« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi trắc nghiệm môn hóa đại cương_ Khối Y- RHM- Dựơc


Tóm tắt Xem thử

- 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 12 4s 2 B.
- 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 10 4s 2 4p 3 4d 2 C.
- 1s 2 2s 3 2p 6 3s 2 3p 5 D.
- 1s 2 2s 2 2p 7 3s 2 3p 6 4s 2.
- 4,57.10 14 s -1 B.
- 4,57.10 16 s -1 C.
- 4,57.10 3 s -1 D.
- K t qu khác ế ả Câu 3: C u hình electron nào không tuân theo nguyên lí Pauli? ấ.
- 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 10 B.
- 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 8 3d 6 4s 2.
- 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 8 4s 2 D.
- 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 4s 2 4p 2 Câu 4: Bán kính c a nguyên t hidro tr ng thái c b n là ? ủ ử ở ạ ơ ả.
- k t qu khác ế ả Câu 5: Hãy cho bi t c u hình electron nguyên t nào sau đây tuân theo quy t c Hund? ế ấ ử ắ.
- Câu 7: C u hình electron c a ion nào sau đây tr ng thái c b n? ấ ủ ở ạ ơ ả A.
- 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 2 4s 0 B.1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 0 4s 2 C.
- 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 5 3d 1 4s 2 D.
- 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 3 3d 3 4s 2 Câu 8: C u hình electron nguyên t nào sau đây tr ng thái kích thích? ấ ử ở ạ.
- 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1 B.
- 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 10 C.
- 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 3.
- Câu 9: Obitan nguyên t 3p ử z ng v i t h p các s l ứ ớ ổ ợ ố ượ ng t nào sau đây? ử A.
- Câu 10: Tính năng l ượ ng liên k t h t nhân nguyên t cho 1 mol h t nhân ế ạ ử ạ 19 9 F .
- Bi t đ ng v ế ồ ị F 19 9 có kh i l ố ượ ng là 18,9984 đvklnt.
- 1,43.10 10 kJB.
- 2,37.10 -8 kJ C.
- 1,43.10 13 kJ D.
- K t qu khác ế ả Câu 11: Năng l ượ ng th p nh t c a electron trong nguyên t hidro là : ấ ấ ủ ử.
- K t qu khác ế ả.
- Câu 12: Ion X 3+ có c u hình electron: 1s ấ 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 1 .
- Electron 3d 1 có th ng v i giá tr nào c a ể ứ ớ ị ủ 4 s l ố ượ ng t ? ử.
- Câu 13: Tính bán kính kim lo i c a Au bi t kho ng cách gi a hai nguyên t Au g n nhau nh t trong ạ ủ ế ả ữ ử ầ ấ tinh th Au là 0,288 nm ? ể.
- ạ ố ề Câu 15: Trong s t h p các l ố ổ ợ ượ ng t sau, t h p nào có th có? ử ổ ợ ể.
- Câu 16: Tính bán kính c ng hóa tr c a F bi t kho ng cách gi a 2 nguyên t F trong phân t F ộ ị ủ ế ả ữ ử ử 2 là 0,142 nm.
- Câu 18: Tính s đi n tích hi u d ng Z ố ệ ệ ụ * và h ng s ch n ằ ố ắ σ đ i v i electron thu c phân l p 2p trong ố ớ ộ ớ nguyên t liti ( Z = 3), bi t năng l ử ế ượ ng E phân l p 2p là – 0,130 đvnlnt.
- σ = 1,18 D.K t qu khác ế ả Câu 19: Obitan nguyên t 4s ng v i giá tr nào c a các s l ử ứ ớ ị ủ ố ượ ng t : ử.
- Electron cu i ng ố ứ v i nh ng giá tr nào c a 4 s l ớ ữ ị ủ ố ượ ng t ? ử.
- Câu 21: T h p các s l ổ ợ ố ượ ng t sau ng v i obitan nguyên t nào? ử ứ ớ ử n = 4, l = 1, m = 0.
- Câu 22: Hãy tính năng l ượ ng mà nguyên t hidro h p th khi chuy n d i electron t tr ng thái có n ử ấ ụ ể ờ ừ ạ.
- Câu 23: Trong quang ph hidro tia đ H ổ ỏ α có λ = 656 nm, tính kh i l ố ượ ng c a tia đó ? ủ A.
- Câu 24: Tính s đi n tích hi u d ng Z ố ệ ệ ụ * và h ng s ch n ằ ố ắ σ đ i v i electron thu c phân l p 2s trong ố ớ ộ ớ nguyên t liti ( Z = 3), bi t năng l ử ế ượ ng E phân l p 2s là – 0,198 đvnlnt.
- σ = 1,18 D.K t qu khác ế ả Câu 25: Ch n phát bi u sai ọ ể.
- Trong b ng tu n hoàn, các nguyên t x p theo chi u tăng d n c a kh i l ả ầ ố ế ề ầ ủ ố ượ ng nguyên t .
- Năng l ượ ng ion hóa là năng l ượ ng t i thi u c n tiêu t n đ tách 1 electron kh i nguyên t t do.
- Năng l ượ ng ion hóa luôn có d u d ấ ươ ng, năng l ượ ng ion hóa càng l n càng khó tách electron kh i ớ ỏ nguyên t .
- Năng l ượ ng anion hóa là năng l ượ ng c n thi t đ nh n 1 đi n t vào nguyên t .
- Năng l ượ ng anion hóa c a m t nguyên t càng d ủ ộ ử ươ ng thì nguyên t càng khó nh n electron.
- Năng l ượ ng ion hóa tăng.
- Năng l ượ ng anion hóa tăng và có c c đ i t i các khí hi m.
- Bán kính nguyên t tăng nh ng tăng không đ u.
- Câu 28: Tính b ướ c sóng c a sóng liên k t v i m t electron có kh i l ủ ế ớ ộ ố ượ ng b ng 9,1.10 ằ -31 kg chuy n ể đ ng v i v n t c 10 ộ ớ ậ ố 6 m/s.
- Câu 29: Tính bán kính ion Na + bi t gi a 2 ion âm và d ế ữ ươ ng g n nhau nh t trong tinh th NaCl là ầ ấ ể 0,281 nm và bán kính c a ion Cl ủ - là 0,181 nm.
- N a kho ng cách gi a 2 nguyên t N trong phân t N ữ ả ữ ử ử 2 là bán kính c ng hóa tr c a nit .
- Bán kính gi m d n trong dãy sau: Fe, Fe ả ầ 2.
- N a kho ng cách gi a 2 nguyên t Cl trong phân t Cl ữ ả ữ ử ử 2 là bán kính c ng hóa tr c a Clo.
- Bán kính c a nguyên t S nh h n bán kính ion S ủ ử ỏ ơ 2-

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt