- Nếu G 0 phản ứng xảy ra theo hướng ngược lại (ký hiệu và giá trị của G cho phép xác định quá trình sẽ xảy ra nhanh như thế nào). - Transcetolase: xúc tác cho phản ứng vận chuyển glycoaldehyd (CH 2 OH-CO. - CH 2 – CH 3. - Chúng tham gia hơn 100 phản ứng oxy hoá khử. - Bằng phản ứng oxy hoá pyridoxinephosphate và pyridoxaminephosphate biến đổi thành pyridoxalphosphate. - Sự phân giải bắt đầu bằng phản ứng do phosphatase xúc tác. - Sinh tổng hợp coenzyme và phản ứng khử vitamin. - Những phản ứng tiếp theo có nhiều biến đổi.. - Phản ứng chuyển ribonucleotide thành desoxyribonucleotide. - Phản ứng chuyển nhóm methyl. - CH 3 H 2 C – CH = C – CH 2 – H n. - Phản ứng không được. - Chiều phản ứng. - R 2 – CH – COOH. - O O C – NH – CH – C. - C – NH – CH – C. - VI - ĐỘNG HỌC CỦA PHẢN ỨNG ENZYME. - K +1 : hằng số vận tốc của phản ứng thuận.. - K -1 : hằng số vận tốc của phản ứng nghịch.. - Gọi V 1 là tốc độ phản ứng thuận.. - V -1 là tốc độ phản ứng nghịch.. - Phản ứng enzyme tiến hành chậm.. - tính tốc độ phản ứng từ ES. - Ví dụ: Enzyme hexoso(P)-mutase xúc tác cho phản ứng sau:. - Các enzyme nhóm này xúc tác cho các phản ứng thủy phân. - Decarboxylase: xúc tác cho phản ứng sau:. - Aldolase: xúc tác cho phản ứng thuận nghịch sau:. - R – CH – COOH R – CH 2. - C = O C – H CH 2 – OH. - Ví dụ: Enzyme trioso(P)isomerase xúc tác cho phản ứng sau:. - CH 2 – COOH. - CH 2 – OH C – H. - C = O CH – OH. - CH 2 – O(P) CH 2 – O(P) Phosphodioxiacetone Aldehyd(P)glyceric. - Các enzyme nhóm này xúc tác cho các phản ứng tổng hợp các chất hữu cơ. - Vì các phản ứng tổng hợp đòi hỏi phải cung cấp nhiều năng lượng. - Phản ứng sáng - Sự đồng hoá CO 2. - Hình 4.7 Những khả năng phản ứng của ferredoxin. - Phản ứng này giải phóng nhiệt ( G 01. - Trình tự phản ứng là một quá trình khép kín. - Những điều kiện này thuận lợi cho phản ứng oxy hoá. - Phản ứng được biểu diễn như sau:. - Phản ứng cần 1 NADH. - Quá trình bắt đầu bằng phản ứng kết hợp HCO 3. - Phản ứng 1: HCO 3. - Phản ứng này được xúc tác bởi enzyme PEP-carboxylase.. - Phản ứng cần ATP và photphate vô cơ.. - Hình 4.13 Sự tổng hợp PEP, phản ứng carboxyl hoá, phản ứng khử. - Enzyme xúc tác cho phản ứng này là saccharosephosphat synthetase. - Năng lượng cần cho tổng hợp ATP hướng về trạng thái cân bằng phản ứng:. - Ở nồng độ ATP cao phản ứng tổng hợp ATP có thể theo chiều ngược lại. - Vì vậy quá trình này được gọi là sơ đồ phản ứng Embden- Mayerhof. - Phản ứng được xúc tác bởi enzyme citrate synthetase. - CH 2 – C – CH 2 + CoASH. - CH 2 – C + HCH 2. - Chúng chuyển thành dạng khử bằng phản ứng oxy hoá. - Phản ứng 1: Từ glucose-6-phosphate 2 nguyên tử H đính ở C 1. - Phản ứng 3: 6-phosphogluconate được khử carboxyl hoá oxy hoá.. - NADPH được tạo ra có thể sử dụng cho phản ứng tổng hợp, ví dụ tổng hợp các acid béo. - Ở phản ứng này 3 nguyên tử C được vận chuyển đến aldehydphosphoglyceric.. - Phản ứng này cũng vận chuyển 2C (transcetolase). - CH 2 – O – CO – R 1. - Phản ứng thủy phân triglycerid. - Phản ứng 1: do enzyme glycerolkinase xúc tác.. - Phản ứng 2: do enzyme dehydrogenase xúc tác.. - CH 2 – OH O. - R – CH 2 – CH 2 – C ~ S.CoA. - CH 3 – CH 2 – C ~ S.CoA O. - HOOC – CH 2 – C ~ S.CoA. - CH 3 – C ~ S.CoA. - Phản ứng 1: Enzyme citratesynthetase xúc tác.. - Phản ứng 2: Enzyme aconitate-hydratase xúc tác.. - Phản ứng 3: Enzyme aconitat-hydratase xúc tác.. - Phản ứng 4: Enzyme isocitrat-liase xúc tác.. - Phản ứng 5: Enzyme synthetase xúc tác.. - Phản ứng 6: Enzyme malatdehydrogenase xúc tác.. - CH 2 – OH C – H CH 2 - OH. - CH 2 – O(P) CH 2 – O(P) CH 2 – O – (P). - S – C – CH 3 S – C – CH 3. - S – C –CH 3 S – C – CH 2 – C – CH 3. - Phản ứng hoàn nguyên của FMN:. - CH 2 – O – (P) O CH 2 – O – (P). - Phản ứng tổng quát được biểu diễn như sau:. - HOOC C– N CH C– N H 2 N P-O-CH 2 O. - O C H 2 N C–N CH C– N H 2 N Fumarate. - Hình 6.6 Các phản ứng tổng hợp purine nucleotide. - Enzyme xúc tác cho phản ứng này là primase.. - Phản ứng do RNA- polymerase xúc tác tương tự sự tổng hợp DNA.. - COOH H 2 N-CH H S – CH 2. - COOH H 2 N-CH S – CH 2 Cơ chất. - COOH │ H N CH. - COOH │ N CH │ H 2 C CH 2. - CH 2 – NH 2. - Phản ứng tạo ester. - Phản ứng của gốc R. - Phản ứng oxy hoá khử (do nhóm -SH và nhóm -S-S-). - Phản ứng tạo amide (do nhóm -COOH). - Phản ứng xảy ra tương tự với glutamic acid.. - Phản ứng này được xúc tác bởi enzym glutamat-synthase.. - CH 3 – CH – COOH
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt