chất lượng ảm bảo chất lượng.
- •Tài liệu kế hoạch quản lí chất lượng.
- •Kết quả đo quản lí chất lượng.
- 5.12 Kiểm soát rủi ro 5.12 Kiểm soát rủi ro.
- Kiểm soát rủi ro” là gì? Kiểm soát rủi ro” là gì? Thực hiện các biện Thực hiện các biện pháp dự kiến, xây dựng kế hoạch quản lí rủi ro, pháp dự kiến, xây dựng kế hoạch quản lí rủi ro,.
- Quản lí rủi ro trong toàn dự án:.
- Quản lí rủi ro trong toàn dự án: nhận diện nhận diện rủi ro, định lượng rủi ro, biện pháp phòng ngừa rủi ro, định lượng rủi ro, biện pháp phòng ngừa.
- Cập nhật và thay đổi quản lí rủi ro:.
- Cập nhật và thay đổi quản lí rủi ro: Trong Trong.
- phòng, cập nhật và/hoặc thay đổi quản lí rủi ro.
- Báo cáo phòng, cập nhật và/hoặc thay đổi quản lí rủi ro.
- Báo cáo trạng thái rủi ro và thay đổi trong quản lí rủi ro với người trạng thái rủi ro và thay đổi trong quản lí rủi ro với người

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt