« Home « Kết quả tìm kiếm

Quản lý dự án công nghệ thông tin P78


Tóm tắt Xem thử

- Quản lí dự án Quản lí dự án.
- Kĩ năng quản lí chung Kĩ năng quản lí chung.
- L ập k ậ p kế ế hoạ ho ạch d ch dự ự án á n.
- Theo dõi v à à Kiể Ki ểm so m soá át d t dự ự án á n 1.
- T ư duy chi ư duy chiế ế n n lư l ượ ợc v c về ề dự d ự án á n.
- Qu ản l n l í thay í thay đổ đ ổ i i và v à kế k ết th t thú úc d c dự ự án á n.
- Kĩ năng.
- Kĩ năng quản lí chung 9.
- Kĩ năng quản lí chung.
- 9.1 Kĩ năng cần có của người QLDA 9.2 Kĩ năng lãnh đạo.
- 9.3 Kĩ năng trao đổi và kĩ năng tổ 9.4 Kĩ năng quản lí xung khắc.
- 9.5 Kĩ năng động viên.
- 9.1 Kĩ năng cần cho người QLDA 9.1 Kĩ năng cần cho người QLDA.
- Ba miền kĩ năng quản lí dự án.
- Kĩ năng về ba miền này là bắt buộc có.
- Thiếu những kĩ năng này, dự án không thể.
- Kĩ năng miền ứng dụng.
- Kĩ năng quản lí.
- dự án Kĩ năng.
- quản lí chung.
- Kĩ năng miền ứng dụng Kĩ năng miền ứng dụng.
- Kĩ năng quản lí dự án Kĩ năng quản lí dự án.
- Qui trình quản lí dự án.
- Các hoạt động qui trình quản lí dự án – Các nhiệm vụ.
- trong hoạt động quản lí dự án.
- Tri thức thực hành và cấu trúc tri thức lõi của người lãnh đạo dự án.
- Xây dựng kế hoạch dự án.
- Lập nguyên tắc phát triển dự án – Định nghĩa phạm vi.
- Tạo ra tài liệu kế hoạch dự án.
- Kĩ năng quản lí dự án (tiếp) Kĩ năng quản lí dự án (tiếp).
- Theo dõi và kiểm soát thực hiện dự án.
- Kiểm soát thực hiện dự án.
- Điều phối và theo dõi dự án.
- Quản lí dự án.
- Báo cáo trạng thái dự án.
- Quản lí nguồn lực.
- Quản lí tổ chức và nhân viên.
- Quản lí mua sắm.
- Quản lí chi phí.
- Quản lí chất lượng.
- Quản lí rủi ro.
- Kết thúc dự án.
- Xác nhận trạng thái kết thúc dự án.
- Chuẩn bị báo cáo hoàn thành dự án.
- Báo cáo hoàn thành dự án.
- Đánh giá dự án.
- Kĩ năng lãnh đạo (84%).
- Kĩ năng trao đổi và tổ (75.
- Kĩ năng quản lí xung khắc (72.
- Kĩ năng động viên (64%).
- 9.2 Kĩ năng lãnh đạo 9.2 Kĩ năng lãnh đạo.
- 9.2 Kĩ năng lãnh đạo (tiếp) 9.2 Kĩ năng lãnh đạo (tiếp).
- Người lãnh đạo dự án phải có tầm nhìn và làm cho những người tham gia vào dự án phấn đấu vì sự thành công của dự án..
- Người lãnh đạo dự án cần rõ ràng chỉ ra ý kiến riêng của mình, diễn đạt ý chí của mình và hành động tin tưởng..
- Người lãnh đạo dự án chịu trách nhiệm nâng cao kĩ năng của các thành viên, tăng năng suất của tổ và huấn luyện các thành viên.
- Người lãnh đạo dự án phải.
- Quản lí (Ng.
- quản lí việc thường lệ) Lãnh đạo (Ng.
- đạo dự án).
- (3) Các nét và kĩ năng của người (3) Các nét và kĩ năng của người.
- Có kĩ năng quan niệm – Sáng tạo.
- Có sức thuyết phục – Có kĩ năng xã hội.
- Hiến chương dự án.
- Quyền chính thức với dự án.
- Bối cảnh của dự án.
- Nhu cầu nghiệp vụ của dự án.
- Phạm vi dự án.
- Mục tiêu nghiệp vụ cho dự án.
- Kết quả cuối cùng của dự án.
- Giá trị đích của dự án – Giả định và ràng buộc – Trong và ngoài phạm vi.
- Họp khởi động dự án.
- Vào lúc bắt đầu dự án – Mời quản lí cấp cao – Nhu cầu nghiệp vụ,.
- mục đích của dự án, phạm vi dự án.
- Mục đích của tổ dự án – Qui tắc của tổ.
- 9.3 Kĩ năng trao đổi và tổ 9.3 Kĩ năng trao đổi và tổ.
- (1) Trao đổi.
- Khả năng trao đổi với mọi người là kĩ năng cơ sở của người lãnh đạo.
- Không có kĩ năng trao đổi, người lãnh đạo dự án không thể lãnh đạo được tổ.
- Có khả năng trao đổi để người khác hiểu là yêu cầu bắt buộc với người lãnh đạo dự án thành công..
- Qua trao đổi với các thành viên và người có liên quan trên cơ sở trực tiếp và cởi mở, mối quan hệ tin cậy lẫn nhau và nền tảng cho việc thúc đẩy dự án có thể được thiết lập..
- Có hành động giải quyết vấn đề - năng lực hành vi là quan trọng nhất cho người lãnh đạo dự án.
- 9.3 Kĩ năng trao đổi 9.3 Kĩ năng trao đổi.
- Kĩ năng tổ.
- Tổ là gì? Tổ là “một số ít người có kĩ năng bổ sung nhau, cùng cam kết theo đuổi mục đích, mục tiêu.
- Tại sao cần có kĩ năng tổ.
- Công việc dự án được thực hiện bởi tổ dự án.
- Để dự án thành công, tổ phải làm việc có hiệu quả để đạt tới các mục tiêu dự án..
- Vào lúc dự án bắt đầu, các thành viên tổ được tập hợp lại và từng thành viên có mối quan tâm khác.
- Nếu xây dựng tổ thành công thì tính năng suất của tổ được nâng cao, và dự án đi tới thành công.
- Tổ tốt bao giờ cũng là nhân tố thành công quan trọng cho các dự án nổi bật.
- Lúc bắt đầu dự án cần có cuộc họp khởi động tổ để chia sẻ mục đích và mục tiêu cho các thành viên..
- Tổ chức họp đều kì và trao đổi với các thành viên dự án..
- 9.4 Kĩ năng quản lí xung đột 9.4 Kĩ năng quản lí xung đột.
- Quản lí dự án và thương lượng: người lãnh đạo dự án cần thương lượng với mọi người ở mọi pha.
- Yêu cầu từ những người bảo trợ đôi khi không chấp nhận được với người lãnh đạo dự án..
- Thành viên dự án Mục tiêu dự án Đổi vạch ranh giới.
- Trao đổi.
- 9.5 Kĩ năng động viên 9.5 Kĩ năng động viên (1) khái niệm động viên (1) khái niệm động viên.
- 9.5 Kĩ năng động viên (2) 9.5 Kĩ năng động viên (2).
- 9.5 Kĩ năng động viên (2) 9.5 Kĩ năng động viên (2) Phân cấp nhu cầu của Maslow

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt